- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 3575/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4105/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 54/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 22,646,012 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 20,248,880 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 8,960,000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11,288,880 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 116,384 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 116,384 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 2,280,748 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 22,646,012 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 22,529,628 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8,653,000 |
2 | Chi thường xuyên | 12,064,000 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 74,900 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 622,500 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,110,228 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 116,384 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 116,384 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 0 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 54,500 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tinh | 54,500 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 204,500 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 204,500 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 16,872,448 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 14,825,329 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 116,384 |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 116,384 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 1,930,735 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 16,872,448 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 11,981,791 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 4,774,273 |
- | Chi bổ sung cân đối | 4,397,321 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 376,952 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 0 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10,547,837 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 5,423,551 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4,774,273 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4,397,321 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 376,952 |
3 | Thu kết dư | 350,013 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 10,547,837 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 10,547,837 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | 0 |
- | Chi bổ sung cân đối | 0 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 58,700,000 | 20,248,880 |
I | Thu nội địa | 42,700,000 | 20,248,880 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 1,070,000 | 392,240 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 730,000 | 262,800 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 323,000 | 116,280 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6,000 | 2,160 |
- | Thuế tài nguyên | 11,000 | 11,000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2,320,000 | 944,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 960,000 | 345,600 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,040,000 | 374,400 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 150,000 | 54,000 |
- | Thuế tài nguyên | 170,000 | 170,000 |
3. | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14,112,000 | 4,834,560 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 3,752,000 | 1,350,720 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,517,000 | 3,066,120 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,840,000 | 414,720 |
- | Thuế tài nguyên | 3,000 | 3,000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 8,500,000 | 3,111,200 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 4,950,000 | 1,782,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,080,000 | 1,108,800 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 390,000 | 140,400 |
- | Thuế tài nguyên | 80,000 | 80,000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 5,500,000 | 1,980,000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 2,172,000 | 290,880 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 808,000 | 290,880 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1,364,000 | 0 |
7 | Lệ phí trước bạ | 1,174,000 | 1,174,000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 414,000 | 329,000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 85,000 | 0 |
- | Phí và lệ phí địa phương | 179,000 | 179,000 |
- | Phí và lệ phí huyện | 150,000 | 150,000 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 0 | 0 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 65,000 | 65,000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 670,000 | 670,000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 4,000,000 | 4,000,000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,620,000 | 1,620,000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 60,000 | 60,000 |
16 | Thu khác ngân sách | 593,000 | 348,000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 7,000 | 7,000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 423,000 | 423,000 |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 16,000,000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 13,502,000 | 0 |
2 | Thuế xuất khẩu | 83,000 | 0 |
3 | Thuế nhập khẩu | 2,165,000 | 0 |
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 126,000 | 0 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 25,000 | 0 |
6 | Thu khác | 99,000 | 0 |
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 |
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22,646,012 | 12,098,175 | 10,547,837 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22,529,628 | 11,981,791 | 10,547,837 |
I | Chi đầu tư phát triển | 8,653,000 | 6,970,000 | 1,683,000 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8,633,000 | 6,950,000 | 1,683,000 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,297,110 | 1,297,110 | 0 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 2,120 | 2,120 | 0 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2,913,840 | 2,913,840 | 0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,620,000 | 1,620,000 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20,000 | 20,000 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 12,064,000 | 3,475,000 | 8,589,000 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4,467,002 | 1,490,245 | 2,976,757 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33,174 | 27,959 | 5,215 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 74,900 | 74,900 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 | 5,000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 622,500 | 350,000 | 272,500 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,110,228 | 1,106,891 | 3,337 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 116,384 | 116,384 | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 116,384 | 116,384 | 0 |
1 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 48,895 | 48,895 | 0 |
2 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 67,489 | 67,489 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 16,872,448 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 4,774,273 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 11,981,791 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 6,970,000 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6,950,000 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,297,110 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 2,120 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1,014,730 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 105,000 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 42,100 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 46,000 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 424,990 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 3,491,450 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 435,500 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 20,000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
II | Chi thường xuyên | 3,475,000 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,490,245 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27,959 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 151,957 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 98,127 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 |
6 | Chi thể dục thể thao | 111,052 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 157,176 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 448,406 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 576,300 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 190,899 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 74,900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5,000 |
V | Dự phòng ngân sách | 350,000 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,106,891 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | ||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 11,981,791 | 6,970,000 | 3,475,000 | 74,900 | 5,000 | 350,000 | 1,106,891 | 0 | 0 | 0 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 10,445,000 | 6,970,000 | 3,475,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 17,310 | 0 | 17,310 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội | 943 | 0 | 943 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 137,957 | 0 | 137,957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Sở Ngoại vụ | 19,008 | 10,500 | 8,508 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 67,129 | 50,000 | 17,129 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Sở Tài chính | 14,026 | 0 | 14,026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Thanh tra tỉnh | 12,871 | 0 | 12 871 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Trường Chính trị | 12,297 | 0 | 12,297 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 99,080 | 0 | 99,080 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore | 37,208 | 3,000 | 34,208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Trường Cao đẳng Y tế | 2,470 | 0 | 2,470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc | 28,559 | 3,000 | 25,559 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Ban An toàn Giao thông | 6,038 | 0 | 6,038 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 690 | 0 | 690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 15,474 | 0 | 15,474 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Quỹ Phát triển KHCN | 7,397 | 0 | 7,397 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 3,260 | 0 | 3,260 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | BQL DA Đầu tư XD tỉnh | 2,687,310 | 2,685,965 | 1,345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | BQL DA ngành nông nghiệp | 311,135 | 309,820 | 1,315 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 85,524 | 0 | 85,524 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Sở Tư Pháp | 11,643 | 0 | 11,643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27,165 | 2,120 | 25,045 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Sở Công thương | 40,156 | 0 | 40,156 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Sở Xây dựng | 21,615 | 0 | 21,615 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Sở Giao thông - Vận tải | 44,237 | 0 | 44,237 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 115,500 | 0 | 115,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 1,265,827 | 0 | 1,265,827 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 26,552 | 0 | 26,552 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Sở Y tế | 134,855 | 0 | 134,855 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 4,000 | 0 | 4,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 319,158 | 60,000 | 259,158 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 330,698 | 104,000 | 226,698 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 132,880 | 1,000 | 131,880 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 25,000 | 0 | 25,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) | 2,000 | 0 | 2,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Sở Thông tin - Truyền thông | 81,438 | 23,500 | 57,938 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Sở Nội vụ | 67,657 | 0 | 67,657 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 42,100 | 42,100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 11,740 | 0 | 11,740 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Ban Quản lý chuyên ngành nước thải | 424,016 | 344,990 | 79,026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Cục Quản lý thị trường | 229 | 0 | 229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9,455 | 0 | 9,455 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Tỉnh Đoàn | 34,183 | 0 | 34,183 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 9,764 | 0 | 9,764 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Hội Nông dân | 9,081 | 0 | 9,081 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Hội Cựu Chiến binh | 3,394 | 0 | 3,394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Hội Chữ thập đỏ | 3,940 | 0 | 3,940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Hội Văn học Nghệ thuật | 6,585 | 0 | 6,585 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Hội Đông Y | 767 | 0 | 767 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Hội Người mù | 1,265 | 0 | 1,265 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1,393 | 0 | 1,393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 1,024 | 0 | 1,024 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 2,726 | 0 | 2,726 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
55 | Hội Người cao tuổi | 610 | 0 | 610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,710 | 0 | 2,710 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
57 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 107,400 | 14,000 | 93,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
58 | Công an tỉnh | 157,000 | 75,000 | 82,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | Tỉnh ủy | 99,067 | 0 | 99,067 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 | UBND Thị xã Bến Cát | 194,900 | 194,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | UBND huyện Bàu Bàng | 317,000 | 317,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | UBND huyện Dầu Tiếng | 233,020 | 233,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | UBND huyện Phú Giáo | 283,050 | 283,050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
64 | UBND thành phố Thuận An | 529,500 | 529,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
65 | UBND thành phố Dĩ An | 449,300 | 449,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
66 | UBND TP Thủ Dầu Một | 527,200 | 527,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
67 | UBND TX Tân Uyên | 181,880 | 181,880 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
68 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 432,970 | 432,970 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
69 | Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT | 20,185 | 20,185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
70 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7,000 | 7,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
71 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 13,000 | 13,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
72 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương | 16,000 | 16,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
73 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | 1,000 | 1,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
74 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 15,000 | 15,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
75 | Khác | 79,479 | 20,000 | 59,479 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 74,900 | 0 | 0 | 74,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 350,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 1,106,891 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,106,891 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 6,950,000 | 1,297,110 | 2,120 | 1,014,730 | 105,000 | 42,100 | 46,000 | 424,990 | 3,491,450 | 2,762,365 | 0 | 435,500 | 0 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 2,685,965 | 113,550 | 0 | 880,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,494,915 | 1,442,325 | 0 | 197,500 |
|
2 | Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT | 20,185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20,185 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | UBND Thị xã Bến Cát | 194,900 | 110,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84,900 | 24,900 | 0 | 0 | 0 |
4 | UBND huyện Bàu Bàng | 317,000 | 94,000 | 0 | 20,000 | 4,000 | 0 | 0 | 0 | 99,000 | 99,000 | 0 | 100,000 | 0 |
5 | UBND huyện Dầu Tiếng | 233,020 | 84,010 | 0 | 5,000 | 33,000 | 0 | 0 | 0 | 111,010 | 97,010 | 0 | 0 | 0 |
6 | UBND TP TDM | 527,200 | 170,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 357,200 | 275,200 | 0 | 0 | 0 |
7 | Sở Nội vụ | 10,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10,500 | 0 |
8 | Sở KHCN | 2,120 | 0 | 2,120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc | 3,000 | 3,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | 3,000 | 3,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | 1,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | BVĐK tỉnh | 15,000 | 0 | 0 | 15,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Đài PTTH BD | 42,100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42,100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Sở KH&ĐT | 50,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Sở LĐ - TBXH | 60,000 | 60,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Sở TN&MT | 1,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,000 | 0 |
17 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương | 16,000 | 0 | 0 | 16,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | UBND huyện Phú Giáo | 283,050 | 84,000 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 194,050 | 161,050 | 0 | 0 | 0 |
19 | UBND thành phố Thuận An | 529,500 | 219,550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 309,950 | 256,950 | 0 | 0 | 0 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23,500 | 0 |
21 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 104,000 | 0 | 0 | 0 | 58,000 | 0 | 46,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 13,000 | 0 | 0 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,000 | 0 |
23 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7,000 | 0 | 0 | 7,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | UBND thành phố Dĩ An | 449,300 | 157,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 80,000 | 212,300 | 212,300 | 0 | 0 | 0 |
25 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 14,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Công an tỉnh Bình Dương | 75,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | UBNDTX Tân Uyên | 181,880 | 110,000 | 0 | 16,730 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55,150 | 55,150 | 0 | 0 | 0 |
28 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 432,970 | 89,000 | 0 | 50,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 191,970 | 138,480 | 0 | 100,000 | 0 |
29 | Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương | 344,990 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 344,990 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương | 309,820 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 309,820 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VA GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 3,475,000 | 1,490,245 | 27,959 | 151,957 | 98,127 | 0 | 111,052 | 157,176 | 448,406 | 144,982 | 61,921 | 576,300 | 190,899 |
I | Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp | 3,054,157 | 1,490,245 | 27,359 | 151,957 | 95,437 | 0 | 111,052 | 144,586 | 444,128 | 144,982 | 61,537 | 398,494 | 190,899 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 17,310 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,310 | 0 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội | 943 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 943 | 0 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 137,957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 105,077 | 0 | 0 | 32,880 | 0 |
4 | Sở Ngoại vụ | 8,508 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8,508 | 0 |
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 17,129 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,129 | 0 |
6 | Sở Tài chính | 14,026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14,026 | 0 |
7 | Thanh tra tỉnh | 12,871 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12,871 | 0 |
8 | Trường Chính trị | 12,297 | 12,297 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 99,080 | 95,630 | 3,450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore | 34,208 | 34,208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Trường Cao đẳng y tế | 2,470 | 2,470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc | 25,559 | 25,559 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Ban An toàn Giao thông | 6,038 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,038 | 0 |
14 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 690 | 690 | 0 | 0 | 0 |
15 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 15,474 | 0 | 0 | 15,474 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Quỹ Phát triển KHCN | 7,397 | 0 | 7,100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 297 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 3,260 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,260 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | BQL DA Đầu tư XD tỉnh | 1,345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,345 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | BQL DA ngành nông nghiệp | 1,315 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,315 | 0 | 1,315 | 0 | 0 |
19 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 85,524 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 60,222 | 0 | 60,222 | 25,252 | 0 |
20 | Sở Tư Pháp | 11,643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,192 | 0 | 0 | 9,451 | 0 |
21 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25,045 | 0 | 15,294 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,751 | 0 |
22 | Sở Công thương | 40,156 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,170 | 21,939 | 0 | 0 | 17,047 | 0 |
23 | Sở Xây dựng | 21,615 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,500 | 0 | 0 | 16,115 | 0 |
24 | Sở Giao thông- Vận tải | 44,237 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26,792 | 26,792 | 0 | 17,445 | 0 |
25 | Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) | 2,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 | 0 | 0 |
26 | Trung tâm Đăng kiểm tư nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 115,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 115,500 | 115,500 | 0 | 0 | 0 |
27 | Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 1,265,827 | 1,254,197 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11,630 | 0 |
29 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 26,552 | 0 | 0 | 26,552 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
30 | Sở Y tế | 134,855 | 19,100 | 0 | 103,661 | 0 | 0 | 0 | 1,030 | 0 | 0 | 0 | 11,064 | 0 |
31 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 4,000 | 0 | 0 | 4,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 259,158 | 40,434 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,843 | 0 | 0 | 20,982 | 190,899 |
33 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 226,698 | 0 | 650 | 2,270 | 95,437 | 0 | 111,052 | 0 | 6,928 | 0 | 0 | 10,361 | 0 |
34 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 131,880 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37,860 | 72,031 | 0 | 0 | 21,989 | 0 |
35 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 25,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Sở Thông tin - Truyền thông | 57,938 | 1,600 | 865 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10,347 | 0 | 0 | 45,126 | 0 |
37 | Sở Nội vụ | 67,657 | 4,750 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,621 | 0 | 0 | 61,286 | 0 |
38 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Ban QLDA chuyên ngành nước thải | 79,026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 79,026 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Cục QL thị trường | 229 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 229 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 11,740 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 0 | 0 | 11,290 | 0 |
II | Khối đoàn thể | 65,877 | 0 | 0 | 0 | 2,690 | 0 | 0 | 290 | 4,278 | 0 | 384 | 58,619 | 0 |
42 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9,455 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 290 | 0 | 0 | 0 | 9,165 | 0 |
43 | Tỉnh Đoàn | 34,183 | 0 | 0 | 0 | 2,690 | 0 | 0 | 0 | 3,494 | 0 | 384 | 27,999 | 0 |
44 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 9,764 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,764 | 0 |
45 | Hội Nông dân | 9,081 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 784 | 0 | 0 | 8,297 | 0 |
46 | Hội Cựu Chiến binh | 3,394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,394 | 0 |
III | Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp | 21,020 | 0 | 600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 | 0 | 20,120 | 0 |
47 | Hội Chữ thập đỏ | 3,940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,940 | 0 |
48 | Hội Văn học Nghệ thuật | 6,585 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,585 | 0 |
49 | Hội Đông Y | 767 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 767 | 0 |
50 | Hội Người mù | 1,265 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,265 | 0 |
51 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1,393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,393 | 0 |
52 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 1,024 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,024 | 0 |
53 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 2,726 | 0 | 600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 | 0 | 1,826 | 0 |
54 | Hội Người cao tuổi | 610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 610 | 0 |
55 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,710 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,710 | 0 |
IV | Khối đảng | 99,067 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99,067 | 0 |
58 | Văn phòng Tỉnh ủy | 17,234 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,234 | 0 |
59 | Ban Tổ chức | 15,677 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15,677 | 0 |
60 | Ủy ban kiểm tra | 5,610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,610 | 0 |
61 | Ban Tuyên giáo | 13,269 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13,269 | 0 |
62 | Ban Dân vận | 5,613 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,613 | 0 |
63 | Đảng ủy khối cơ quan - DN | 16,334 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16,334 | 0 |
64 | Ban Nội chính | 4,086 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,086 | 0 |
65 | Báo Bình Dương | 17,244 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,244 | 0 |
66 | Dự phòng | 4,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,000 | 0 |
V | Các đơn vị khác | 59,479 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: %
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | |||||||||||
1. Thuế giá trị gia tăng (Khu vực kinh tế dân doanh) | 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Khu vực kinh tế dân doanh) | 3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (Khu vực kinh tế dân doanh) | 4. Thuế Tài nguyên (Khu vực kinh tế dân doanh) | 5. Lệ phí trước bạ | 6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8. Thuế thu nhập cá nhân | 9. Phí-lệ phí | 10. Thu tiền thuê đất | 11. Thu tiền sử dụng đất | 12. Thu khác ngân sách | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
2 | Thành phố Thuận An | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 | 31 | 100 | 100 |
| 100 |
3 | Thành phố Dĩ An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
5 | Thị xã Bến Cát | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
6 | Huyện Phú Giáo | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 | 36 | 100 | 100 |
| 100 |
10 | Phường Phú Cường | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
11 | Phường Hiệp Thành | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
12 | Phường Chánh Nghĩa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
13 | Phường Phú Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
14 | Phường Phú Thọ | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
15 | Phường Phú Lợi | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
16 | Phường Chánh Mỹ | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
17 | Phường Phú Mỹ | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
18 | Phường Tương Bình Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
19 | Phường Tân An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
20 | Phường Định Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
21 | Phường Hiệp An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
22 | Phường Hòa Phú | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
23 | Phường Phú Tân | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
24 | Phường An Thạnh | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
25 | Phường Lái Thiêu | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
26 | Phường Bình Chuẩn | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
27 | Phường An Phú | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
28 | Xã An Sơn | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
29 | Phường Hưng Định | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
30 | Phường Thuận Giao | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
31 | Phường Bình Nhâm | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
32 | Phường Bình Hòa | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
33 | Phường Vĩnh Phú | 31 | 31 | 31 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
34 | Phường Dĩ An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
35 | Phường Tân Bình | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
36 | Phường Đông Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
37 | Phường Tân Đông Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
38 | Phường An Bình | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
39 | Phường Bình An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
40 | Phường Bình Thắng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
41 | Phường Uyên Hưng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
42 | Phường Tân Phước Khánh | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
43 | Phường Vĩnh Tân | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
44 | Phường Phú Chánh | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
45 | Phường Tân Vĩnh Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
46 | Phường Khánh Bình | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
47 | Phường Thái Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
48 | Phường Thạnh Phước | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
49 | Xã Bạch Đằng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
50 | Phường Tân Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
51 | Phường Hội Nghĩa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
52 | Xã Thạnh Hội | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
53 | Xã Tân Bình | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
54 | Xã Thường Tân | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
55 | Xã Lạc An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
56 | Thị trấn Tân Thành | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
57 | Xã Tân Lập | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
58 | Xã Tân Định | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
59 | Xã Bình Mỹ | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
60 | Xã Hiếu Liêm | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
61 | Xã Đất Cuốc | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
62 | Xã Tân Mỹ | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
63 | Thị trấn Phước Vĩnh | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
64 | Xã An Bình | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
65 | Xã An Linh | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
66 | Xã Tân Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
67 | Xã Phước Sang | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
68 | Xã An Long | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
69 | Xã Tân Long | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
70 | Xã Phước Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
71 | Xã Vĩnh Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
72 | Xã Tam Lập | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
73 | Xã An Thái | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
74 | Phường Mỹ Phước | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
75 | Phường Thới Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
76 | Phường Chánh Phú Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
77 | Phường Tân Định | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
78 | Phường Hòa Lợi | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
79 | Phường An Điền | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
80 | Phường Phú An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
81 | Phường An Tây | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
82 | Xã Cây Trường II | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
83 | Xã Hưng Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
84 | Xã Tân Hưng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
85 | Thị trấn Lai Uyên | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
86 | Xã Long Nguyên | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
87 | Xã Trừ Văn Thố | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
88 | Xã Lai Hưng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
89 | Thị trấn Dầu Tiếng | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
90 | Xã Minh Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
91 | Xã Minh Tân | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
92 | Xã Minh Thạnh | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
93 | Xã Thanh An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
94 | Xã Thanh Tuyền | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
95 | Xã Long Tân | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
96 | Xã Long Hòa | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
97 | Xã An Lập | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
98 | Xã Định An | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
99 | Xã Định Hiệp | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
100 | Xã Định Thành | 36 | 36 | 36 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 15,905,012 | 5,423,551 | 2,154,000 | 3,269,551 | 4,774,273 | 0 | 350,013 | 10,547,837 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 4,748,603 | 1,525,375 | 770,844 | 754,531 | 591,352 | 0 | 59,125 | 2,175,852 |
2 | Thành phố Thuận An | 3,434,326 | 1,196,925 | 467,266 | 729,659 | 228,603 | 0 | 52,693 | 1,478,221 |
3 | Thành phố Dĩ An | 2,703,998 | 961,238 | 201,590 | 759,648 | 267,464 | 0 | 44,094 | 1,272,796 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1,437,263 | 513,387 | 156,845 | 356,542 | 558,992 | 0 | 39,711 | 1,112,090 |
5 | Thị xã Bến Cát | 1,870,777 | 550,902 | 141,498 | 409,404 | 440,940 | 0 | 35,382 | 1,027,224 |
6 | Huyện Phú Giáo | 301,038 | 90,755 | 43,748 | 47,007 | 819,793 | 0 | 37,799 | 948,347 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 382,978 | 174,413 | 117,547 | 56,866 | 879,990 | 0 | 38,485 | 1,092,888 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 473,969 | 158,889 | 101,183 | 57,706 | 532,091 | 0 | 23,394 | 714,374 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 552,060 | 251,667 | 153,479 | 98,188 | 455,048 | 0 | 19,330 | 726,045 |
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 376,952 | 133,000 | 243,952 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 60,730 | 0 | 60,730 | 0 |
2 | Thành phố Thuận An | 32,612 | 0 | 32,612 | 0 |
3 | Thành phố Dĩ An | 29,661 | 0 | 29,661 | 0 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 26,528 | 0 | 26,528 | 0 |
5 | Thị xã Bến Cát | 22,835 | 0 | 22,835 | 0 |
6 | Huyện Phú Giáo | 17,546 | 0 | 17,546 | 0 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 157,609 | 133,000 | 24,609 | 0 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 15,271 | 0 | 15,271 | 0 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 14,161 | 0 | 14,161 | 0 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Cơ quan A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Tổ chức B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Huyện A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Quận B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thành phố C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Thị xã D | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 3575/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành