Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4132/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 74,56 ha, sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là 74,56 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 63,99 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 59,82 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 4,07 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,10 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 69,8 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 69,8 ha;

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 27 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 74,56 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

74,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,56

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,32

2.2

Đất ở đô thị

ODT

9,77

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,25

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,00

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

45,73

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,50

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

63,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

59,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,74

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2,17

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,94

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,92

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

69,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,89

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,74

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

0,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,10

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 27 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

74,56

69,81

33,89

 

 

4,66

0,10

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

0,32

0,32

0,19

 

 

 

 

3

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

8,60

6,60

 

 

0,90

 

4

Giao đất cho các hộ gia đình tại Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

5

Giao đất cho các hộ gia đình tại Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

6

Trường THCS xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,93

0,90

0,20

 

 

0,03

 

7

Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,05

0,03

 

 

 

0,022

 

8

San nền sân văn hóa - thể thao

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

1,27

1,24

0,52

 

 

0,03

 

9

Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

2,00

2,00

0,34

 

 

 

 

10

Dự án Nhà máy may Định Hóa

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

0,60

 

 

 

 

0,60

 

11

Dự án Đầu tư Nhà máy may THAGACO Định Hóa

Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,40

9,40

9,40

 

 

 

 

12

Đường giao thông nông thôn Làng Quặng B Gốc Sâu, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,07

0,07

0,05

 

 

 

 

13

Đường nội đồng Co Liền, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,26

0,26

0,24

 

 

 

 

14

Đường nội đồng Đồng Bến, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

15

Đường giao thông nông thôn Làng Vẹ (giai đoạn III), xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,30

0,299

0,15

 

 

 

 

16

Đường giao thông nông thôn Đồng Đau, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,02

0,023

 

 

 

 

 

17

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Phú Tiến, xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

23,25

21,46

5,10

 

 

1,79

 

18

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

2,55

2,10

0,33

 

 

0,45

 

19

Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban chỉ huy Quân sự huyện

Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,40

0,40

0,05

 

 

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, xã Kim Sơn, huyện Định Hóa

1,00

1,00

0,05

 

 

 

 

21

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa (Hạng mục: Hoàn trả đường dân sinh xóm Nản Trên, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,26

0,26

0,24

 

 

 

 

22

Đắp cạp, mở rộng nền đường từ ngã ba Quán Vuông xã Trung Hội đến cầu Ba Ngạc xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

1,00

0,96

0,85

 

 

0,04

 

23

Hồ Làng Pháng

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

8,47

7,87

2,50

 

 

0,60

 

24

Sân lễ hội Chùa Hang

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

3,83

3,53

3,00

 

 

0,20

0,10

25

Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,30

0,30

0,13

 

 

 

 

26

Hồ Điều hòa và công viên cây xanh thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

3,83

3,83

3,50

 

 

 

 

27

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

4,50

4,50

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Thúy Hằng (Ma Duy Hưng)

Thị trấn Chợ Chu

286

16

LUC

0,016

0,016

 

 

 

2

Đoàn Đình Dinh (Lý Thị Thu Thảo)

Thị trấn Chợ Chu

875

16

LUC

0,010

0,010

 

 

 

II

Xã Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Được

Xã Định Biên

331

32

LUC

0,010

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Thị Đát

Xã Định Biên

63

44

LUC

0,013

0,013

 

 

 

III

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Thị Nhung

Xã Sơn Phú

324

26

BHK

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Thị Nụ

Xã Sơn Phú

64

26

CLN

0,010

0,010

 

 

 

IV

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Phúc Quân

Xã Tân Thịnh

217

81

LUC

0,013

0,013

 

 

 

2

Đào Xuân Quyền

Xã Tân Thịnh

260

81

LUC

0,010

0,010

 

 

 

3

Lý Văn Sạch

Xã Tân Thịnh

271

89

BHK

0,020

0,020

 

 

 

4

Nịnh Thị Ty

Xã Tân Thịnh

475

72

BHK

0,010

0,010

 

 

 

5

Trần Văn Tâm

Xã Tân Thịnh

57

49

LUC

0,010

0,010

 

 

 

6

Đào Thị Duyên

Xã Tân Thịnh

215

82

CLN

0,010

0,010

 

 

 

V

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chu Văn Đường

Xã Bảo Cường

276

39

LUC

0,013

0,013

 

 

 

2

Đoàn Thị Hà

Xã Bảo Cường

758

31

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Nguyễn Thị Nhàn

Xã Bảo Cường

97

39

LUC

0,018

0,018

 

 

 

4

Nguyễn Thị Dung

Xã Bảo Cường

273

39

LUC

0,016

0,016

 

 

 

5

Nguyễn Thị Doan

Xã Bảo Cường

311

29

LUC

0,007

0,007

 

 

 

6

Hà Thị Hương

Xã Bảo Cường

66

38

LUK

0,010

0,010

 

 

 

7

Lương Văn Cường (Lương Ngọc Cường)

Xã Bảo Cường

115

30

LUC

0,007

0,007

 

 

 

8

Hoàng Văn Tăng (Hoàng Văn Cầu)

Xã Bảo Cường

176

36

LUC

0,040

0,040

 

 

 

9

Bàng Tiến Hùng

Xã Bảo Cường

443

38

LUC

0,018

0,018

 

 

 

VI

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thành Nam

Xã Trung Lương

114

19

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Đình Huấn

Xã Trung Lương

295

14

BHK

0,021

0,021

 

 

 

3

Nguyễn Vũ Quảng

Xã Trung Lương

169

9

CLN

0,005

0,005

 

 

 

4

Phạm Văn Tấn

Xã Trung Lương

114

9

CLN

0,010

0,010

 

 

 

VII

Xã Linh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Sùng Sinh

Xã Linh Thông

118

46

BHK

0,010

0,010

 

 

 

XIII

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Trọng Thể

Xã Bình Thành

37

122

HNK

0,007

0,007