Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4105/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết s 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân b ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s: 54/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

22,646,012

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

20,248,880

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8,960,000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,288,880

II

Thu bổ sung từ NSTW

116,384

1

Thu bổ sung cân đối

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

116,384

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

2,280,748

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

22,646,012

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22,529,628

1

Chi đầu tư phát triển

8,653,000

2

Chi thường xuyên

12,064,000

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5

Dự phòng ngân sách

622,500

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,110,228

II

Chi các chương trình mục tiêu

116,384

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

116,384

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

54,500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tinh

54,500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

204,500

1

Vay để bù đắp bội chi

204,500

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Ngun thu ngân sách

16,872,448

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14,825,329

2

Thu bổ sung từ NSTW

116,384

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

116,384

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

1,930,735

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

16,872,448

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11,981,791

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4,774,273

-

Chi bổ sung cân đối

4,397,321

-

Chi bổ sung có mục tiêu

376,952

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

10,547,837

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5,423,551

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4,774,273

-

Thu bổ sung cân đối

4,397,321

-

Thu bổ sung có mục tiêu

376,952

3

Thu kết dư

350,013

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

10,547,837

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

10,547,837

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

0

-

Chi bổ sung cân đối

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

58,700,000

20,248,880

I

Thu nội địa

42,700,000

20,248,880

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1,070,000

392,240

-

Thuế giá trị gia tăng

730,000

262,800

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

323,000

116,280

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

2,160

-

Thuế tài nguyên

11,000

11,000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2,320,000

944,000

-

Thuế giá trị gia tăng

960,000

345,600

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,040,000

374,400

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150,000

54,000

-

Thuế tài nguyên

170,000

170,000

3.

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14,112,000

4,834,560

-

Thuế giá trị gia tăng

3,752,000

1,350,720

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,517,000

3,066,120

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,840,000

414,720

-

Thuế tài nguyên

3,000

3,000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

8,500,000

3,111,200

-

Thuế giá trị gia tăng

4,950,000

1,782,000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,080,000

1,108,800

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

390,000

140,400

-

Thuế tài nguyên

80,000

80,000

5

Thuế thu nhập cá nhân

5,500,000

1,980,000

6

Thuế bảo vệ môi trường

2,172,000

290,880

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

808,000

290,880

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1,364,000

0

7

Lệ phí trước bạ

1,174,000

1,174,000

8

Thu phí, lệ phí

414,000

329,000

-

Phí và lệ phí trung ương

85,000

0

-

Phí và lệ phí địa phương

179,000

179,000

-

Phí và lệ phí huyện

150,000

150,000

-

Phí và lệ phí xã, phường

0

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

65,000

65,000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

670,000

670,000

12

Thu tiền sử dụng đất

4,000,000

4,000,000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,620,000

1,620,000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60,000

60,000

16

Thu khác ngân sách

593,000

348,000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7,000

7,000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

423,000

423,000

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

16,000,000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

13,502,000

0

2

Thuế xuất khẩu

83,000

0

3

Thuế nhập khẩu

2,165,000

0

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

126,000

0

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

25,000

0

6

Thu khác

99,000

0

IV

Thu viện trợ

0

0

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,646,012

12,098,175

10,547,837

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,529,628

11,981,791

10,547,837

I

Chi đầu tư phát triển

8,653,000

6,970,000

1,683,000

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,633,000

6,950,000

1,683,000

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,297,110

1,297,110

0

-

Chi khoa học và công nghệ

2,120

2,120

0

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,913,840

2,913,840

0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,620,000

1,620,000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

20,000

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

II

Chi thường xuyên

12,064,000

3,475,000

8,589,000

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4,467,002

1,490,245

2,976,757

2

Chi khoa học và công nghệ

33,174

27,959

5,215

III

Chi trả n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

74,900

74,900

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

V

Dự phòng ngân sách

622,500

350,000

272,500

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,110,228

1,106,891

3,337

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

116,384

116,384

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm v

116,384

116,384

0

1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

48,895

48,895

0

2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

67,489

67,489

0

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

16,872,448

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4,774,273

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11,981,791

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

6,970,000

1

Chi đầu tư cho các dự án

6,950,000

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,297,110

1.2

Chi khoa học và công nghệ

2,120

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1,014,730

1.4

Chi văn hóa thông tin

105,000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

42,100

1.6

Chi thể dục thể thao

46,000

1.7

Chi bảo vệ môi trường

424,990

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

3,491,450

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

435,500

1.10

Chi bảo đảm xã hội

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

3,475,000

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,490,245

2

Chi khoa học và công nghệ

27,959

3

Chi y tế, dân số và gia đình

151,957

4

Chi văn hóa thông tin

98,127

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

6

Chi thể dục thể thao

111,052

7

Chi bảo vệ môi trường

157,176

8

Chi các hoạt động kinh tế

448,406

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

576,300

10

Chi bảo đảm xã hội

190,899

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

V

Dự phòng ngân sách

350,000

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,106,891

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

11,981,791

6,970,000

3,475,000

74,900

5,000

350,000

1,106,891

0

0

0

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

10,445,000

6,970,000

3,475,000

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng HĐND tỉnh

17,310

0

17,310

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

943

0

943

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

137,957

0

137,957

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Ngoại vụ

19,008

10,500

8,508

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Kế hoạch - Đầu tư

67,129

50,000

17,129

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Tài chính

14,026

0

14,026

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Thanh tra tỉnh

12,871

0

12 871

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Trường Chính trị

12,297

0

12,297

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

99,080

0

99,080

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

37,208

3,000

34,208

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Trường Cao đẳng Y tế

2,470

0

2,470

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

28,559

3,000

25,559

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Ban An toàn Giao thông

6,038

0

6,038

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

0

690

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

15,474

0

15,474

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Quỹ Phát triển KHCN

7,397

0

7,397

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

3,260

0

3,260

0

0

0

0

0

0

0

0

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

2,687,310

2,685,965

1,345

0

0

0

0

0

0

0

0

19

BQL DA ngành nông nghiệp

311,135

309,820

1,315

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

85,524

0

85,524

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Sở Tư Pháp

11,643

0

11,643

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Sở Khoa học và Công nghệ

27,165

2,120

25,045

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Công thương

40,156

0

40,156

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Xây dựng

21,615

0

21,615

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Sở Giao thông - Vận tải

44,237

0

44,237

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Quỹ Bảo trì đường bộ

115,500

0

115,500

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Sở Giáo dục - Đào tạo

1,265,827

0

1,265,827

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Bảo hiểm Y tế HS, SV

26,552

0

26,552

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Sở Y tế

134,855

0

134,855

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4,000

0

4,000

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

319,158

60,000

259,158

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

330,698

104,000

226,698

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Sở Tài nguyên - Môi trường

132,880

1,000

131,880

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

25,000

0

25,000

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

2,000

0

2,000

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Sở Thông tin - Truyền thông

81,438

23,500

57,938

0

0

0

0

0

0

0

0

38

Sở Nội vụ

67,657

0

67,657

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

42,100

42,100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11,740

0

11,740

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

424,016

344,990

79,026

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Cục Quản lý thị trường

229

0

229

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,455

0

9,455

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Tỉnh Đoàn

34,183

0

34,183

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9,764

0

9,764

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Hội Nông dân

9,081

0

9,081

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Hội Cựu Chiến binh

3,394

0

3,394

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Hội Chữ thập đỏ

3,940

0

3,940

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Hội Văn học Nghệ thuật

6,585

0

6,585

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Hội Đông Y

767

0

767

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Hội Người mù

1,265

0

1,265

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Câu lạc bộ Hưu trí

1,393

0

1,393

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,024

0

1,024

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,726

0

2,726

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Hội Người cao tuổi

610

0

610

0

0

0

0

0

0

0

0

56

Liên minh các Hợp tác xã

2,710

0

2,710

0

0

0

0

0

0

0

0

57

Bộ Chỉ huy Quân sự

107,400

14,000

93,400

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Công an tỉnh

157,000

75,000

82,000

0

0

0

0

0

0

0

0

59

Tỉnh ủy

99,067

0

99,067

0

0

0

0

0

0

0

0

60

UBND Thị xã Bến Cát

194,900

194,900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

61

UBND huyện Bàu Bàng

317,000

317,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

62

UBND huyện Dầu Tiếng

233,020

233,020

0

0

0

0

0

0

0

0

0

63

UBND huyện Phú Giáo

283,050

283,050

0

0

0

0

0

0

0

0

0

64

UBND thành phố Thuận An

529,500

529,500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

65

UBND thành phố Dĩ An

449,300

449,300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

66

UBND TP Thủ Dầu Một

527,200

527,200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

67

UBND TX Tân Uyên

181,880

181,880

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68

UBND huyện Bắc Tân Uyên

432,970

432,970

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

20,185

20,185

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7,000

7,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

71

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

13,000

13,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

72

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

16,000

16,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

73

Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1,000

1,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

74

Bệnh viện đa khoa tỉnh

15,000

15,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

75

Khác

79,479

20,000

59,479

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

74,900

0

0

74,900

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5,000

0

0

0

5,000

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

350,000

0

0

0

0

350,000

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1,106,891

0

0

0

0

0

1,106,891

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

6,950,000

1,297,110

2,120

1,014,730

105,000

42,100

46,000

424,990

3,491,450

2,762,365

0

435,500

0

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2,685,965

113,550

0

880,000

0

0

0

0

1,494,915

1,442,325

0

197,500

 

2

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

20,185

0

0

0

0

0

0

0

20,185

0

0

0

0

3

UBND Thị xã Bến Cát

194,900

110,000

0

0

0

0

0

0

84,900

24,900

0

0

0

4

UBND huyện Bàu Bàng

317,000

94,000

0

20,000

4,000

0

0

0

99,000

99,000

0

100,000

0

5

UBND huyện Dầu Tiếng

233,020

84,010

0

5,000

33,000

0

0

0

111,010

97,010

0

0

0

6

UBND TP TDM

527,200

170,000

0

0

0

0

0

0

357,200

275,200

0

0

0

7

Sở Nội vụ

10,500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10,500

0

8

Sở KHCN

2,120

0

2,120

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

3,000

3,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

3,000

3,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1,000

0

0

0

0

0

0

0

1,000

0

0

0

0

12

BVĐK tỉnh

15,000

0

0

15,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Đài PTTH BD

42,100

0

0

0

0

42,100

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở KH&ĐT

50,000

0

0

0

0

0

0

0

50,000

0

0

0

0

15

Sở LĐ - TBXH

60,000

60,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Sở TN&MT

1,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,000

0

17

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

16,000

0

0

16,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

UBND huyện Phú Giáo

283,050

84,000

0

5,000

0

0

0

0

194,050

161,050

0

0

0

19

UBND thành phố Thuận An

529,500

219,550

0

0

0

0

0

0

309,950

256,950

0

0

0

20

Sở Thông tin và Truyền thông

23,500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23,500

0

21

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

104,000

0

0

0

58,000

0

46,000

0

0

0

0

0

0

22

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

13,000

0

0

0

10,000

0

0

0

0

0

0

3,000

0

23

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7,000

0

0

7,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

UBND thành phố Dĩ An

449,300

157,000

0

0

0

0

0

80,000

212,300

212,300

0

0

0

25

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Công an tỉnh Bình Dương

75,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

UBNDTX Tân Uyên

181,880

110,000

0

16,730

0

0

0

0

55,150

55,150

0

0

0

28

UBND huyện Bắc Tân Uyên

432,970

89,000

0

50,000

0

0

0

0

191,970

138,480

0

100,000

0

29

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

344,990

0

0

0

0

0

0

344,990

0

0

0

0

0

30

Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương

309,820

0

0

0

0

0

0

0

309,820

0

0

0

0

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VA GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG  TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

3,475,000

1,490,245

27,959

151,957

98,127

0

111,052

157,176

448,406

144,982

61,921

576,300

190,899

I

Khối quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

3,054,157

1,490,245

27,359

151,957

95,437

0

111,052

144,586

444,128

144,982

61,537

398,494

190,899

1

Văn phòng HĐND tỉnh

17,310

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17,310

0

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

943

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

943

0

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

137,957

0

0

0

0

0

0

0

105,077

0

0

32,880

0

4

Sở Ngoại vụ

8,508

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8,508

0

5

Sở Kế hoạch - Đầu tư

17,129

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17,129

0

6

Sở Tài chính

14,026

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14,026

0

7

Thanh tra tỉnh

12,871

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12,871

0

8

Trường Chính trị

12,297

12,297

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

99,080

95,630

3,450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

34,208

34,208

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Trường Cao đẳng y tế

2,470

2,470

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

25,559

25,559

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Ban An toàn Giao thông

6,038

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6,038

0

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

0

0

0

0

0

0

0

690

690

0

0

0

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

15,474

0

0

15,474

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Quỹ Phát triển KHCN

7,397

0

7,100

0

0

0

0

0

297

0

0

0

0

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

3,260

0

0

0

0

0

0

0

3,260

0

0

0

0

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1,345

0

0

0

0

0

0

0

1,345

0

0

0

0

18

BQL DA ngành nông nghiệp

1,315

0

0

0

0

0

0

0

1,315

0

1,315

0

0

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

85,524

0

0

0

0

0

0

50

60,222

0

60,222

25,252

0

20

Sở Tư Pháp

11,643

0

0

0

0

0

0

0

2,192

0

0

9,451

0

21

Sở Khoa học và Công nghệ

25,045

0

15,294

0

0

0

0

0

0

0

0

9,751

0

22

Sở Công thương

40,156

0

0

0

0

0

0

1,170

21,939

0

0

17,047

0

23

Sở Xây dựng

21,615

0

0

0

0

0

0

0

5,500

0

0

16,115

0

24

Sở Giao thông- Vận tải

44,237

0

0

0

0

0

0

0

26,792

26,792

0

17,445

0

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

2,000

0

0

0

0

0

0

0

2,000

2,000

0

0

0

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

115,500

0

0

0

0

0

0

0

115,500

115,500

0

0

0

27

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Sở Giáo dục - Đào tạo

1,265,827

1,254,197

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11,630

0

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

26,552

0

0

26,552

0

0

0

0

0

0

0

 

0

30

Sở Y tế

134,855

19,100

0

103,661

0

0

0

1,030

0

0

0

11,064

0

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4,000

0

0

4,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

259,158

40,434

0

0

0

0

0

0

6,843

0

0

20,982

190,899

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

226,698

0

650

2,270

95,437

0

111,052

0

6,928

0

0

10,361

0

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

131,880

0

0

0

0

0

0

37,860

72,031

0

0

21,989

0

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

25,000

0

0

0

0

0

0

25,000

0

0

0

0

0

36

Sở Thông tin - Truyền thông

57,938

1,600

865

0

0

0

0

0

10,347

0

0

45,126

0

37

Sở Nội vụ

67,657

4,750

0

0

0

0

0

0

1,621

0

0

61,286

0

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

79,026

0

0

0

0

0

0

79,026

0

0

0

0

0

40

Cục QL thị trường

229

0

0

0

0

0

0

0

229

0

0

0

0

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11,740

0

0

0

0

0

0

450

0

0

0

11,290

0

II

Khối đoàn thể

65,877

0

0

0

2,690

0

0

290

4,278

0

384

58,619

0

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,455

0

0

0

0

0

0

290

0

0

0

9,165

0

43

Tỉnh Đoàn

34,183

0

0

0

2,690

0

0

0

3,494

0

384

27,999

0

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9,764

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9,764

0

45

Hội Nông dân

9,081

0

0

0

0

0

0

0

784

0

0

8,297

0

46

Hội Cựu Chiến binh

3,394

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3,394

0

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

21,020

0

600

0

0

0

0

300

0

0

0

20,120

0

47

Hội Chữ thập đỏ

3,940

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3,940

0

48

Hội Văn học Nghệ thuật

6,585

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6,585

0

49

Hội Đông Y

767

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

767

0

50

Hội Người mù

1,265

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,265

0

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1,393

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,393

0

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,024

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,024

0

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,726

0

600

0

0

0

0

300

0

0

0

1,826

0

54

Hội Người cao tuổi

610

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

610

0

55

Liên minh các Hợp tác xã

2,710

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2,710

0

IV

Khối đng

99,067

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

99,067

0

58

Văn phòng Tỉnh ủy

17,234

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17,234

0

59

Ban Tổ chức

15,677

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15,677

0

60

Ủy ban kiểm tra

5,610

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5,610

0

61

Ban Tuyên giáo

13,269

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13,269

0

62

Ban Dân vận

5,613

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5,613

0

63

Đảng ủy khối cơ quan - DN

16,334

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16,334

0

64

Ban Nội chính

4,086

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4,086

0

65

Báo Bình Dương

17,244

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17,244

0

66

Dự phòng

4,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4,000

0

V

Các đơn vị khác

59,479

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

1. Thuế giá trị gia tăng (Khu vực kinh tế dân doanh)

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Khu vực kinh tế dân doanh)

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (Khu vực kinh tế dân doanh)

4. Thuế Tài nguyên (Khu vực kinh tế dân doanh)

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Thuế thu nhập cá nhân

9. Phí-lệ p

10. Thu tiền thuê đất

11. Thu tiền sử dụng đất

12. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Thành phố Thủ Dầu Một

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

2

Thành phố Thuận An

31

31

31

100

100

100

100

31

100

100

 

100

3

Thành phố Dĩ An

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

4

Thị xã Tân Uyên

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

5

Thị xã Bến Cát

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

6

Huyện Phú Giáo

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

7

Huyện Dầu Tiếng

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

8

Huyện Bàu Bàng

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

9

Huyện Bắc Tân Uyên

36

36

36

100

100

100

100

36

100

100

 

100

10

Phường Phú Cường

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

11

Phường Hiệp Thành

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

12

Phường Chánh Nghĩa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

13

Phường Phú Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

14

Phường Phú Thọ

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

15

Phường Phú Lợi

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

16

Phường Chánh Mỹ

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

17

Phường Phú Mỹ

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

18

Phường Tương Bình Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

19

Phường Tân An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

20

Phường Định Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

21

Phường Hiệp An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

22

Phường Hòa Phú

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

23

Phường Phú Tân

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

24

Phường An Thạnh

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

25

Phường Lái Thiêu

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

26

Phường Bình Chuẩn

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

27

Phường An Phú

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

28

Xã An Sơn

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

29

Phường Hưng Định

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

30

Phường Thuận Giao

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

31

Phường Bình Nhâm

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

32

Phường Bình Hòa

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

33

Phường Vĩnh Phú

31

31

31

100

100

100

100

 

100

 

 

100

34

Phường Dĩ An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

35

Phường Tân Bình

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

36

Phường Đông Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

37

Phường Tân Đông Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

38

Phường An Bình

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

39

Phường Bình An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

40

Phường Bình Thắng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

41

Phường Uyên Hưng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

42

Phường Tân Phước Khánh

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

43

Phường Vĩnh Tân

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

44

Phường Phú Chánh

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

45

Phường Tân Vĩnh Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

46

Phường Khánh Bình

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

47

Phường Thái Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

48

Phường Thạnh Phước

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

49

Xã Bạch Đằng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

50

Phường Tân Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

51

Phường Hội Nghĩa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

52

Xã Thạnh Hội

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

53

Xã Tân Bình

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

54

Xã Thường Tân

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

55

Xã Lạc An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

56

Thị trấn Tân Thành

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

57

Xã Tân Lập

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

58

Xã Tân Định

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

59

Xã Bình Mỹ

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

60

Xã Hiếu Liêm

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

61

Xã Đất Cuốc

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

62

Xã Tân Mỹ

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

63

Thị trấn Phước Vĩnh

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

64

Xã An Bình

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

65

Xã An Linh

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

66

Xã Tân Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

67

Xã Phước Sang

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

68

Xã An Long

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

69

Xã Tân Long

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

70

Xã Phước Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

71

Xã Vĩnh Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

72

Xã Tam Lập

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

73

Xã An Thái

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

74

Phường Mỹ Phước

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

75

Phường Thới Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

76

Phường Chánh Phú Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

77

Phường Tân Định

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

78

Phường Hòa Lợi

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

79

Phường An Điền

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

80

Phường Phú An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

81

Phường An Tây

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

82

Xã Cây Trường II

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

83

Xã Hưng Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

84

Xã Tân Hưng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

85

Thị trấn Lai Uyên

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

86

Xã Long Nguyên

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

87

Xã Trừ Văn Thố

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

88

Xã Lai Hưng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

89

Thị trấn Dầu Tiếng

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

90

Xã Minh Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

91

Xã Minh Tân

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

92

Xã Minh Thạnh

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

93

Xã Thanh An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

94

Xã Thanh Tuyền

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

95

Xã Long Tân

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

96

Xã Long Hòa

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

97

Xã An Lập

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

98

Xã Định An

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

99

Xã Định Hiệp

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

100

Xã Định Thành

36

36

36

100

100

100

100

 

100

 

 

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số b sung cân đi từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TNG S

15,905,012

5,423,551

2,154,000

3,269,551

4,774,273

0

350,013

10,547,837

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4,748,603

1,525,375

770,844

754,531

591,352

0

59,125

2,175,852

2

Thành phố Thuận An

3,434,326

1,196,925

467,266

729,659

228,603

0

52,693

1,478,221

3

Thành phố Dĩ An

2,703,998

961,238

201,590

759,648

267,464

0

44,094

1,272,796

4

Thị xã Tân Uyên

1,437,263

513,387

156,845

356,542

558,992

0

39,711

1,112,090

5

Thị xã Bến Cát

1,870,777

550,902

141,498

409,404

440,940

0

35,382

1,027,224

6

Huyện Phú Giáo

301,038

90,755

43,748

47,007

819,793

0

37,799

948,347

7

Huyện Dầu Tiếng

382,978

174,413

117,547

56,866

879,990

0

38,485

1,092,888

8

Huyện Bàu Bàng

473,969

158,889

101,183

57,706

532,091

0

23,394

714,374

9

Huyện Bắc Tân Uyên

552,060

251,667

153,479

98,188

455,048

0

19,330

726,045

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH TỪNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng s

Bổ sung vốn đầu tư đ thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

B sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TNG S

376,952

133,000

243,952

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

60,730

0

60,730

0

2

Thành phố Thuận An

32,612

0

32,612

0

3

Thành phố Dĩ An

29,661

0

29,661

0

4

Thị xã Tân Uyên

26,528

0

26,528

0

5

Thị xã Bến Cát

22,835

0

22,835

0

6

Huyện Phú Giáo

17,546

0

17,546

0

7

Huyện Dầu Tiếng

157,609

133,000

24,609

0

8

Huyện Bàu Bàng

15,271

0

15,271

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

14,161

0

14,161

0

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng s

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Cơ quan A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tổ chức B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Huyện A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Quận B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thành phố C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Thị xã D

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0