ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4132/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 229,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 144,34 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,1 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 30,52 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,25 ha;
+ Đất trồng rừng sản xuất là 113,47 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 84,89 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 3,25 ha;
+ Đất ở đô thị là 11,97 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,91 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,95 ha;
+ Đất quốc phòng là 40,1 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 10,21 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 8,5 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 9,78ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 0,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 27,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,93 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 14,16 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm là 0,91 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 3,21 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 2,28 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 5,14 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 0,02 ha;
+ Đất ở đô thị là 0,38 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,29 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,9 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,8 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 1,01 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 29,62 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 7,44 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 4,15 ha (trong đó đất chuyên trồng lúa là 0,94ha);
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,43 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 1,36 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 0,43 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 22,18 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 21,95 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,08 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 1,62 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,7 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất quốc phòng là 0,6 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,27 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,05 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 229,23 ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 63,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 62,35 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,75 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,61 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 44 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 165,53 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 156,68 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 7,84 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 1,01 ha. Trong đó, có 3,42 ha chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; 0,11 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm; 30,52 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm; 0,25 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Phấn Mễ | Xã Ôn Lương | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
| Tổng cộng |
| 229,23 | 15,81 | 4,96 | 13,14 | 41,25 | 0,42 | 16,85 | 0,43 | 1,69 | 2,70 | 7,76 | 13,01 | 1,18 | 4,30 | 104,30 | 1,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 144,34 | 0,53 | 0,16 | 5,02 | 0,86 | 0,09 | 13,64 | 0,37 | 0,10 | 1,30 | 5,53 | 12,11 | 0,91 | 2,56 | 100,99 | 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,52 | 0,48 | 0,13 | 5,02 | 0,38 | 0,09 | 0,64 | 0,37 | 0,10 | 1,16 | 5,44 | 12,11 | 0,86 | 2,56 | 0,99 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,25 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,09 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,47 |
|
|
| 0,47 |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 84,89 | 15,28 | 4,80 | 8,12 | 40,40 | 0,33 | 3,21 | 0,06 | 1,60 | 1,40 | 2,23 | 0,91 | 0,28 | 1,74 | 3,31 | 1,24 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,25 |
|
| 0,75 | 0,40 |
| 0,71 |
| 0,08 | 0,21 | 0,20 | 0,40 | 0,28 | 0,13 | 0,07 | 0,04 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 11,97 | 10,17 | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 40,10 | 0,10 |
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,21 | 2,50 |
| 6,77 |
| 0,33 |
| 0,06 |
|
| 0,08 | 0,27 |
|
| 0,21 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 8,50 |
| 2,50 | 0,60 |
|
| 2,00 |
|
|
| 1,95 |
|
| 1,45 |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 9,78 | 1,60 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| 1,52 | 1,19 |
| 0,24 |
|
| 3,03 | 1,20 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Ôn Lương | Xã Phấn Mễ | xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
| Tổng |
| 27,08 | 14,09 | 2,20 | 0,28 | 0,33 | 0,06 | 0,50 | 1,52 | 1,18 | 1,94 | 0,27 | 3,14 | 1,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,93 | 10,95 |
| 0,28 | 0,08 | 0,06 | 0,50 | 1,50 | 1,18 | 1,94 |
| 3,14 | 1,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,16 | 10,41 |
| 0,28 | 0,08 |
| 0,50 | 0,40 | 0,30 | 1,49 |
| 0,10 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,91 | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,05 |
| 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,21 | 0,11 |
|
|
| 0,06 |
| 0,40 | 0,46 | 0,19 |
| 1,64 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,28 |
|
|
|
|
|
| 0,60 | 0,39 | 0,14 |
| 0,90 | 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,37 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,07 |
|
| 0,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,14 | 3,10 | 1,50 |
| 0,25 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,90 | 0,65 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,74 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,01 | 0,04 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Ôn Lương | Xã Phấn Mễ | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = (5 +.. +..) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng |
| 29,62 | 0,49 | 0,39 | 3,53 | 0,41 | 0,09 | 0,37 | 3,24 | 0,18 | 1,44 | 5,52 | 10,77 | 0,93 | 1,58 | 0,48 | 0,20 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7,44 | 0,23 | 0,30 | 1,34 | 0,12 |
|
| 2,63 | 0,08 | 0,21 | 0,20 | 0,40 | 0,28 | 1,58 | 0,03 | 0,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,15 | 0,12 | 0,05 | 0,51 | 0,03 |
|
| 1,60 | 0,01 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,13 | 1,56 |
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,55 | 0,03 | 0,02 | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,03 | 0,04 | 0,04 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,43 | 0,04 | 0,09 | 0,33 | 0,03 |
|
| 0,83 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,36 | 0,06 | 0,15 | 0,32 | 0,04 |
|
| 0,18 | 0,01 | 0,10 | 0,16 | 0,26 | 0,06 | 0,01 |
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,43 |
| 0,01 | 0,16 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 0,03 |
| 0,08 | 0,08 |
| 0,03 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,07 | 0,01 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 22,18 | 0,26 | 0,09 | 2,19 | 0,29 | 0,09 | 0,37 | 0,61 | 0,10 | 1,23 | 5,32 | 10,37 | 0,65 | 0,00 | 0,45 | 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 21,95 | 0,26 | 0,09 | 2,19 | 0,29 | 0,09 | 0,37 | 0,61 | 0,1 | 1,09 | 5,23 | 10,37 | 0,65 |
| 0,45 | 0,16 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Đu | TT Giang | Xã Động | Xã Vô Tranh | ||||
| Tổng |
| 1,62 | 0,04 | 0,70 | 0,60 | 0,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,62 | 0,04 | 0,70 | 0,60 | 0,27 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | - |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 63,71 | 62,35 | 3,85 |
|
| 0,75 | 0,61 |
1 | Dự án phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 13,00 | 13,00 | 1,50 |
|
| 0,00 |
|
2 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
|
| 0,03 |
|
3 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,40 | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,05 | 0,00 |
4 | Nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
5 | Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 40,00 | 38,80 | 0,00 |
|
| 0,60 | 0,60 |
6 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 9 Cấp nước sinh hoạt | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,07 | 0,02 | 0,00 |
|
| 0,06 |
|
7 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 3 - Cấp nước sinh hoạt | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,00 |
|
8 | Trung tâm thực nghiệm trường Đại Học Y | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lươn | 6,70 | 6,70 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
9 | Dự án khu trung tâm văn hóa thể thao và thương mại | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 1,95 | 1,95 | 1,49 |
|
| 0,00 |
|
10 | Đền quan Đá Xô | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
11 | Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,24 | 0,23 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,01 |
12 | Mở rộng giáo xứ Yên Thủy | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,16 | 0,16 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 165,53 | 156,68 | 44,96 |
|
| 7,84 | 1,01 |
1 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
2 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 100,00 | 98,79 | 2,35 |
|
| 1,21 |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 30,52 | 30,52 | 24,96 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,52 | 0,52 | 0,17 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 2,89 | 2,89 | 0,94 |
|
|
|
|
8 | Khu dân cư Thành Nam 1 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 5,18 | 5,18 | 4,88 |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư Thành Nam 2 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 4,77 | 4,77 | 4,75 |
|
|
|
|
10 | Điểm dân cư Ao sen phố Giang Sơn (Từ lô 1 đến lô 8) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,70 |
| - |
|
|
| 0,70 |
11 | Điểm dân cư khu Giang Khánh (Từ lô 1 đến lô 27) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,80 |
| - |
|
| 0,8 |
|
12 | Khu dân cư trung tâm xã (để đấu giá) | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
13 | QH ô đất nhỏ lẻ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | - |
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa xóm Trung Tâm | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,06 | 0,06 | - |
|
|
|
|
15 | Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 2,50 | 1,00 | 0,78 |
|
| 1,461 | 0,04 |
16 | XD mới nhà VH xóm Làng Muông | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,21 | 0,21 | - |
|
|
|
|
17 | Dự án Trạm Y tế xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,11 |
| - |
|
|
| 0,11 |
18 | Giao đất cho Trạm Y Tế | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,12 |
| - |
|
| 0,12 |
|
19 | Trường Mầm Non xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,21 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,13 |
|
20 | Dự án Trường THCS xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,00 | - |
|
|
| 0,15 |
21 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Quang Huy Hoàng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,60 | 0,32 |
|
|
|
|
22 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 2,50 |
| - |
|
| 2,5 |
|
23 | Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 2,00 | 2,00 | 1,28 |
|
|
|
|
24 | Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
25 | Dự án đường bê tông từ xóm Khe Vàng 3 đi xóm Pháng 2 đi trường bắn | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 1,52 | 1,50 | 0,40 |
|
| 0,02 |
|
26 | Cầu Cây hồng xóm Khe Ván | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,14 | 0,14 | 0,12 |
|
|
|
|
27 | Đường và cầu Ba cằng | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,13 | 0,13 | - |
|
|
|
|
28 | XD đường bê tông vào nghĩa địa xóm Đồng Phủ 2 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,60 | - |
|
|
|
|
29 | XD đường bê tông nông thôn (tuyến Đồng Phủ 1- Suối Bén - Đồng Danh) | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 1,00 | 1,00 | 0,10 |
|
|
|
|
30 | XD đường bê tông vào nhà văn hóa Ba Họ | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,03 | 0,03 | - |
|
|
|
|
31 | XD mới đường bê tông xóm Đồng Danh giai đoạn 2 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,80 | 0,80 | - |
|
|
|
|
32 | XD mới đường bê tông xóm Suối Bốc giai đoạn 1 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | - |
|
|
|
|
33 | Đường vào chợ Yên Trạch | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
34 | Dự án xây dựng mở rộng đường xóm Đồng Quốc | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
35 | Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mầy - Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,20 |
|
|
|
|
36 | Dự án xây dựng mở rộng đường Khau Đu | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | 0,10 |
|
|
|
|
37 | Đường bê tông xóm Khe Ván | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,15 | 0,02 |
|
|
|
|
38 | Đường bê tông xóm Na Biểu | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,18 | 0,18 | 0,01 |
|
|
|
|
39 | Đường bê tông xóm Đồng Rôm | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
|
|
|
|
40 | Đường bê xóm Đồng Cháy | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,25 | 0,25 | 0,05 |
|
|
|
|
41 | Đường bê tông Đồng đinh - Na mọn | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,22 | 0,22 | 0,05 |
|
|
|
|
42 | Mở rộng chợ Thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1,60 |
| - |
|
| 1,6 |
|
43 | Mở rộng chợ Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
44 | Mở rộng chợ Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | - |
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Từ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
| - | 34,30 | 3,42 | 30,52 | 0,11 | 0,25 |
1 | Xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc |
|
| - | 2,69 | 0,129 | 2,559 |
|
|
1 | Hoàng Thị La | Xã Yên Lạc | 142 | 13 | LUC | 0,05 |
| 0,054 |
|
|
2 | Vương Văn Quý | Xã Yên Lạc | 45 | 43 | LUC | 0,02 |
| 0,017 |
|
|
46 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
51 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
68 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
69 | 43 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
3 | Vũ Thanh Tác | Xã Yên Lạc | 81 | 90 | LUK | 0,06 |
| 0,055 |
|
|
90 | 90 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
| |||
99 | 90 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
105 | 90 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
118 | 90 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
70 | 82 | LUC | 0,06 |
| 0,062 |
|
| |||
71 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
76 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
4 | Lô Văn Quỳnh | Xã Yên Lạc | 371 | 52 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
5 | Nịnh Văn Đa | Xã Yên Lạc | 75 | 54 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
6 | Nịnh Văn Hương | Xã Yên Lạc | 76 | 54 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
7 | Lương Văn Thái | Xã Yên Lạc | 337 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,067 |
|
|
8 | Lương Văn Hùng | Xã Yên Lạc | 335 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
|
350 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,069 |
|
| |||
351 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
235 | 74 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
236 | 74 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
9 | Lương Văn Hộp | Xã Yên Lạc | 53 | 78 | LUK | 0,06 |
| 0,064 |
|
|
78 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
10 | Lương Tiến Hợi | Xã Yên Lạc | 57 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
|
54 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
11 | Vũ Quý Dũng | Xã Yên Lạc | 111 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,026 |
|
|
123 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
110 | 82 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
75 | 86 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
62 | 86 | LUC | 0,03 |
| 0,034 |
|
| |||
12 | Lương Kim Thành | Xã Yên Lạc | 13 | 77 | LUK | 0,10 |
| 0,100 |
|
|
257 | 74 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
| |||
367 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
366 | 72 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
3 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,025 |
|
| |||
1 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
23 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
24 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
| |||
25 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
51 | 78 | LUK | 0,05 |
| 0,051 |
|
| |||
52 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
13 | Vũ Xuân Bách | Xã Yên Lạc | 98 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,009 |
|
|
99 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
100 | 82 | LUC | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
114 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,007 |
|
| |||
115 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
102 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
101 | 82 | LUC | 0,09 |
| 0,089 |
|
| |||
14 | Nguyễn Trọng Hợp | Xã Yên Lạc | 95 | 89 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
104 | 89 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
105 | 89 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
119 | 82 | LUC | 0,06 |
| 0,064 |
|
| |||
15 | Phan Thế Hường | Xã Yên Lạc | 60 | 81 | LUC | 0,03 |
| 0,033 |
|
|
95 | 81 | LUC | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
16 | Hoàng Văn Minh | Xã Yên Lạc | 254 | 13 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
17 | Bùi Văn Khuân | Xã Yên Lạc | 294 | 79 | LUK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
297 | 79 | LUK | 0,01 | 0,007 |
|
|
| |||
17 | Bùi Văn Khuân | Xã Yên Lạc | 143 | 79 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
|
18 | Bùi Văn Lý | Xã Yên Lạc | 130 | 79 | LUK | 0,06 |
| 0,058 |
|
|
19 | Trần Văn Chẩn | Xã Yên Lạc | 306 | 50 | LUK | 0,07 |
| 0,071 |
|
|
20 | Nịnh Văn Tình | Xã Yên Lạc | 146 | 50 | LUC | 0,07 |
| 0,071 |
|
|
21 | Nịnh Đức Thanh | Xã Yên Lạc | 81 | 78 | LUK | 0,12 |
| 0,118 |
|
|
82 | 78 | LUK | 0,13 |
| 0,132 |
|
| |||
84 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
108 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
87 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
88 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
104 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
333 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,066 |
|
| |||
315 | 72 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
22 | Hầu Văn Khang | Xã Yên Lạc | 24 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
|
23 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
21 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
39 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
18 | 63 | LUK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
23 | Nguyễn Văn Lương | Xã Yên Lạc | 121 | 22 | LUK | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Yên Lạc | 30 | 22 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
2 | Xã Ôn Lương | Xã Ôn Lương |
|
| - | 0,37 | 0,000 | 0,369 |
|
|
1 | Mai Thị Thu | Xã Ôn Lương | 834 | 35 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
2 | Nguyễn Trung Thành | Xã Ôn Lương | 80 | 4 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
81 | 4 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
3 | Phan Thế Lung | Xã Ôn Lương | 460 | 15 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
4 | Vũ Thanh Hải | Xã Ôn Lương | 50 | 14 | LUK | 0,05 |
| 0,051 |
|
|
52 | 14 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
| |||
57 | 14 | LUK | 0,06 |
| 0,063 |
|
| |||
5 | Nguyễn Hoàng Điện | Xã Ôn Lương | 190 | 6 | LUC | 0,08 |
| 0,081 |
|
|
3 | Xã Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ |
|
| - | 1,27 | 0,630 | 0,639 |
|
|
1 | Lê Văn Quyết | Xã Phấn Mễ | 137 | 69 | LUK | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
2 | Trần Văn Tuyên | Xã Phấn Mễ | 1246 | 35 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thành Phương | Xã Phấn Mễ | 911 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Dư | Xã Phấn Mễ | 794 | 24 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
5 | Đinh Ngọc Hùng | Xã Phấn Mễ | 552 | 21 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Tô Văn Tùng | Xã Phấn Mễ | 1404 | 11 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Trương Thị Yến | Xã Phấn Mễ | 529 | 69 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Trần Văn Thắng | Xã Phấn Mễ | 248 | 10 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Lã Quý Hồng | Xã Phấn Mễ | 102 | 59 | BHK | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Chinh | Xã Phấn Mễ | 196 | 12 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Hoàng Thị Tư | Xã Phấn Mễ | 154 | 63 | LUC | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
12 | Ngô Văn Dần | Xã Phấn Mễ | 804 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
864 | 20 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
13 | Ngô Thị Phương | Xã Phấn Mễ | 509 | 21 | LUK | 0,05 | 0,010 | 0,040 |
|
|
14 | Trần Văn Bằng | Xã Phấn Mễ | 442 | 25 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
15 | Lý Văn Chung | Xã Phấn Mễ | 805 | 27 | LUK | 0,04 | 0,007 | 0,033 |
|
|
16 | Phạm Thị Thanh | Xã Phấn Mễ | 1745 | 20 | LUC | 0,11 | 0,007 | 0,100 |
|
|
17 | Lã Quý Duyên | Xã Phấn Mễ | 634 | 25 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Cao Văn Thung | Xã Phấn Mễ | 219 | 25 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
19 | Dương Văn Ba | Xã Phấn Mễ | 54 | 59 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Khương Văn Lộc | Xã Phấn Mễ | 123 | 20 | NTS | 0,04 | 0,015 | 0,024 |
|
|
21 | Lôi Đình Phú | Xã Phấn Mễ | 139 | 69 | LUK | 0,03 | 0,010 | 0,015 |
|
|
22 | Đinh Văn Mạnh | Xã Phấn Mễ | 550 | 21 | LUC | 0,09 | 0,020 | 0,067 |
|
|
23 | Đinh Thị Anh Thư | Xã Phấn Mễ | 457 | 61 | BHK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Nam | Xã Phấn Mễ | 1776 | 20 | LUK | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Hà | Xã Phấn Mễ | 200 | 27 | LUK | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
26 | Trịnh Xuân Luận | Xã Phấn Mễ | 113 | 20 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
27 | Phạm Ngọc Sơn | Xã Phấn Mễ | 1697 | 20 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
28 | Khương Văn Đài | Xã Phấn Mễ | 365 | 20 | LUC | 0,04 | 0,015 | 0,020 |
|
|
29 | Nguyễn Hồng Tuyết Ly | Xã Phấn Mễ | 1593 | 27 | LUC | 0,07 | 0,020 | 0,045 |
|
|
30 | Đinh Văn Liên | Xã Phấn Mễ | 483 | 21 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
484 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
31 | Nông Thị Lương | Xã Phấn Mễ | 268 | 61 | LUC | 0,04 | 0,015 | 0,025 |
|
|
267 | 61 | LUC | 0,03 | 0,010 | 0,023 |
|
| |||
32 | Chu Quốc Hưởng | Xã Phấn Mễ | 149 | 20 | LUC | 0,08 | 0,040 | 0,040 |
|
|
33 | Bùi Xuân Đoàn | Xã Phấn Mễ | 151 | 20 | LUC | 0,03 | 0,017 | 0,013 |
|
|
1743 | 20 | LUC | 0,02 | 0,015 | 0,005 |
|
| |||
1742 | 20 | LUC | 0,03 | 0,015 | 0,010 |
|
| |||
34 | Trần Thị Mai Thanh | Xã Phấn Mễ | 286 | 20 | LUC | 0,05 | 0,030 | 0,020 |
|
|
35 | Ngô Văn Chung | Xã Phấn Mễ | 789 | 35 | LUK | 0,09 | 0,010 | 0,079 |
|
|
4 | Xã Động Đạt | Xã Động Đạt |
|
| - | 0,51 | 0,118 | 0,387 |
|
|
1 | Phạm Thị Ngăm | Xã Động Đạt | 294(76) | 57(24) | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Động Đạt | 356(193a) | 45(20) | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Lương Xuân Trường | Xã Động Đạt | 231(376) | 31(11) | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Duyên Huấn | Xã Động Đạt | 26(57) | 44(20) | RSX | 0,06 | 0,015 | 0,044 |
|
|
5 | Nguyễn Xuân Lý | Xã Động Đạt | 295(134, 135) | 56(28) | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Hài | Xã Động Đạt | 163 | 34 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
164 | 34 | LUK | 0,06 |
| 0,055 |
|
| |||
165 | 34 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
188 | 34 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
189 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
7 | Vũ Thị Đậu | Xã Động Đạt | 190 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
191 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
8 | Nguyễn Thị Hồng Thơm | Xã Động Đạt | 374 | 23 | CLN | 0,00 | 0,004 |
|
|
|
9 | Bùi Duy Thịnh | Xã Động Đạt | 496 | 34 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Vy | Xã Động Đạt | 239 | 43 | LUC | 0,03 | 0,004 | 0,023 |
|
|
240 | 43 | LUC | 0,03 | 0,008 | 0,017 |
|
| |||
11 | Lục Văn Chúc | Xã Động Đạt | 389 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Lại Thị Hiên | Xã Động Đạt | 609 | 55 | LUK | 0,03 | 0,020 | 0,010 |
|
|
13 | Phạm Văn Doanh | Xã Động Đạt | 170 | 43 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
171 | 43 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
14 | Đỗ Mạnh Toàn | Xã Động Đạt | 157 | 43 | BHK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
5 | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành |
|
| - | 0,09 | 0,000 | 0,090 |
|
|
1 | Mã Văn Quang | Xã Hợp Thành | 43 | 33 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
37 | 33 | LUK | 0,06 |
| 0,060 |
|
| |||
2 | Đoàn Văn Sáng | Xã Hợp Thành | 181 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
6 | Xã Yên Đổ | Xã Yên Đổ |
|
| - | 1,19 | 0,277 | 0,859 | 0,050 |
|
1 | Trần Thị Ban | Xã Yên Đổ | 132 | 80 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
|
2 | Mạc Thị Biên | Xã Yên Đổ | 96 | 80 | LUC | 0,04 |
| 0,037 |
|
|
3 | Nguyễn Văn La | Xã Yên Đổ | 131 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
4 | Mã Văn Kỳ | Xã Yên Đổ | 195 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Thế (Binh) | Xã Yên Đổ | 175 | 80 | LUK | 0,01 |
| 0,015 |
|
|
6 | Ma Thị Tại | Xã Yên Đổ | 47 | 85 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
7 | Nguyễn Văn Bạn | Xã Yên Đổ | 121 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
|
8 | Lê Thanh Hợp | Xã Yên Đổ | 98 | 84 | LUC | 0,02 | 0,007 | 0,014 |
|
|
9 | Hà Thị Huyền Trang | Xã Yên Đổ | 18 | 44 | CLN | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
10 | Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 98 | 43 | LUK | 0,00 |
| 0,003 |
|
|
Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 78 | 43 | LUK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |
Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 76 | 45 | NTS | 0,06 |
| 0,059 |
|
| |
11 | Lương Thị Vui | Xã Yên Đổ | 224 | 18 | LUC | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
Lương Thị Vui | Xã Yên Đổ | 234 | 18 | LUC | 0,04 |
| 0,039 |
|
| |
12 | Hà Hữu Xuân | Xã Yên Đổ | 14 | 44 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Lê Thị Ngưu | Xã Yên Đổ | 6 | 96 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Triệu Thị Thu | Xã Yên Đổ | 55 | 15 | LUK | 0,05 | 0,010 | 0,035 |
|
|
58 | 15 | LUK | 0,04 | 0,010 | 0,025 |
|
| |||
15 | Hoàng Việt Bằng | Xã Yên Đổ | 59 | 55 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
60 | 55 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
16 | Ma Văn Thinh | Xã Yên Đổ | 59 | 15 | LUK | 0,03 |
| 0,025 |
|
|
17 | Triệu Thị Dự | Xã Yên Đổ | 63 | 84 | RSX | 0,18 | 0,030 | 0,146 |
|
|
18 | Trần Văn Điện | Xã Yên Đổ | 47 | 56 | LUC | 0,05 | 0,010 | 0,035 |
|
|
19 | Lưu Văn Tần | Xã Yên Đổ | 82 | 3 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Lương Văn Cầu | xã Yên Đỗ | 173 | 19 | LUK | 0,06 | 0,062 |
|
|
|
169 | 19 | RSX | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
21 | Nguyễn Văn Tân | Xã Yên Đổ | 213 | 18 | LUK | 0,03 | 0,010 | 0,024 |
|
|
194 | 18 | LUK | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
22 | Lương Văn Đình | Xã Yên Đổ | 298 | 14 | LUC | 0,02 | 0,010 | 0,010 |
|
|
299 | 14 | LUC | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
311 | 14 | LUC | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
23 | Dương Văn Nghề | Xã Yên Đổ | 277 | 96 | RSX | 0,02 | 0,021 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Tân | Xã Yên Đổ | 194 | 18 | LUC | 0,05 |
|
| 0,050 |
|
25 | Nguyễn Thị Quy | Xã Yên Đổ | 212 | 85 | LUC | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
26 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Yên Đổ | 405 | 85 | CLN | 0,03 | 0,025 |
|
|
|
7 | Xã Yên Trạch | Xã Yên Trạch |
|
| - | 0,22 | 0,040 | 0,175 |
|
|
1 | Hoàng Văn Tuyển | Xã Yên Trạch | 188 | 23 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
|
2 | Lý Văn Đinh | Xã Yên Trạch | 61 | 45 | LUK | 0,05 |
| 0,053 |
|
|
69 | 45 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
3 | Nguyễn Đình Gương | Xã Yên Trạch | 34 | 68 | LUK | 0,04 | 0,010 | 0,034 |
|
|
4 | Ma Văn Tý | Xã Yên Trạch | 55 | 45 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Mông Chí Hồng | Xã Yên Trạch | 62 | 46 | NTS | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
8 | Xã Yên Ninh | Xã Yên Ninh |
|
| - | 1,06 | 0,065 | 0,994 |
|
|
1 | Đặng Thị Tùng | Xã Yên Ninh | 74 | 46 | BHK | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
2 | Hoàng Ngọc Hảo | Xã Yên Ninh | 259 | 25 | RSX | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
219 | 25 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
266 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
229 | 25 | LUK | 0,06 |
| 0,061 |
|
| |||
231 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,036 |
|
| |||
3 | Hoàng Ngọc Thim | Xã Yên Ninh | 241 | 25 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
|
250 | 25 | LUK | 0,09 |
| 0,085 |
|
| |||
244 | 25 | LUK | 0,06 |
| 0,061 |
|
| |||
243 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
232 | 25 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
| |||
242 | 25 | LUK | 0,05 |
| 0,052 |
|
| |||
240 | 25 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
4 | (Triệu Văn Chí) Triệu Quảng Lạc | Xã Yên Ninh | 352 | 58 | BHK | 0,53 | 0,020 | 0,510 |
|
|
9 | Thị trấn Đu | Thị trấn Đu |
|
| - | 0,76 | 0,222 | 0,482 | 0,057 |
|
1 | Nguyễn Văn Cường | Thị trấn Đu | 388 | 8 | CLN | 0,00 | 0,003 |
|
|
|
2 | Bùi Thị Thảo | Thị trấn Đu | 1.279 | 31 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Quỳnh | Thị trấn Đu | 137 | 14 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Phạm Văn Bẩy | Thị trấn Đu | 53 | 14 | LUK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
5 | Lê Quang Trung | Thị trấn Đu | 83 | 14 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
|
82 | 14 | LUK | 0,03 | 0,008 | 0,026 |
|
| |||
6 | Nguyễn Văn Toản | Thị trấn Đu | 34 | 19 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
|
36 | 19 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
7 | Bùi Thị Vân | Thị trấn Đu | 638 | 8 | BHK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Trung | Thị trấn Đu | 37 | 19 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
|
9 | Nguyễn Thành Bắc | Thị trấn Đu | 116 | 36 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
|
10 | Nguyễn Văn Hưu | Thị trấn Đu | 168 | 36 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
|
11 | Vũ Văn Nguyên | Thị trấn Đu | 955 | 31 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
|
12 | Chu Văn Ửng | Thị trấn Đu | 23 | 8 | NTS | 0,02 |
| 0,021 |
|
|
13 | Trần Đức Nam | Thị trấn Đu | 1.250 | 31 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
14 | Bạch Ngọc Thơm | Thị trấn Đu | 84 | 13 | NTS | 0,03 |
| 0,031 |
|
|
15 | Đỗ Văn Tiến | Thị trấn Đu | 313 | 22 | CLN | 0,03 | 0,032 |
|
|
|
16 | Bùi Đức Thinh | Thị trấn Đu | 39 | 41 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Bùi Mạnh Hùng | Thị trấn Đu | 36 | 41 | LUK | 0,03 | 0,028 |
|
|
|
18 | Phạm Trung Thành | Thị trấn Đu | 603 | 8 | LUC | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
19 | Ma Văn Triều | Thị trấn Đu | 348 | 23 | BHK | 0,01 | 0,005 |
|
|
|
349 | 23 | BHK | 0,01 | 0,005 |
|
|
| |||
20 | Đặng Chí Công | Thị trấn Đu | 21 | 9 | LUC | 0,02 | 0,010 | 0,014 |
|
|
21 | Nông Thị Vân | Thị trấn Đu | 231 | 15 | NTS | 0,05 | 0,010 | 0,038 |
|
|
22 | Đỗ Hữu Lợi | Thị trấn Đu | 586 | 8 | RSX | 0,09 |
| 0,088 |
|
|
23 | Phạm Văn Hoàn | Thị trấn Đu | 1446 | 13 | LUK | 0,09 | 0,033 |
| 0,057 |
|
24 | Bùi Doãn Thái | Thị trấn Đu | 1554 | 33 | LUK | 0,02 | 0,003 | 0,015 |
|
|
25 | Đặng Chí Công | Thị trấn Đu | 21 | 9 | LUC | 0,02 | 0,010 | 0,014 |
|
|
26 | Đỗ Hữu Lợi | Thị trấn Đu | 593 | 8 | RSX | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
10 | Xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh |
|
| - | 5,73 | 0,200 | 5,441 |
| 0,086 |
1 | Trần Văn Tược | Xã Tức Tranh | 397 | 49 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Phùng Thị Nhàn | Xã Tức Tranh | 46 | 54 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
3 | Tống Công Thái | Xã Tức Tranh | 45 | 47 | LUK | 0,01 | 0,014 |
|
|
|
48 | 47 | LUK | 0,01 | 0,014 |
|
|
| |||
4 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Tức Tranh | 401 | 35 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
5 | Lý Văn Thành | Xã Tức Tranh | 13 | 19 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
6 | Trịnh Thị Uyên | Xã Tức Tranh | 484 | 34 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Nịnh Minh Tạo | Xã Tức Tranh | 113 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Trương Văn Minh | Xã Tức Tranh | 476 | 36 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
9 | Bùi Thị Huệ Lại Tiến Dũng | Xã Tức Tranh | 1135 | 42 | CLN | 0,01 | 0,011 |
|
|
|
10 | Nguyễn Viết Triệu | Xã Tức Tranh | 163 | 54 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Hòe | Xã Tức Tranh | 149 | 53 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Lê Văn Tuấn | Xã Tức Tranh | 346 | 37 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
304 | 37 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
13 | Trần Văn Cừu | Xã Tức Tranh | 764 | 12 | LUC | 0,05 |
| 0,054 |
|
|
796 | 12 | LUC | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
799 | 12 | LUC | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
14 | Đỗ Văn Đường | Xã Tức Tranh | 766 | 49 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
|
1120 | 49 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
1027 | 49 | LUK | 0,05 |
| 0,054 |
|
| |||
15 | Trần Văn Ban | Xã Tức Tranh | 955 | 42 | LUK | 0,03 |
| 0,033 |
|
|
15 | Trần Văn Ban | Xã Tức Tranh | 987 | 42 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
|
906 | 42 | LUK | 0,14 |
| 0,145 |
|
| |||
16 | Dương Văn Phong | Xã Tức Tranh | 352 | 42 | LUK | 0,16 |
| 0,164 |
|
|
17 | Trần Văn Khai | Xã Tức Tranh | 860 | 42 | LUK | 0,07 |
| 0,069 |
|
|
18 | Trần Quang Vinh | Xã Túc Tranh | 937 | 42 | LUK | 0,07 |
| 0,066 |
|
|
19 | Dương Văn Quang | Xã Tức Tranh | 867 | 42 | LUK | 0,09 |
| 0,088 |
|
|
20 | Đỗ Thị Mùi | Xã Tức Tranh | 78 | 44 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
39 | 44 | LUK | 0,07 |
| 0,069 |
|
| |||
21 | Đỗ Văn Thanh | Xã Tức Tranh | 1014 | 49 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
|
1015 | 49 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
766 | 49 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
| |||
1211 | 49 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
1017 | 49 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
| |||
1016 | 49 | LUK | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
929 | 49 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
928 | 49 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
926 | 49 | LUK | 0,07 |
| 0,071 |
|
| |||
924 | 49 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
| |||
22 | Trần Văn Viên |
| 264 | 42 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
269 | 42 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
23 | Nguyễn Văn Nam | Xã Tức Tranh | 187 | 55 | LUK | 0,09 |
| 0,086 |
|
|
24 | Đào Văn Chiến | Xã Tức Tranh | 330 | 47 | LUK | 0,05 |
| 0,054 |
|
|
235 | 48 | LUK | 0,06 |
| 0,056 |
|
| |||
252 | 48 | LUK | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
219 | 56 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
218 | 56 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
| |||
253 | 48 | LUC | 0,06 |
| 0,055 |
|
| |||
245 | 48 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
322 | 48 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
25 | Trần Đình Công | Xã Tức Tranh | 805 | 49 | LUK | 0,10 |
| 0,096 |
|
|
781 | 49 | LUK | 0,05 |
| 0,049 |
|
| |||
26 | Hoàng Thị Toản | Xã Tức Tranh | 200 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
|
201 | 47 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
197 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
202 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
203 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
206 | 47 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |||
199 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
132 | 47 | LUK | 0,15 |
| 0,148 |
|
| |||
27 | Lô Văn Hàm | Xã Tức Tranh | 674 | 27 | LUK | 0,06 |
|
|
| 0,057 |
597 | 27 | LUK | 0,03 |
|
|
| 0,030 | |||
675 | 27 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
564 | 27 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
485 | 27 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
483 | 27 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
697 | 27 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
28 | Nịnh Quang Long | Xã Tức Tranh | 162 | 57 | LUK | 0,11 |
| 0,108 |
|
|
161 | 57 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
177 | 57 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
29 | Trần Văn Thái | Xã Tức Tranh | 430 | 42 | LUK | 0,07 |
| 0,068 |
|
|
350 | 42 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
351 | 42 | LUK | 0,05 |
| 0,046 |
|
| |||
30 | Lại Bá Công | Xã Tức Tranh | 92 | 28 | RSX | 0,03 |
| 0,028 |
|
|
31 | Bùi Văn Chung | Xã Tức Tranh | 243 | 55 | LUK | 0,05 |
| 0,053 |
|
|
244 | 55 | LUK | 0,04 |
| 0,044 |
|
| |||
293 | 55 | LUK | 0,09 |
| 0,092 |
|
| |||
32 | Trần Đình Cấp | Xã Tức Tranh | 19 | 29 | LUC | 0,14 |
| 0,136 |
|
|
53 | 29 | LUC | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
33 | Trần Văn Chất | Xã Tức Tranh | 73 | 29 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
55 | 29 | LUC | 0,05 |
| 0,048 |
|
| |||
34 | Hầu Văn Cương | Xã Tức Tranh | 59 | 25 | LUK | 0,02 |
| 0,022 |
|
|
57 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
70 | 25 | LUK | 0,03 |
| 0,033 |
|
| |||
71 | 25 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
| |||
35 | Bùi Đình Đoàn | Xã Tức Tranh | 284 | 44 | LUK | 0,03 |
| 0,033 |
|
|
19 | 45 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
68 | 45 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
36 | Nguyễn Đình Xuân | Xã Tức Tranh | 129 | 11 | LUC | 0,05 |
| 0,045 |
|
|
37 | Hà Văn Thịnh | Xã Tức Tranh | 98 | 1 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
|
71 | 5 | LUK | 0,10 |
| 0,103 |
|
| |||
138 | 8 | LUK | 0,05 |
| 0,051 |
|
| |||
37 | Hà Văn Thịnh | Xã Tức Tranh | 136 | 8 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
|
38 | Hầu Văn Lương Trần Thị Yến | Xã Tức Tranh | 671 | 8 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
|
672 | 8 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
675 | 8 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
710 | 8 | LUK | 0,01 |
| 0,006 |
|
| |||
713 | 8 | LUK | 0,01 |
| 0,007 |
|
| |||
39 | Trần Nho Vượng | Xã Tức Tranh | 67 | 47 | LUK | 0,09 |
| 0,092 |
|
|
40 | Phạm Bá Quang | Xã Tức Tranh | 668 | 25 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
572 | 25 | LUC | 0,13 |
| 0,127 |
|
| |||
41 | Hà Văn Minh Phạm Thị Liễu | Xã Tức Tranh | 371 | 47 | LUK | 0,07 |
| 0,073 |
|
|
372 | 47 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
| |||
42 | Phạm Bá Tiến | Xã Tức Tranh | 353 | 27 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
|
409 | 27 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
439 | 27 | LUK | 0,06 |
| 0,059 |
|
| |||
43 | Hoàng Văn Bắc | Xã Tức Tranh | 331 | 25 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
|
254 | 25 | LUK | 0,07 |
| 0,068 |
|
| |||
296 | 25 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
253 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
| |||
230 | 25 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
| |||
229 | 25 | LUK | 0,05 |
| 0,047 |
|
| |||
228 | 25 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
255 | 25 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
44 | Nịnh Văn Mạnh | Xã Tức Tranh | 15 | 11 | LUK | 0,11 |
| 0,111 |
|
|
45 | Nịnh Minh Tạo | Xã Tức Tranh | 368 | 12 | LUK | 0,05 |
| 0,047 |
|
|
369 | 12 | LUK | 0,05 |
| 0,049 |
|
| |||
471 | 12 | LUK | 0,10 |
| 0,101 |
|
| |||
46 | Lý Văn Sơn | Xã Tức Tranh | 128 | 27 | LUK | 0,02 |
| 0,022 |
|
|
129 | 27 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
132 | 27 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
124 | 27 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
131 | 27 | LUK | 0,02 |
| 0,022 |
|
| |||
126 | 27 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
| |||
47 | Nịnh Văn Mạnh | Xã Tức Tranh | 391 | 46 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
|
188 | 48 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
186 | 48 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
48 | Phạm Ngọc Lưu | Xã Tức Tranh | 62 | 47 | LUK | 0,09 |
| 0,089 |
|
|
64 | 47 | LUK | 0,05 |
| 0,055 |
|
| |||
49 | Nịnh Văn Sáng | Xã Tức Tranh | 13 | 11 | LUK | 0,06 |
| 0,063 |
|
|
14 | 11 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
16 | 11 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
50 | Lý Văn Sáu | Xã Tức Tranh | 741 | 13 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
|
765 | 13 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
51 | Hoàng Vĩnh Thắng | Xã Tức Tranh | 358 | 44 | RSX | 0,16 |
| 0,158 |
|
|
11 | Xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh |
|
| - | 12,50 | 0,397 | 12,107 |
|
|
1 | Nguyễn Văn Công | Xã Vô Tranh | 705 | 21 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
2 | Nguyễn Quang Huynh | Xã Vô Tranh | 1566 | 21 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Bế Thị Hương Ly | Xã Vô Tranh | 83 | 21 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
293 | 11 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
30 | 21 | RSX | 0,31 | 0,010 | 0,297 |
|
| |||
86 | 21 | RSX | 0,36 | 0,010 | 0,346 |
|
| |||
4 | Nguyễn Văn Hoàng | Xã Vô Tranh | 600 | 21 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
5 | Dương Văn Liệu | Xã Vô Tranh | 1843 | 33 | LUK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
6 | Lê Bá Thế | Xã Vô Tranh | 69 | 32 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Lê Văn Tuất | Xã Vô Tranh | 1011 | 20 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
8 | Lưu Văn Dũng | Xã Vô Tranh | 1201 | 31 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Lê Xuân Sinh | Xã Vô Tranh | 1030 | 20 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
10 | Lương Văn So | Xã Vô Tranh | 370 | 16 | RSX | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
11 | Hoàng Đình Huy | Xã Vô Tranh | 43 | 40 | CLN | 0,08 | 0,080 |
|
|
|
12 | Trần Văn Chi | Xã Vô Tranh | 302 | 3 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
13 | Dương Văn Thanh | Xã Vô Tranh | 273 | 9 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Tú | Xã Vô Tranh | 864 | 6 | CLN | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
15 | Dương Minh Hải | Xã Vô Tranh | 1185 | 34 | LUK | 0,07 |
| 0,072 |
|
|
16 | Nguyễn Văn Xuyên | Xã Vô Tranh | 382 | 34 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
|
660 | 33 | LUK | 0,07 |
| 0,072 |
|
| |||
17 | Dương Văn Phó | Xã Vô Tranh | 1089 | 34 | LUK | 0,08 |
| 0,077 |
|
|
18 | Dương Văn Phó | Xã Vô Tranh | 1480 | 33 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
19 | Nguyễn Văn Tâm | Xã Vô Tranh | 1186 | 34 | LUK | 0,08 |
| 0,082 |
|
|
20 | Nguyễn Văn Kính | Xã Vô Tranh | 500 | 41 | LUC | 0,09 |
| 0,088 |
|
|
21 | Lê Văn Thành | Xã Vô Tranh | 424 | 40 | LUC | 0,04 |
| 0,044 |
|
|
422 | 40 | LUC | 0,05 |
| 0,051 |
|
| |||
22 | Lê Minh Công | Xã Vô Tranh | 548 | 40 | LUC | 0,03 |
| 0,031 |
|
|
572 | 40 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
23 | Đỗ Khắc Toàn | Xã Vô Tranh | 253 | 40 | LUC | 0,03 |
| 0,028 |
|
|
252 | 40 | LUC | 0,05 |
| 0,053 |
|
| |||
383 | 40 | LUC | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
352 | 40 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
353 | 40 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
24 | Đoàn Đức Chổi | Xã Võ Tranh | 423 | 40 | LUC | 0,08 |
| 0,083 |
|
|
25 | Dương Văn Bẩy | Xã Vô Tranh | 1479 | 33 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
|
26 | Dương Văn Huyển | Xã Vô Tranh | 1541 | 33 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
|
388 | 33 | LUK | 0,08 |
| 0,083 |
|
| |||
27 | Hoàng Anh Tuấn | Xã Vô Tranh | 1335 | 33 | RSX | 0,10 |
| 0,098 |
|
|
1103 | 33 | LUK | 0,08 |
| 0,076 |
|
| |||
1021 | 33 | BHK | 0,09 |
| 0,085 |
|
| |||
28 | Nguyễn Thị Doan | Xã Vô Tranh | 84 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,007 |
|
|
77 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
81 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
85 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
125 | 21 | BHK | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
146 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
151 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
89 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
29 | Bế Thị Hương Ly | Xã Vô Tranh | 80 | 21 | NTS | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
124 | 21 | BHK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
75 | 21 | NTS | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
130 | 21 | NTS | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
30 | Nguyễn Văn Thật | Xã Vô Tranh | 234 | 11 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
|
233 | 11 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
235 | 11 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
28 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,022 |
|
| |||
29 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
79 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
76 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
136 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
138 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
139 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
141 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
142 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
145 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
150 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
152 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
31 | Tống Văn Sạn | Xã Vô Tranh | 89 | 39 | BHK | 0,02 |
| 0,023 |
|
|
90 | 39 | BHK | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
136 | 39 | LUK | 0,09 |
| 0,086 |
|
| |||
32 | Dương Văn Liệu | Xã Vô Tranh | 1222 | 33 | LUK | 0,08 |
| 0,076 |
|
|
33 | Lê Bá Thế | Xã Vô Tranh | 1483 | 33 | LUK | 0,08 |
| 0,076 |
|
|
34 | Bùi Văn Dương | Xã Vô Tranh | 1098 | 31 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
|
1096 | 31 | LUK | 0,03 |
| 0,025 |
|
| |||
35 | Lưu Văn Vững | Xã Vô Tranh | 272 | 31 | NTS | 0,03 |
| 0,025 |
|
|
269 | 31 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
271 | 31 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
221 | 31 | LUK | 0,07 |
| 0,070 |
|
| |||
36 | Vũ Thị Quy | Xã Vô Tranh | 63 | 20 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
|
64 | 20 | LUK | 0,05 |
| 0,046 |
|
| |||
65 | 20 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
37 | Nguyễn Văn Hướng | Xã Vô Tranh | 49 | 20 | LUK | 0,06 |
| 0,057 |
|
|
38 | Hoàng Trọng Mạnh | Xã Vô Tranh | 230 | 16 | LUC | 008 |
| 0,078 |
|
|
272 | 16 | LUC | 0,07 |
| 0,071 |
|
| |||
275 | 16 | LUC | 0,09 |
| 0,092 |
|
| |||
39 | Hoàng Trọng Thắng | Xã Vô Tranh | 61 | 18 | LUK | 0,05 |
| 0,047 |
|
|
274 | 16 | LUC | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
228 | 16 | LUC | 0,09 |
| 0,088 |
|
| |||
40 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Vô Tranh | 425 | 17 | LUC | 0,05 |
| 0,045 |
|
|
20 | 19 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
22 | 19 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
41 | Đinh Văn Kham | Xã Vô Tranh | 363 | 17 | BHK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
390 | 17 | LUC | 0,03 |
| 0,034 |
|
| |||
397 | 17 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
365 | 17 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
320 | 17 | LUK | 0,04 |
| 0,044 |
|
| |||
318 | 17 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
41 | Đinh Văn Kham | Xã Vô Tranh | 316 | 17 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
315 | 17 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
314 | 17 | BHK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
368 | 17 | NTS | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
370 | 17 | NTS | 0,02 |
| 0,022 |
|
| |||
392 | 17 | NTS | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
419 | 17 | LUC | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
420 | 17 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
42 | Lương Thị Cành | Xã Vô Tranh | 195 | 16 | LUC | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
231 | 16 | LUC | 0,05 |
| 0,046 |
|
| |||
43 | Hoàng Thị Thu | Xã Vô Tranh | 302 | 16 | LUC | 0,08 |
| 0,082 |
|
|
273 | 16 | LUC | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
179 | 16 | LUK | 0,08 |
| 0,080 |
|
| |||
221 | 16 | LUC | 0,09 |
| 0,092 |
|
| |||
44 | Hoàng Trung Hiếu | Xã Vô Tranh | 229 | 16 | LUC | 0,06 |
| 0,064 |
|
|
45 | Nguyễn Văn Tư | Xã Vô Tranh | 218 | 17 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
220 | 17 | LUK | 0,04 |
| 0,044 |
|
| |||
238 | 16 | LUC | 0,00 |
| 0,003 |
|
| |||
240 | 16 | LUC | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
266 | 16 | LUC | 0,02 |
| 0,022 |
|
| |||
241 | 16 | LUC | 0,05 |
| 0,047 |
|
| |||
46 | Trần Xuân Điệp | Xã Vô Tranh | 157 | 16 | LUC | 0,09 |
| 0,092 |
|
|
194 | 16 | LUC | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
47 | Dương Văn Tuyến | Xã Vô Tranh | 190 | 16 | LUC | 0,04 |
| 0,036 |
|
|
61 | 16 | LUC | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
91 | 16 | LUC | 0,05 |
| 0,053 |
|
| |||
48 | Hoàng Trọng Cường | Xã Vô Tranh | 80 | 15 | LUK | 0,05 |
| 0,052 |
|
|
357 | 15 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
49 | Nguyễn Văn Mạc | Xã Vô Tranh | 89 | 20 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
|
274 | 20 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
276 | 20 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
275 | 20 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
277 | 20 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
193 | 20 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
196 | 20 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
197 | 20 | LUK | 0,00 |
| 0,003 |
|
| |||
90 | 20 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
50 | Nguyễn Đức Khuê | Xã Vô Tranh | 123 | 29 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
|
51 | Đặng Văn Soái | Xã Vô Tranh | 143 | 30 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
144 | 30 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
146 | 30 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
147 | 30 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
| |||
52 | Dương Thị Tịnh | Xã Vô Tranh | 323 | 16 | LUC | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
353 | 16 | LUC | 0,06 |
| 0,057 |
|
| |||
53 | Nguyễn Văn Phương | Xã Vô Tranh | 309 | 18 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
54 | Lưu Văn Lập | Xã Vô Tranh | 1135 | 28 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
1136 | 28 | LUK | 0,03 |
| 0,025 |
|
| |||
55 | Lã Thị Định | Xã Vô Tranh | 1332 | 28 | LUC | 0,06 |
| 0,059 |
|
|
56 | Lục Thị Nhù | Xã Vô Tranh | 113 | 28 | LUK | 0,07 |
| 0,066 |
|
|
57 | Nguyễn Quang Trung | Xã Vô Tranh | 847 | 14 | LUC | 0,08 |
| 0,078 |
|
|
58 | Nguyễn Thị Toan | Xã Vô Tranh | 776 | 14 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
59 | Nguyễn Duy Khanh | Xã Võ Tranh | 59 | 13 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
744 | 14 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
743 | 14 | LUK | 0,04 |
| 0,044 |
|
| |||
687 | 14 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
60 | Lý Văn Sượng | Xã Vô Tranh | 493 | 14 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
61 | Nguyễn Duy Ái | Xã Vô Tranh | 538 | 14 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
|
587 | 14 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
492 | 14 | LUK | 0,01 |
| 0,006 |
|
| |||
490 | 14 | LUK | 0,01 |
| 0,006 |
|
| |||
742 | 14 | LUK | 0,09 |
| 0,089 |
|
| |||
27 | 28 | LUC | 0,07 |
| 0,068 |
|
| |||
62 | Hoàng Văn Nụ | Xã Vô Tranh | 14 | 8 | LUK | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
61 | 7 | LUK | 0,07 |
| 0,074 |
|
| |||
62 | 7 | LUK | 0,06 |
| 0,061 |
|
| |||
60 | 7 | LUK | 0,09 |
| 0,090 |
|
| |||
63 | La Văn Án | Xã Vô Tranh | 372 | 3 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
|
17 | 7 | LUK | 0,06 |
| 0,056 |
|
| |||
16 | 7 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
14 | 7 | LUK | 0,07 |
| 0,069 |
|
| |||
12 | 7 | LUK | 0,09 |
| 0,085 |
|
| |||
63 | La Văn Án | Xã Vô Tranh | 96 | 7 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
284 | 3 | LUK | 0,08 |
| 0,084 |
|
| |||
64 | Trần Văn Tư | Xã Vô Tranh | 3 | 8 | LUC | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
2 | 8 | LUC | 0,08 |
| 0,075 |
|
| |||
65 | Trần Văn Nhật | Xã Vô Tranh | 198 | 8 | LUC | 0,09 |
| 0,089 |
|
|
343 | 3 | LUC | 0,09 |
| 0,088 |
|
| |||
66 | La Văn Hiệu | Xã Vô Tranh | 191 | 7 | LUC | 0,08 |
| 0,077 |
|
|
67 | La Văn Minh | Xã Vô Tranh | 157 | 7 | LUC | 0,09 |
| 0,087 |
|
|
68 | Chu Thị Hỷ | Xã Vô Tranh | 127 | 7 | LUC | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
197 | 7 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
| |||
198 | 7 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
218 | 7 | LUC | 0,11 |
| 0,107 |
|
| |||
69 | La Văn Học | Xã Vô Tranh | 173 | 7 | LUC | 0,13 |
| 0,127 |
|
|
172 | 7 | LUC | 0,11 |
| 0,106 |
|
| |||
70 | Hầu Thị Định | Xã Vô Tranh | 155 | 7 | LUC | 0,06 |
| 0,058 |
|
|
71 | Hoàng Văn An | Xã Vô Tranh | 167 | 7 | BHK | 0,02 |
| 0,018 |
|
|
344 | 6 | BHK | 0,02 |
| 0,024 |
|
| |||
348 | 6 | BHK | 0,03 |
| 0,025 |
|
| |||
316 | 6 | LUK | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
72 | Hoàng Văn Phú | Xã Vô Tranh | 1263 | 6 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
|
73 | Hoàng Văn Nội | Xã Vô Tranh | 127 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,007 |
|
|
130 | 6 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
184 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
183 | 6 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
224 | 6 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
274 | 6 | LUK | 0,03 |
| 0,031 |
|
| |||
271 | 6 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
74 | Hoàng Văn Viên | Xã Vô Tranh | 402 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
|
401 | 6 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
| |||
403 | 6 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |||
75 | Hoàng Văn Đạm | Xã Vô Tranh | 132 | 3 | LUK | 0,21 |
| 0,210 |
|
|
180 | 3 | LUK | 0,07 |
| 0,065 |
|
| |||
76 | Trần Thanh Long | Xã Vô Tranh | 110 | 3 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
|
111 | 3 | LUK | 0,06 |
| 0,062 |
|
| |||
154 | 3 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
| |||
156 | 3 | LUK | 0,09 |
| 0,093 |
|
| |||
202 | 3 | LUK | 0,12 |
| 0,116 |
|
| |||
203 | 3 | LUK | 0,09 |
| 0,094 |
|
| |||
152 | 3 | LUK | 0,08 |
| 0,077 |
|
| |||
77 | Trần Xuân Trinh | Xã Vô Tranh | 23 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,054 |
|
|
5 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
78 | Hoàng Văn Vàng | Xã Vô Tranh | 186 | 3 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
|
235 | 3 | LUK | 0,03 |
| 0,033 |
|
| |||
143 | 2 | LUK | 0,06 |
| 0,064 |
|
| |||
239 | 2 | LUK | 0,11 |
| 0,106 |
|
| |||
195 | 2 | LUK | 0,13 |
| 0,128 |
|
| |||
194 | 2 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
193 | 2 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |||
79 | Trần Văn Kháng | Xã Vô Tranh | 73 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,046 |
|
|
120 | 3 | LUK | 0,11 |
| 0,112 |
|
| |||
204 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,049 |
|
| |||
80 | Nịnh Quang Vinh | Xã Vô Tranh | 95 | 8 | LUK | 0,05 |
| 0,047 |
|
|
94 | 8 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
| |||
93 | 8 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
59 | 8 | LUK | 0,12 |
| 0,123 |
|
| |||
81 | La Thị Bình | Xã Vô Tranh | 76 | 8 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
82 | La Văn Tích | Xã Vô Tranh | 407 | 9 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
406 | 9 | LUK | 0,06 |
| 0,063 |
|
| |||
165 | 7 | LUK | 0,07 |
| 0,072 |
|
| |||
83 | Hoàng Văn Cao | Xã Vô Tranh | 123 | 10 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
121 | 10 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
| |||
84 | Trần Đoàn Kết | Xã Vô Tranh | 10 | 17 | LUC | 0,02 |
| 0,022 |
|
|
85 | La Đức Thùy | Xã Vô Tranh | 158 | 20 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
159 | 20 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
18 | 20 | LUK | 0,08 |
| 0,080 |
|
| |||
17 | 20 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |||
86 | Trần Quang Trung | Xã Vô Tranh | 9 | 4 | LUK | 0,01 |
| 0,006 |
|
|
75 | 4 | LUK | 0,17 |
| 0,166 |
|
| |||
25 | 4 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
26 | 4 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
| |||
23 | 4 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
| |||
86 | Trần Quang Trung | Xã Vô Tranh | 18 | 4 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
|
19 | 4 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
13 | 4 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
| |||
14 | 4 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
8 | 4 | LUK | 0,01 |
| 0,009 |
|
| |||
10 | 4 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
| |||
4 | 4 | LUK | 0,05 |
| 0,046 |
|
| |||
15 | 4 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
87 | Trần Văn Cử | Xã Vô Tranh | 107 | 3 | LUK | 0,04 |
| 0,044 |
|
|
119 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,052 |
|
| |||
161 | 3 | LUK | 0,11 |
| 0,113 |
|
| |||
250 | 3 | LUK | 0,08 |
| 0,081 |
|
| |||
88 | Trần Văn Chi | Xã Vô Tranh | 123 | 3 | LUK | 0,03 |
| 0,029 |
|
|
300 | 3 | LUK | 0,20 |
| 0,201 |
|
| |||
298 | 3 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
346 | 3 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
89 | Trần Thị Bắc | Xã Vô Tranh | 114 | 3 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
90 | Trần Văn Hồn | Xã Vô Tranh | 477 | 10 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
|
537 | 10 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
451 | 10 | LUK | 0,01 |
| 0,005 |
|
| |||
424 | 10 | LUK | 0,01 |
| 0,007 |
|
| |||
450 | 10 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
480 | 10 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
476 | 10 | LUK | 0,05 |
| 0,054 |
|
| |||
91 | Nguyễn Thị Mãi | Xã Vô Tranh | 928 | 28 | LUC | 0,04 |
| 0,044 |
|
|
92 | Vi Văn Kiểm | Xã Vô Tranh | 572 | 28 | LUK | 0,06 |
| 0,063 |
|
|
521 | 28 | LUK | 0,06 |
| 0,059 |
|
| |||
570 | 28 | LUK | 0,05 |
| 0,047 |
|
| |||
992 | 28 | LUC | 0,07 |
| 0,066 |
|
| |||
773 | 28 | LUC | 0,06 |
| 0,055 |
|
| |||
687 | 28 | LUC | 0,06 |
| 0,058 |
|
| |||
93 | Vi Văn Khanh | Xã Vô Tranh | 930 | 28 | LUC | 0,10 |
| 0,100 |
|
|
94 | Hoàng Xuân Thọ | Xã Vô Tranh | 1241 | 6 | LUK | 0,03 |
| 0,028 |
|
|
1219 | 6 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
1218 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
1174 | 6 | LUK | 0,08 |
| 0,080 |
|
| |||
95 | Hoàng Thị Hương | Xã Vô Tranh | 742 | 28 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
96 | Nguyễn Văn Cường | Xã Vô Tranh | 529 | 21 | RSX | 0,14 |
| 0,137 |
|
|
97 | Nguyễn Duy Ngoan | Xã Vô Tranh | 903 | 28 | BHK | 0,01 | 0,005 |
|
|
|
1709 | 28 | BHK | 0,01 | 0,005 |
|
|
| |||
98 | Nguyễn Duy Ngoan | Xã Vô Tranh | 904 | 28 | CLN | 0,00 | 0,002 |
|
|
|
12 | Xã Phú Đô | Xã Phú Đô |
|
| - | 0,17 | 0,075 | 0,099 |
|
|
1 | Phùng Văn Dũng | Xã Phú Đô | 71 | 79 | CLN | 0.01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đức | Xã Phú Đô | 404 | 59 | BHK | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
3 | La Văn Nên | Xã Phú Đô | 466 | 99 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Hà Thị Hương | Xã Phú Đô | 82 | 60 | LUK | 0,11 | 0,010 | 0,099 |
|
|
5 | Nguyễn Đăng Khoa | Xã Phú Đô | 212 | 60 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng |
|
| - | 5,77 | 0,75 | 5,02 | - |
|
1 | Đặng Văn Tám | Xã Cổ Lũng | 407 | 39 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Vũ Hữu Tý | Xã Cổ Lũng | 55 | 40 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
3 | Nguyễn Bích Hồng | Xã Cổ Lũng | 488 | 63 | RSX | 0,14 |
| 0,138 |
|
|
4 | Lê Thị Thu Trang | Xã Cổ Lũng | 80 | 47 | RSX | 0,16 | 0,030 | 0,131 |
|
|
5 | Thi Thị Hậu | Xã Cổ Lũng | 135 | 22 | RSX | 0,47 | 0,020 | 0,452 |
|
|
6 | Mai Phương Thu | Xã Cổ Lũng | 49 | 14 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
|
64 | 14 | LUK | 0,08 |
| 0,081 |
|
| |||
7 | Nông Hồng Quân | Xã Cổ Lũng | 125 | 18 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
|
143 | 19 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
| |||
8 | Lê Đức Luận | Xã Cổ Lũng | 373 | 56 | NTS | 0,01 |
| 0,014 |
|
|
9 | Chu Vĩnh Thành | Xã Cổ Lũng | 76 | 28 | LUC | 0,05 |
| 0,046 |
|
|
10 | Vũ Quốc Nhâm | Xã Cổ Lũng | 393 | 48 | LUK | 0,06 |
| 0,061 |
|
|
410 | 48 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
11 | Nguyễn Thị Dung | Xã Cổ Lũng | 261 | 79 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Lê Thị Huấn | Xã Cổ Lũng | 140 | 55 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Mai Trọng Tiến | Xã Cổ Lũng | 311 | 63 | LUK | 0,02 | 0,007 | 0,018 |
|
|
339 | 63 | LUK | 0,05 | 0,007 | 0,041 |
|
| |||
14 | Vũ Thị Thập | Xã Cổ Lũng | 145 | 24 | LUC | 0,08 |
| 0,083 |
|
|
150 | 24 | LUC | 0,12 |
| 0,117 |
|
| |||
15 | Nguyễn Văn Minh | Xã Cổ Lũng | 12 | 74 | RSX | 0,25 | 0,050 | 0,202 |
|
|
16 | Trần Công Tiến | Xã Cổ Lũng | 30 | 38 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Hoàng Văn Luân | Xã Cổ Lũng | 463 | 38 | CLN | 0,03 | 0,025 |
|
|
|
18 | Vũ Thị Sâm | Xã Cổ Lũng | 464 | 38 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Nguyễn Thị Lê | Xã Cổ Lũng | 100 | 47 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
20 | Phan Trọng Định | Xã Cổ Lũng | 195 | 6 | LUK | 0,06 | 0,014 | 0,046 |
|
|
21 | Nguyễn Cảnh Thủy | Xã Cổ Lũng | 51 | 41 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
22 | Trần Thị Hà | Xã Cổ Lũng | 178 | 23 | LUC | 0,09 | 0,030 | 0,063 |
|
|
23 | Từ Thị Oanh | Xã Cổ Lũng | 57 | 58 | LUK | 0,10 |
| 0,095 |
|
|
24 | Nguyễn Văn Bính | Xã Cổ Lũng | 229 | 15 | LUC | 0,13 |
| 0,129 |
|
|
222 | 15 | LUC | 0,10 | 0,010 | 0,085 |
|
| |||
302 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
172 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
25 | Nguyễn Viết Văn | Xã Cổ Lũng | 128 | 41 | CLN | 0,03 | 0,028 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Thư | Xã Cổ Lũng | 135 | 41 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Ánh Nguyễn Văn Cường | Xã Cổ Lũng | 156 | 23 | LUC | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
28 | Bùi Văn Lục | Xã Cổ Lũng | 397 | 48 | LUK | 0,10 |
| 0,098 |
|
|
29 | Lý Văn Vòng | Xã Cổ Lũng | 110 | 22 | LUC | 0,06 |
| 0,062 |
|
|
30 | Lê Thị Loan Trần Thanh Vân | Xã Cổ Lũng | 293 | 47 | NTS | 0,02 | 0,010 | 0,014 |
|
|
294 | 47 | NTS | 0,04 | 0,010 | 0,029 |
|
| |||
31 | Phạm Xuân Hòa | Xã Cổ Lùng | 158 | 79 | LUC | 0,07 |
| 0,072 |
|
|
32 | Phạm Xuân Hòa | Xã Cổ Lũng | 159 | 79 | LUC | 0,07 |
| 0,067 |
|
|
33 | Lê Thị Thái | Xã Cổ Lũng | 230 | 6 | LUK | 0,12 |
| 0,119 |
|
|
34 | Nguyễn Mạnh Dũng | Xã Cổ Lũng | 23 | 74 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
35 | Dương Thị Quỳnh Nhã | Xã Cổ Lũng | 187 | 72 | BHK | 0,03 | 0,010 | 0,023 |
|
|
36 | Nguyễn Văn Hải | Xã Cổ Lũng | 121 | 18 | LUK | 0,05 | 0,015 | 0,031 |
|
|
107 | 18 | LUK | 0,06 | 0,015 | 0,045 |
|
| |||
37 | Hoàng Văn Quê | Xã Cổ Lũng | 459 | 38 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Lê Thị Bình | Xã Cổ Lũng | 430 | 66 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Hà Văn Tiến | Xã Cổ Lũng | 289 | 29 | LUK | 0,08 | 0,040 | 0,039 |
|
|
40 | Vũ Minh Thông | Xã Cổ Lũng | 69 | 73 | LUC | 0,09 | 0,010 | 0,077 |
|
|
41 | Phạm Văn Viên | Xã Cổ Lũng | 275 | 65 | RSX | 1,89 | 0,060 | 1,834 |
|
|
42 | Đặng Thị Lan | Xã Cổ Lũng | 394 | 66 | BHK | 0,02 | 0,019 |
|
|
|
43 | Vũ Thị Thập | Xã Cổ Lũng | 161 | 24 | LUC | 0,11 |
| 0,110 |
|
|
169 | 24 | LUK | 0,11 |
| 0,114 |
|
| |||
168 | 24 | LUK | 0,07 |
| 0,074 |
|
| |||
44 | Vũ Xuân Việt | Xã Cổ Lũng | 155 | 24 | LUK | 0,08 | 0,010 | 0,065 |
|
|
45 | Lê Anh Hào Nguyễn Thị Dung | Xã Cổ Lũng | 400 | 72 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Côi | Xã Cổ Lũng | 333 | 29 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Lưu Xuân Cường | Xã Cổ Lũng | 101 | 24 | LUC | 0,14 | 0,020 | 0,120 |
|
|
48 | Bùi Thị Binh | Xã Cổ Lũng | 163 | 24 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
14 | Xã Phủ Lý | Xã Phủ Lý |
|
| - | 1,51 | 0,212 | 1,162 |
| 0,138 |
1 | Nguyễn Văn Tân | Xã Phủ Lý | 136 | 9 | BHK | 0,01 | 0,009 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Tân | Xã Phủ Lý | 135 | 9 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
3 | Đới Ngọc Lưu | Xã Phủ Lý | 29 | 8 | BHK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Nông | Xã Phủ Lý | 81 | 21 | LUC | 0,03 |
|
|
| 0,031 |
83 | 21 | LUC | 0,05 |
|
|
| 0,047 | |||
5 | Đoàn Viết Xuân | Xã Phủ Lý | 215 | 9 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
6 | Lương Thị Biên | Xã Phủ Lý | 122 | 36 | LUK | 0,09 |
| 0,086 |
|
|
123 | 36 | LUK | 0,08 |
| 0,075 |
|
| |||
173 | 36 | LUK | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
172 | 36 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
7 | Hoàng Trung Hiếu | Xã Phủ Lý | 157 | 39 | LUK | 0,03 |
| 0,034 |
|
|
8 | Ma Đình Thường | Xã Phủ Lý | 171 | 27 | NTS | 0,04 |
| 0,037 |
|
|
9 | Nguyễn Thị Xen | Xã Phủ Lý | 101 | 13 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Lưu Việt Cường | Xã Phủ Lý | 4 | 9 | LUK | 0,05 |
| 0,053 |
|
|
11 | Hoàng Thị Hiếu | Xã Phủ Lý | 153 | 24 | LUK | 0,09 |
| 0,094 |
|
|
160 | 24 | LUK | 0,06 |
| 0,062 |
|
| |||
12 | Hoàng Như Tuấn | Xã Phủ Lý | 33 | 27 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
174 | 28 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
13 | Triệu Văn Thái | Xã Phủ Lý | 288 | 24 | LUK | 0,10 |
| 0,096 |
|
|
14 | Lưu Thế Đạt | Xã Phủ Lý | 328 | 24 | LUK | 0,06 |
| 0,061 |
|
|
292 | 24 | NTS | 0,03 |
| 0,035 |
|
| |||
15 | Trần Minh Đức | Xã Phủ Lý | 280 | 24 | LUK | 0,07 |
| 0,072 |
|
|
16 | Lưu Thanh Bảng | Xã Phủ LÝ | 76 | 16 | RSX | 0,03 | 0,025 |
|
|
|
17 | Hoàng Thi Khái | Xã Phủ Lý | 339 | 34 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Thời | Xã Phủ Lý | 100 | 33 | LUK | 0,03 | 0,027 |
|
|
|
101 | 33 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
19 | Lưu Văn Hơn | Xã Phủ Lý | 162 | 1 | LUK | 0,04 |
| 0,036 |
|
|
20 | Lê Đức Thành | Xã Phủ Lý | 507 | 35 | LUK | 0,25 | 0,015 | 0,235 |
|
|
21 | Triệu Thành Công | Xã Phủ Lý | 152 | 36 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
|
22 | Triệu Hải Hiền | Xã Phủ Lý | 227 | 39 | LUK | 0,02 |
|
|
| 0,023 |
228 | 39 | LUK | 0,02 |
|
|
| 0,016 | |||
229 | 39 | LUK | 0,02 |
|
|
| 0,021 | |||
23 | Lê Đức Thành | Xã Phủ Lý | 507 | 35 | LUK | 0,05 | 0,015 | 0,037 |
|
|
462 | 35 | LUK | 0,03 | 0,007 | 0,023 |
|
| |||
24 | Nguyễn Văn Thiết | Xã Phủ Lý | 150 | 36 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
|
15 | Thị trấn Giang Tiên | Thị trấn Giang Tiên |
|
| - | 0,46 | 0301 | 0,134 |
| 0,029 |
1 | Nguyễn Văn Ninh | Thị trấn Giang Tiên | 68 | 13 | BHK | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
70 | 13 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
| |||
2 | Nguyễn Văn Ngãi | Thị trấn Giang Tiên | 64 | 23 | BHK | 0,04 |
| 0,044 |
|
|
3 | Tạ Thị Bích Hằng | Thị trấn Giang Tiên | 58 | 3 | CLN | 0,01 | 0,006 |
|
|
|
4 | Trần Thị Vui | Thị trấn Giang Tiên | 80 | 24 | BHK | 0,01 | 0,014 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Nguyên | Thị trấn Giang Tiên | 73 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Trần Xuân Tường | Thị trấn Giang Tiên | 270 | 15 | BHK | 0,02 | 0,016 |
|
|
|
7 | Nguyễn Trung Tuyên | Thị trấn Giang Tiên | 308 | 13 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
8 | Hoàng Trung Kiên | Thị trấn Giang Tiên | 254 | 6 | LUK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
9 | Nguyễn Tiến Thịnh | Thị trấn Giang Tiên | 95 | 10 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
97 | 10 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
| |||
58 | 10 | CLN | 0,04 | 0,037 |
|
|
| |||
10 | Lê Thị Thu Hiền | Thị trấn Giang Tiên | 478 | 10 | LUK | 0,01 | 0,013 |
|
|
|
52 | 10 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
| |||
54 | 10 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
102 | 10 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
| |||
11 | Nguyễn Văn Sơn | Thị trấn Giang Tiên | 385 | 6 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
384 | 6 | CLN | 0,01 | 0,005 |
|
|
| |||
383 | 6 | CLN | 0,01 | 0,005 |
|
|
| |||
382 | 6 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
| |||
12 | Nguyễn Mạnh Hồng | Thị trấn Giang Tiên | 29 | 13 | RSX | 0,00 | 0,004 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Ngà | Thị trấn Giang Tiên | 99 | 21 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Trần Trung Thành | Thị trấn Giang Tiên | 30 | 14 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Trần Thị Quyên | Thị trấn Giang Tiên | 301 | 16 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Đào Thanh Vân | Thị trấn Giang Tiên | 79 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Phạm Văn Dương | Thị trấn Giang Tiên | 69 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Trần Duy Cương | Thị trấn Giang Tiên | 216 | 16 | LUK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
19 | Đỗ Đăng Khoa | Thị trấn Giang Tiên | 259 | 13 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
20 | Vũ Quang Hùng | Thị trấn Giang Tiên | 198 | 15 | LUC | 0,01 |
|
|
| 0,007 |
199 | 15 | LUC | 0,01 |
|
|
| 0,012 | |||
200 | 15 | LUC | 0,01 |
|
|
| 0,010 |
- 1 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 4 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu