Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 15/01/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 26/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên;
- Phòng TN&MT huyện Cát Tiên;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.694,25

2.011,20

1.696,59

5.244,41

14.833,53

2.889,71

2.043,22

1.584,04

1.400,02

1.135,53

748,29

9.107,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.173,60

1.675,13

1.525,06

4.906,30

14.428,14

2.524,67

1.929,61

1.450,58

1.247,55

973,18

632,49

8.880,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.807,62

1.099,07

514,14

346,04

188,91

855,70

504,69

471,88

212,82

411,76

189,75

12,87

-

Tr đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC

3.787,31

930,15

514,52

324,62

185,44

728,06

400,61

26,44

104,92

411,78

147,90

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.465,54

347,49

222,36

2,51

66,37

126,68

36,50

73,50

34,39

259,63

278,54

17,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.255,53

128,57

694,14

619,60

1.288,31

556,95

253,99

277,79

539,27

226,83

8,73

1.661,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.446,14

 

 

863,99

12.785,41

801,10

 

 

 

 

 

6.995,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.065,71

79,93

83,51

3.059,13

93,22

155,91

1.130,38

614,60

447,09

59,81

148,82

193,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,86

20,08

10,92

15,03

5,92

28,34

4,05

12,81

5,98

15,15

1,45

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,20

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

5,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.370,33

334,89

171,49

313,90

374,31

355,86

113,36

133,14

151,59

162,35

114,67

144,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,58

0,65

 

 

 

47,79

 

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

4,78

2,79

0,13

 

 

0,09

 

 

 

1,52

0,13

0,12

2 3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

1,31

 

 

 

 

0,16

0,05

 

0,50

0,35

 

2.4

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

4,62

2,29

1,30

 

 

 

 

 

0,67

0,36

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.280,00

127,47

63,27

244,82

242,57

238,87

50,38

86,88

102,62

59,63

33,00

30,48

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DTL

51,58

 

3,41

 

 

 

 

 

 

34,37

13,80

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

154,50

 

 

22,23

15,81

37,76

15,97

9,44

11,24

24,22

12,94

4,88

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

128,55

88,71

39,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,04

3,57

0,37

0,54

0,51

0,27

0,23

0,50

0,83

0,84

0,83

1,55

2.11

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

4,57

3,10

0,89

 

 

0,52

0,06

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

2,42

1,25

 

 

0,23

 

 

 

 

1,29

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

44,75

5,94

5,60

2,43

1,04

5,30

3,27

2,17

1,90

3,39

4,63

9,08

2.14

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

14,76

2,54

 4,18

 

 

 

 

 0,41

4,03

3,60

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,45

0,85

0,27

0,27

0,99

0,40

0,50

0,41

0,52

0,18

0,75

0,31

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí CC

 

0,30

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, suối

SON

608,30

91,82

50,88

43,61

113,39

24,63

42,79

33,28

29,78

33,73

46,95

97,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

150,32

1,18

0,03

24,21

31,08

9,17

0,25

0,32

0,88

 

1,13

82,07

4

Đất đô th*

KDT

3.707,79

2.011,20

1.696,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

I. Đất nông nghiệp

NNP

359,26

19,92

3,39

192,52

73,42

43,65

3,80

10,23

0,17

11,39

0,78

1. Đất trồng lúa

LUA

13,26

6,67

1,29

3,41

 

0,34

1,40

 

0,14

0,01

 

2. Đất trồng cây hàng năm

HNK

123,99

5,20

0,23

71,89

27,35

6,02

0,54

6,02

0,00

6,74

 

3. Đất trồng cây lâu năm

CLN

191,19

8,04

1,87

99,40

46,07

24,29

1,86

4,21

0,03

4,64

0,78

4. Đất rừng sản xuất

RSX

30,82

 

 

17,82

 

13,00

 

 

 

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

PNN

89,37

 

 

10,89

78,25

 

 

 

 

0,23

 

1. Đất ở tại nông thôn

ODT

1,39

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

3. Đất sông, suối, kênh, mương

SON

87,75

 

 

9,50

78,25

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

368,10

22,28

4,39

193,24

74,02

43,95

4,57

12,32

0,37

11,69

1,08

0,20

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,24

6,87

1,49

3,57

0,08

0,37

1,59

0,03

0,17

0,04

0,03

 

Đất cây hàng năm

HNK/PNN

126,34

5,75

0,63

72,13

27,59

6,17

0,69

6,17

0,09

6,89

0,15

0,08

Đất cây lâu năm

CLN/PNN

196,70

9,65

2,27

99,72

46,35

24,41

2,29

6,12

0,11

4,76

0,90

0,12

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,82

 

 

17,82

 

13,00

 

 

 

 

 

 

2. Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

89,37

 

 

10,89

78,25

 

 

 

 

0,23