Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.011,07

7.517,92

5.105,79

1.906,11

1.680,79

2.271,79

2.151,03

4.042,52

3.048,93

3.096,16

1.190,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760,00

 

 

 

 

 

 

 

280,00

130,00

350,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

254,15

13,95

2,90

1,83

14,43

 

24,65

12,55

26,24

124,92

32,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.879,49

7.427,15

5.081,03

1.900,74

1.661,31

2.261,30

2.027,68

3.602,34

2.486,16

2.652,65

779,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

809,68

 

 

 

 

 

64,10

355,90

227,33

162,35

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

61,19

4,12

0,47

1,54

0,15

 

3,29

2,21

7,23

17,52

24,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

246,53

72,70

21,39

2,00

4,90

10,49

31,30

69,52

21,97

8,72

3,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.019,68

1.039,02

537,34

987,29

1.101,69

416,42

973,17

507,10

459,83

954,30

1.043,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

285,10

 

 

 

 

7,02

 

165,79

78,63

32,59

1.07

2.2

Đất an ninh

CAN

227,59

206,37

0,21

 

0,17

2,31

6,15

11,90

 

 

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.695,26

 

 

394,88

804,00

 

496,38

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,51

 

 

 

 

 

 

 

 

94,51

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

209,92

42,02

33,38

38,05

10,41

32,88

13,50

6,05

5,13

21,00

7,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

554,45

25,60

79,26

21,16

55,58

6,67

134,62

14,99

0,59

183,68

32,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,22

 

 

13,18

20,51

 

6,53

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

940,18

 

 

24,15

 

 

11,41

 

 

261,48

643,14

2.10

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.144,75

451,74

195,08

203,62

108,24

269,26

214,18

125,59

161,27

253,24

162,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.381,33

223,91

170,15

166,48

93,94

155,01

80,77

109,68

69,61

200,81

110.98

-

Đất thuỷ lợi

DTL

318,45

0,74

1,64

0,95

1,80

89,73

85,06

7,36

67,95

36,00

27,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,74

3,17

2,26

2,53

0,01

3,76

4,44

2,08

3,44

1,69

3,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,99

0,42

0,33

0,42

0,36

3,02

0,30

0,59

0,15

0,16

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,01

8,79

5,45

9,48

3,40

7,42

3,07

2,28

3,32

3,60

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,16

0,88

 

 

0,97

2,46

0,13

 

0,72

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,76

1,51

6,82

7,62

1,50

0,93

1,34

0,11

1,09

2,50

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,13

0,04

0,03

0,18

0,09

 

0,06

0,06

0,04

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,41

 

0,75

 

 

 

35,58

 

 

1,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,78

0,58

 

0,22

2,07

 

1,21

1.95

7,13

0,62

 

-

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,19

32,02

7,18

15,47

3,43

6,19

2,17

1,49

7,52

6,74

14,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

180,51

179,43

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,91

-

Đất chợ

DCH

2,73

0,16

0,46

0,42

0,58

0,65

0,11

 

0,11

 

0,24

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,26

0,89

0,47

0,37

3,31

0,37

0,66

0,18

1,29

0,49

0,23

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,95

 

0,10

7,36

0,62

5,81

0,17

 

0,24

0,15

1,50

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

572,94

55,85

186,06

2,35

94,90

 

61,36

16,84

89,68

31,38

34,52

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

302,69

0,03

0,05

235,44

 

67,17

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,68

0,64

0,85

1,29

0,70

2,31

4,33

1,21

0,42

0,54

0,39

2.17

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

13,41

 

 

 

 

13,41

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cư sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,79

 

0,58

0,31

0,56

0,12

0,19

0,14

0,63

0,76

2,50

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

895,91

255,83

41,30

45,13

2,69

9,08

23,65

164,40

121,95

74,50

157,38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

811,10

25,22

29,20

13,86

333,90

48,71

236,56

11,31

77,18

17,63

17,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

810,03

25,22

29,20

13,86

333,90

48,71

236,56

11,31

77,18

17,63

16,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,32

1,10

 

 

0,13

 

 

1,10

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

1,10

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, Cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

60,00

 

60,00

Lạc An

Tờ bản đồ số 37

2

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

2,31

 

2,31

Tân Thành

Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31

2

Xây dựng mới Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân

1,07

 

1,07

Thường Tân

Các thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215; tờ bản đồ số 29

3

Trụ sở Công an xã Bình Mỹ

0,21

 

0,21

Bình Mỹ

Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230)

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

1

Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc

342,00

122,60

219,40

Đất Cuốc

Tờ bản đồ số 37, 38, 39

2

Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập

804,00

493,50

310,50

Tân Lập

Tờ bản đồ số 17, 18, 19

3

Công ty CP khu công nghiệp Tân Bình

0,48

 

0,48

Tân Bình

KCN Tân Bình

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới đường ĐH.429

20,05

 

20,05

Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

2

Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

25,30

0,6251

24,67

- Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72)

Hiếu Liêm, Tân Định

3

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33

0,05

 

0,05

Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 + 259

Bình Mỹ

4

Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01

0,60

 

0,60

Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi)

Tân Mỹ

5

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32

0,60

 

0,60

Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28. Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng

Thường Tân

6

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

3,20

 

3,20

công trình dạng tuyến: đầu tuyến giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A

Bình Mỹ

7

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

1,06

 

1,06

 

Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập

8

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

0,54

 

0,54

 

Tân Bình

9

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

0,28

 

0,28

 

Tân Bình

10

Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

2,05

 

2,05

Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30

Tân Thành

11

Trường THPT Tân Bình

1,96

 

1,96

Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42

Tân Bình

12

Văn phòng ấp Vườn Ươm

0,30

 

0,30

Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38

Tân Định

13

Văn phòng ấp 1

0,75

 

0,75

Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33

Lạc An

14

Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13

0,20

 

0,20

Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 22: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0+184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối tại Km0+223.

Tân Thành

15

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28

0,30

 

0,30

Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+210; Tân Lập 14: Điềm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+341

Tân Lập

16

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn

79,27

 

79,27

Tờ bản đồ số , 28, 29, thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu + dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An

Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ

17

Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn)

0,01

 

0,01

Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36

Đất Cuốc

18

Trường mầm non Sơn Ca

1,66

 

1,66

Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 47

Tân Định

19

Trường mầm non Bông Trang

1,30

 

1,30

Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ số 12

Tân Bình

20

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

0,53

 

0,53

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

21

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

0,20

 

0,20

Công trình dạng tuyến

Bình Mỹ

22

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

2,88

 

2,88

Công trình dạng tuyến

Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

23

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây

2,60

 

2,60

Công trình dạng tuyến

Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập

24

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

6,40

 

6,40

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25

Tân Bình

25

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

4,74

 

4,74

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 75

Bình Mỹ

26

Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)

0,13

 

0,13

Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7

Tân Thành

27

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65

4,03

 

4,03

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 5, 14, 6, 13

Tân Thành

28

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh)

0,37

 

0,37

Phần xây dựng mới cống tròn D1500 theo đường ĐH 415 điểm đầu từ khoảng Km 0+733,49 đến điểm cuối Km 0+886. Phần xây dựng mới mương 2,5mxH theo suối và mương hiện hữu, điểm đầu từ Km 0+886 của đường ĐH 415 kéo dài 335m, tờ 36

Đất Cuốc

29

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

3,00

 

3,00

Một phần thửa đất số 116, tờ bản đồ 52

Bình Mỹ

30

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT. 747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

2,50

 

2,50

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 18

Tân Bình

31

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

1,47

 

1,47

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

Lạc An, Tân Mỹ

32

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

0,64

 

0,64

Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411

Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363)

Tân Thành

33

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

0,74

 

0,74

Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

Tân Thành

34

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

1,70

 

1,70

Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09

Đất Cuốc, Tân Mỹ

35

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,60

 

0,60

Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09

Tân Mỹ

36

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51; 75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập

Bình Mỹ, Tân Lập

37

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

0,20

 

0,20

Công trình dạng tuyến

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

38

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

18,70

 

18,70

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định

Tân Định, Bình Mỹ

39

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

29,91

 

29,91

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

Tân Thành, Tân Lập

40

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131, 132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39)

Tân Bình

41

Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1

1,16

 

1,16

Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27

Tân Định

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới)

0,32

 

0,32

Một phần thửa đất số 60, tờ bản đồ số 31

Tân Thành

 

PHỤ LỤC 3: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...-+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.679,58

72,23

164,03

81,59

422,09

96,05

306,86

18,36

85,91

183,41

249,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.678,13

72,23

164,03

81,59

422,09

96,05

306,86

18,36

85,91

183,41

247,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

283,60

20,00

20,00

1,00

1,00

1,00

2,65

30,87

177,58

4,85

24,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,20

 

 

 

 

 

 

 

22,70

3,85

23,65

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

86,00

20,00

20,00

1,00

1,00

1,00

1,00

20,00

20,00

1,00

1,00

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

147,40

 

 

 

 

 

1,65

10,87

134,88

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3A: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)

4,84

 

4,84

Đất Cuốc

Thửa 14 tờ 5

2

Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

13,18

 

13,18

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

3

Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương

8,10

 

8,10

Thường Tân

Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30

4

Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt

16,00

 

16,00

Thường Tân

 

5

Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

15,22

 

15,22

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 50, 59

6

Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư

13,78

 

13,78

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 29, 43, 44

7

Khu nhà ở Tân Thành (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Tân Hiệp)

1,62

 

1,62

Tân Thành

Thửa 699, 670, 671, 672 tờ bản đồ số 07

8

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods)

1,50

 

1,50

Đất Cuốc

Thửa 662 tờ 38

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc)

11,45

 

11,45

Tân Lập

Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5 94, 117 tờ 17

10

Dự án trạm đăng kiểm của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa

0,73

 

0,73

Tân Bình

Thửa 262 tờ 28

11

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh)

0,18

 

0,18

Tân Định

Thửa đất số 555, tờ 25

12

Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương

0,56

 

0,56

Thường Tân

Thửa 585, 21, 22 tờ 24, 30

13

Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng

0,26

 

0,26

Tân Lập

Thửa đất số 102, 103, 459, tờ bản đồ số 9

14

Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ)

5,76

 

5,76

Đất Cuốc

Thửa 501 tờ 5

15

Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP ĐT Địa ốc Đất Thủ)

2,07

 

2,07

Tân Bình

Thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19

16

Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BĐS Bắc Bình Dương)

32,62

 

32,62

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 44, 46

17

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty CP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Đại Đông Hồ)

1,10

 

1,10

Tân Bình

Thửa 82 tờ 22

18

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát)

1,67

 

1,67

Tân Định

Thửa 122 tờ 17

19

Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH MTV TMSX Thịnh Phú Phát Furniture)

2,90

 

2,90

Tân Mỹ

Thửa 33, 528, 589 tờ 50

20

Dự án khu nhà xưởng (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương (khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Mỹ 2))

15,78

 

15,78

Tân Mỹ

Thửa 186 tờ 49; thửa 138, 139, 140, 141, 144, 145 146 184 tờ 9

21

Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Đang Phát Lộc)

1,00

 

1,00

Hiếu Liêm

Thửa 162 tờ 9

22

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

5,33

 

5,33

Tân Lập

Thửa số 29, 106 tờ 17

23

Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP ĐT PT BĐS Bắc Tân Uyên)

24,81

 

24,81

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 42,43

24

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Bất động sản Phú Gia Uy)

4,90

 

4,90

Tân Lập

Thửa 41 tờ 17

25

Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc)

7,80

 

7,80

Tân Lập

Thửa 48 tờ 18

26

Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa)

11,28

 

11,28

Tân Lập

Tờ bản đồ số 5,6, 7, 8

27

Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Gia Hưng)

7,97

 

7,97

Đất Cuốc

Thửa 163, 162, 55 ,57, 164, 177, 447, 158, 184, 185, 181, 174, 178, 195, 173, 189, 678 tờ 5; thửa 102, 103 tờ 39

28

Dự án khu nhà ở (Công ty CP VANILUX - khu dân cư VANILUX)

5,56

 

5,56

Bình Mỹ

Tờ 64; 65

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc

1,54

 

1,54

Tân Mỹ

Thửa 105, 132 tờ 9

2

Dự án Sân phơi gạch của Công ty CP gạch VINA

3,72

 

3,72

Tân Mỹ

Tờ 37,47, 9

3

Công ty TNHH Lam Nhi

5,44

 

5,44

Tân Mỹ

Tờ 8; 37

4

Công ty TNHH Nguyễn Đắc Long

1,11

 

1,11

Tân Định

Thửa 389 tờ 5

5

Công ty TNHH Nguyễn Đắc Tài

1,87

 

1,87

Tân Định

Thửa 317 tờ 17

6

Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương)

0,09

 

0,09

Thường Tân

Thửa 189,194 tờ 29

7

Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương)

0,29

 

0,29

Thường Tân

Thửa 303 tờ 29

8

Bến thủy nội địa Bảo Thy 2 (Công ty Bảo Thy)

0,17

 

0,17

Thường Tân

Thửa 138 tờ 32

9

Bến thủy nội địa Bảo Thy 1 (Công ty Bảo Thy)

0,40

 

0,40

Thường Tân

Thửa 276, 277, 278, 141 tờ 29

10

Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Bảo Thy

0,16

 

0,16

Thường Tân

Thửa 621 tờ 21

11

DNTN Trạm xăng dầu Cổng Xanh

0,07

 

0,07

Tân Bình

Thửa 719 tờ 18

12

Doanh nghiệp tư nhân Thiên Phước (Trạm dừng nghỉ đường bộ loại IV)

0,25

 

0,25

Bình Mỹ

Thửa 420 tờ 61

13

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

0,86

 

0,86

Thường Tân

Thửa 45; 385, 386; 43, 101 tờ 33; 31; 32

14

Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Mỹ

0,05

 

0,05

Bình Mỹ

Thửa 276 tờ 52

15

Công ty TNHH Nguyễn Đắc Hải

0,29

 

0,29

Tân Định

Thửa 316 tờ 17

16

Dự án mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của DNTN Trạm xăng dầu Bảo Yến

0,07

0,04

0,03

Tân Định

Thửa 820 tờ 21

17

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Công ty TNHH MTV Gia Phước - chi nhánh 2

0,09

 

0,09

Tân Mỹ

Thửa 847, Tờ 47

18

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Đất Cuốc (Công ty cổ phần Gốm Việt)

2,26

 

2,26

Đất Cuốc

Thửa 120, Tờ 39

19

Công ty TNHH TMDV Xây dựng sản xuất Triệu Phú Lộc

0,15

 

0,15

Tân Lập

Thửa 217 tờ 8

20

Trạm xăng dầu Khôi Nguyên (Công ty Khôi Nguyên)

0,10

 

0,10

Tân Thành

Thửa 132 tờ 26

21

Công ty CP Khoáng sản Thái Bình

9,66

 

9,66

Thường Tân

Tờ bản đồ số 24

22

Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

3,00

 

3,00

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 58

23

Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn

48,05

 

48,05

Thường Tân

Tờ 18; 26

24

Công ty CP VLXD BICONSI

11,41

 

11,41

Đất Cuốc

Thửa 101; 43, 57, 76, 44, 45, 79 tờ 5; 21

25

Công ty TNHH Phan Thanh

3,94

 

3,94

Thường Tân

Thửa 68, 865, 863, 1 pt 139, 1 pt 67, 889 tờ 25; 26; 31

26

Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO

12,54

 

12,54

Thường Tân

Tờ 9, 8, 18, 19 32

27

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp

3,99

 

3,99

Thường Tân

Tờ 26 32

28

Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên

8,10

 

8,10

Thường Tân

Tờ 15, 16, 23

29

Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh

29,22

 

29,22

Thường Tân

Tờ 16, 24

30

Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh

37,12

 

37,12

Tân Mỹ

Tờ 50, 51, 59

31

Công ty CP Miền Đông

18,80

 

18,80

Tân Mỹ

Tờ 59, 60, 50, 51, 6, 7, 15

32

Công ty CP XD Bình Dương

14,01

 

14,01

Thường Tân

Tờ 24; 30; 29

33

HTX Phước Lộc

1,26

 

1,26

Tân Bình

Thửa 537, 513, 512, 511, 458, 457, 418, 419, 420, 421, 443, tờ 4

34

Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ

2,49

 

2,49

Tân Mỹ

Thửa 1142; 169; 454, 237, 500, 502, 253, 254 tờ 58; 64; 49

35

Công ty CP đá Hoa Tân An

10,16

 

10,16

Thường Tân

Tờ 24; 25; 30; 31

36

Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương

1,90

 

1,90

Thường Tân

Thửa 491, 492; 881 tờ 17; 25

37

Công ty Cổ phần Miền Đông

16,86

 

16,86

Thường Tân

Tờ 17, 16, 18, 26

38

Công ty CP Khoáng sản Thái Bình

1,29

 

1,29

Thường Tân

Thửa 701, 755, 748 tờ 24

39

Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

8,33

 

8,33

Tân Mỹ

Tờ 58, 59, 68

40

Khu nhà ở công nhân Thành Lợi - Tân Mỹ 2 (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương)

0,30

 

0,30

Tân Mỹ

Thửa 440, 441, 442, 443, 917 tờ 48

41

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gia Phước

0,14

 

0,14

Tân Mỹ

Thửa đất số 380 tờ bản đồ số 35

42

Trạm xăng dầu Bảo Yến

0,02

 

0,02

Tân Định

Thửa đất số 838 tờ bản đồ số 21

43

Trạm xăng dầu Phát Đại Lộc

0,07

 

0,07

Tân Lập

Thửa đất số 496 tờ bản đồ số 9

44

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Chi nhánh DNTN Đại Thống Nhất

0,06

 

0,06

Thường Tân

Thửa đất số 487, tờ bản đồ số 22

45

Trạm xăng dầu Hai Nơi

0,02

 

0,02

Tân Định

Thửa đất số 458 tờ bản đồ số 19

46

Doanh nghiệp tư nhân Hiệp Vân

0,17

 

0,17

Lạc An

Thửa đất số 825, 826 và 827 tờ bản đồ số 33

47

Trạm xăng dầu Huyền Linh - DNTN XD Huyền Linh

0,06

 

0,06

Tân Thành

Thửa đất số 103 tờ bản đồ số 10

48

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Luân Long - Công ty TNHH Luân Long

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 266, 195 tờ bản đồ số 12

49

Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Trạm Xăng dầu Đức Chung

0,04

 

0,04

Bình Mỹ

Thửa đất số 535 tờ bản đồ số 42

50

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thùy Duyên

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 578 tờ bản đồ số 28

51

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Trí Minh Phát

0,03

 

0,03

Thường Tân

Thửa đất số 155 tờ bản đồ số 32

52

Trạm xăng dầu Tân Lập - Công ty TNHH MTV xăng dầu Tân Lập

0,05

 

0,05

Tân Lập

Thửa đất số 341 tờ bản đồ số 11

II

Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

0,29

 

0,29

Thường Tân

Tờ bản đồ số 30

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh)

21,00

18,50

2,50

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31

2

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO)

30,23

27,63

2,60

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 8, 18

3

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp)

24,64

24,59

0,05

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26

4

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên)

32,40

27,84

4,56

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23

5

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh)

26,80

17,73

9,07

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51

6

Khu xử lý rác thải (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ)

78,55

73,68

4,87

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43

7

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông)

17,96

8 01

9,95

Tân Mỹ

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7

8

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành)

33,68

24,38

9,30

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10

9

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương)

46,30

38,20

8,10

xã Thường Tân

Tờ bản đồ số 24, 29, 30

10

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An)

69,30

5950

9,80

Thường Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31

11

Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc)

12,00

11,96

0,04

Tân Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4

III

Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Ngân hàng Thương mại

0,40

 

0,40

Tân Thành

Lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện

2

Đấu giá quyền sử dụng đất lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Bưu điện Huyện

0,34

 

0,34

Tân Thành

Lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện

IV

Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất

 

 

 

 

 

1

Công an xã Tân Mỹ

0,18

 

0,18

Tân Mỹ

Tờ 36

2

Công an xã Đất Cuốc

0,30

 

0,30

Đất Cuốc

Một phần thửa 29 tờ số 1

3

Công an xã Lạc An

0,37

 

0,37

Lạc An

Tờ 27

4

Công an xã Tân Lập (mở rộng)

0,07

 

0,07

Tân Lập

Thửa 169 tờ 10

5

Công an thị trấn Tân Thành

0,25

 

0,25

Tân Thành

Thửa đất số một phần thửa 61, tờ bản đồ số 12

6

Công an xã Tân Bình

0,19

 

0,19

Tân Bình

Thửa 818 tờ 21

7

Công an xã Tân Định

0,27

 

0,27

Tân Định

Tờ 19, thửa 693

8

Công an xã Bình Mỹ

0,16

 

0,16

Bình Mỹ

Một phần thửa 70 tờ 41

9

Trạm y tế xã Tân Bình

0,22

 

0,22

Tân Bình

Thửa 70 tờ bản đồ số 20

10

Trường mầm non Hoa Phong Lan

0,99

 

0,99

Tân Thành

Thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11

11

Trường Tiểu học Tân Định

1,50

 

1,50

Tân Định

Thửa 7, tờ bản đồ số 48

12

Trường THPT Tân Bình

1,96

 

1,96

Tân Bình

Một phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42

13

Chợ Lạc An

0,20

 

0,20

Lạc An

Thửa 863 tờ 33

14

Trung tâm hành chính huyện

40,73

 

40,73

Tân Thành

Tờ bản đồ số 27, 28

15

Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An

7,96

 

7,96

Lạc An

Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25

16

Khu tái định cư TTHC huyện

10,00

 

10,00

Tân Thành

Tờ 27

17

Khu tái định cư Tân Mỹ

1,48

 

1,48

Tân Mỹ

 

18

Khu tái định cư Thường Tân

3,00

 

3,00

Thường Tân

 

19

Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên

9,49

 

9,49

Tân Thành

Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành

20

Trường MN Tân Mỹ

1,62

 

1,62

Tân Mỹ

Thửa 624, tờ bản đồ số 36

21

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

1,51

 

1,51

Đất Cuốc

Một phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37

22

Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình

36,00

 

36,00

Tân Bình

Tờ số 42

23

Văn phòng Khu phố 3

0,10

 

0,10

Tân Thành

Một phần thửa 61 tờ 12

24

Mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên)

1,50

 

1,50

Đất Cuốc

Thửa đất số 39, 1 phần thửa số 38 tờ bản đồ số 30

25

Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4

8,80

 

8,80

Hiếu Liêm

Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5

26

Trung tâm VH xã Lạc An

3,69

 

3,69

Lạc An

Thửa 303, 340 tờ 32

27

Trung Tâm VH xã Đất Cuốc

2,69

 

2,69

Đất Cuốc

Thửa 55 tờ bản đồ 01

28

Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phần đất dự trữ xây dựng trường THCS Tân Định

5,00

 

5,00

Tân Định

Một phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 47

29

Trung Tâm VH xã Tân Lập

3,00

 

3,00

Tân Lập

Một phần thửa 88 tờ bản đồ 16

30

Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm

1,99

 

1,99

Hiếu Liêm

Thửa 1136 tờ 50

31

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng học)

0,15

 

0,15

Bình Mỹ

Một phần thửa 46, tờ bản đồ 41

32

Trường MN Sơn Ca

1,66

 

1,66

Tân Định

Một phần thửa 88 tờ 47

33

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An

0,15

 

0,15

Lạc An

Thửa 50, 43, tờ 33

34

Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

24,90

 

24,90

Đất Cuốc

Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47,48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, tờ bản đồ số 30

35

Khu di tích lịch sử Chiến khu Đ

34,07

 

34,07

Đất Cuốc

 

V

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất ở

80,00

 

80,00

 

 

2

Nhu cầu chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

86,00

 

86,00

 

 

3

Nhu cầu chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

52,25

 

52,25

 

 

4

Nhu cầu chuyển sang đất thương mại - dịch vụ

150,00

 

150,00