- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 820/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4103/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 312/TTr-SVHTT ngày 16/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình số 52, 53 (QT-52, QT-53) Mục I; quy trình số 92, 93 (QT-92, QT-93) Mục II tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình | Ký hiệu | Ghi chú |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | QT-01 | QT-QLVH 04 |
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | QT-02 | QT-QLVH 05 |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ Karaoke | QT-03 |
|
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | QT-04 |
|
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | Số 52, Quy trình QT-52 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
2 | Số 53, Quy trình QT-53 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
3 | Số 92, Quy trình QT-92 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
4 | Số 93, Quy trình QT-93 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao:
1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (QT-01)
1. | Mục đích: Quy định trách nhiệm và phương pháp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường, nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc Sở có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). | x |
| |||
| 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| 15.000.000đ/ giấy phép | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/công dân Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
| ||
B3 | Phối hợp các sở ngành liên quan, UBND quận/huyện, phường/xã thị trấn nơi có địa điểm kinh doanh vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do) | Lãnh đạo phòng QLVH |
| |||
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Giấy phép | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo Sở - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Phòng chuyên môn | ½ ngày |
| ||
B7 | Trả kết quả cho TCCD Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). | |||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | |||||
| (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
...(1)... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: …………..(2)………………
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số …… do ……………………………………………………..cấp ngày …. tháng .... năm ….
Mã số: ..............................................................................................................................
Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: ..........................................................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): .......................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................
……………………………………….. (3) .............................................................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-02)
1. | Mục đích: Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. | |||||
2. | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3. | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến); |
| x | |||
| 3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa -Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh; Bộ phận Một cửa | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2; Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành... tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 02 ngày | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||
B3 | Phối hợp các sở ngành liên quan, UBND quận/huyện, phường/xã thị trấn nơi có địa điểm kinh doanh vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định. Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ thụ lý hồ sơ | Hồ sơ trình Tờ trình | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng QLVH | ½ ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa - Vào sổ theo dõi chuyên môn | Phòng chuyên môn | ½ ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh Lưu hồ sơ theo dõi | Bộ phận Một cửa | ||||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...(1)... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: …………….(2)………………
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: .......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………………… do …………………. cấp ngày …… tháng .... năm …….
Mã số: ..............................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số ……………………….. do …………………… cấp ngày .... tháng ….... năm …………;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ ……………….) số ……………. do …………….. cấp ngày... tháng ... năm ….(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) ........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh …………………………………….(3)..................................................
... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.
II. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) (QT-03)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); | x |
| |||
| 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | - Kiểm tra thực tế - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành - Lập biên bản thẩm định | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện | 2½ ngày | Biên bản thẩm định | ||
B4 | Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |||
B5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công dân (nếu có): - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | |||
B6 | Lãnh đạo UBND quận/huyện Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | ½ ngày | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | |||
B8 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/công dân theo phiếu hẹn | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
|
| ||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên phòng VHTT cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu: | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
...(1)... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: …………..(2)………………
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …… do …………………………………………………………..cấp ngày …. tháng .... năm ….
Mã số: ..............................................................................................................................
Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: .......................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): .......................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................
(3) ....................................................................................................................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) (QT-04)
1 | Mục đích: Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; 2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; 3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019). | x |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến). |
| x | |||
| 3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến). |
| x | |||
3.3 | Số lượng Hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý hồ sơ | |||||
| 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định | Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B2 | Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B3 | - Kiểm tra thực tế: - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành - Lập biên bản thẩm định | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | 1 ½ ngày | Biên bản thẩm định | ||
B4 | Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép điều chỉnh - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời tổ chức/công dân và nêu rõ lý do chưa được công nhận - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |||
B5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh (nếu có): - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân | Lãnh đạo Phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | |||
B6 | Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt. Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | ½ ngày | Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP) | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả: - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ | Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện | ½ ngày | |||
B8 | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh theo phiếu hẹn | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | ||||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4. | Biểu mẫu: | |||||
| 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019); 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...(1)... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: …………….(2)………………
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ....................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………………… do …………………. cấp ngày …… tháng .... năm …….
Mã số: ..............................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số ……………………….. do …………………… cấp ngày .... tháng ….... năm …………;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ ………….) số ……………. do …………….. cấp ngày... tháng ... năm ….(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh …………………………………..(3) ....................................................
... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.
- 1 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội