- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4132/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 74,56 ha, sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là 74,56 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 63,99 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 59,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 4,07 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,10 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 69,8 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 69,8 ha;
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 27 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 74,56 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 74,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,56 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,32 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 9,77 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,25 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,00 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 45,73 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,50 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 63,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,71 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,07 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,17 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,03 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,94 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,92 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,10 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 69,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,89 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,71 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 0,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,10 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
DANH MỤC 27 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 74,56 | 69,81 | 33,89 |
|
| 4,66 | 0,10 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa | 0,32 | 0,32 | 0,19 |
|
|
|
|
3 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 9,50 | 8,60 | 6,60 |
|
| 0,90 |
|
4 | Giao đất cho các hộ gia đình tại Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
5 | Giao đất cho các hộ gia đình tại Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
6 | Trường THCS xã Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,93 | 0,90 | 0,20 |
|
| 0,03 |
|
7 | Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu | Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa | 0,05 | 0,03 |
|
|
| 0,022 |
|
8 | San nền sân văn hóa - thể thao | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 1,27 | 1,24 | 0,52 |
|
| 0,03 |
|
9 | Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 2,00 | 2,00 | 0,34 |
|
|
|
|
10 | Dự án Nhà máy may Định Hóa | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 |
|
11 | Dự án Đầu tư Nhà máy may THAGACO Định Hóa | Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 9,40 | 9,40 | 9,40 |
|
|
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn Làng Quặng B Gốc Sâu, xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,07 | 0,07 | 0,05 |
|
|
|
|
13 | Đường nội đồng Co Liền, xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,26 | 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
14 | Đường nội đồng Đồng Bến, xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
15 | Đường giao thông nông thôn Làng Vẹ (giai đoạn III), xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,299 | 0,15 |
|
|
|
|
16 | Đường giao thông nông thôn Đồng Đau, xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,02 | 0,023 |
|
|
|
|
|
17 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) | Xã Phú Tiến, xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 23,25 | 21,46 | 5,10 |
|
| 1,79 |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa | Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 2,55 | 2,10 | 0,33 |
|
| 0,45 |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban chỉ huy Quân sự huyện | Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 0,40 | 0,40 | 0,05 |
|
|
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, xã Kim Sơn, huyện Định Hóa | 1,00 | 1,00 | 0,05 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa (Hạng mục: Hoàn trả đường dân sinh xóm Nản Trên, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa) | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,26 | 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
22 | Đắp cạp, mở rộng nền đường từ ngã ba Quán Vuông xã Trung Hội đến cầu Ba Ngạc xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 1,00 | 0,96 | 0,85 |
|
| 0,04 |
|
23 | Hồ Làng Pháng | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 8,47 | 7,87 | 2,50 |
|
| 0,60 |
|
24 | Sân lễ hội Chùa Hang | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 3,83 | 3,53 | 3,00 |
|
| 0,20 | 0,10 |
25 | Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,30 | 0,13 |
|
|
|
|
26 | Hồ Điều hòa và công viên cây xanh thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 3,83 | 3,83 | 3,50 |
|
|
|
|
27 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Thúy Hằng (Ma Duy Hưng) | Thị trấn Chợ Chu | 286 | 16 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
2 | Đoàn Đình Dinh (Lý Thị Thu Thảo) | Thị trấn Chợ Chu | 875 | 16 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
II | Xã Định Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông Văn Được | Xã Định Biên | 331 | 32 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Đát | Xã Định Biên | 63 | 44 | LUC | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
III | Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoàn Thị Nhung | Xã Sơn Phú | 324 | 26 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Nụ | Xã Sơn Phú | 64 | 26 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
IV | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Phúc Quân | Xã Tân Thịnh | 217 | 81 | LUC | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
2 | Đào Xuân Quyền | Xã Tân Thịnh | 260 | 81 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Lý Văn Sạch | Xã Tân Thịnh | 271 | 89 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
4 | Nịnh Thị Ty | Xã Tân Thịnh | 475 | 72 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
5 | Trần Văn Tâm | Xã Tân Thịnh | 57 | 49 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Đào Thị Duyên | Xã Tân Thịnh | 215 | 82 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
V | Xã Bảo Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chu Văn Đường | Xã Bảo Cường | 276 | 39 | LUC | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
2 | Đoàn Thị Hà | Xã Bảo Cường | 758 | 31 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Nhàn | Xã Bảo Cường | 97 | 39 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Dung | Xã Bảo Cường | 273 | 39 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Doan | Xã Bảo Cường | 311 | 29 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
6 | Hà Thị Hương | Xã Bảo Cường | 66 | 38 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
7 | Lương Văn Cường (Lương Ngọc Cường) | Xã Bảo Cường | 115 | 30 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
8 | Hoàng Văn Tăng (Hoàng Văn Cầu) | Xã Bảo Cường | 176 | 36 | LUC | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
9 | Bàng Tiến Hùng | Xã Bảo Cường | 443 | 38 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
VI | Xã Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thành Nam | Xã Trung Lương | 114 | 19 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Đình Huấn | Xã Trung Lương | 295 | 14 | BHK | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
3 | Nguyễn Vũ Quảng | Xã Trung Lương | 169 | 9 | CLN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
4 | Phạm Văn Tấn | Xã Trung Lương | 114 | 9 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
VII | Xã Linh Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lưu Sùng Sinh | Xã Linh Thông | 118 | 46 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
XIII | Xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Trọng Thể | Xã Bình Thành | 37 | 122 | HNK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|