- 1 Nghị định 08/1998/NĐ-CP năm 1998 ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
- 2 Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT ban hành quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12 Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4150/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 6550/TTr-SCT ngày 09 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương đã được tái cấu trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục có số thứ tự: III.19, III.20, III.21 tại Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố (đợt 1).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
QUY TRÌNH 01
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn xin thành lập Hiệp hội (01 bản tiếng Việt Nam, 01 bản tiếng nước ngoài thông dụng) | 01 | Bản chính |
2 | Điều lệ hoạt động của Hiệp hội (01 bản tiếng Việt Nam, 01 bản tiếng nước ngoài) (1) | 01 | Bản chính |
3 | Văn bản giới thiệu của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 01 | Bản chính |
4 | Hồ sơ về trụ sở làm việc(2), điện thoại, fax | 01 | Bản chính |
5 | Sơ yếu lý lịch các thành viên Ban lãnh đạo Hiệp hội kèm theo ảnh 4x6mm (từng thành viên) | 01 | Bản chính |
6 | Danh sách các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam tham gia Hiệp hội (tên doanh nghiệp và họ tên, số hộ chiếu, nơi đăng ký tạm trú /thường trú tại Việt Nam) | 01 | Bản chính |
Lưu ý: (1) Điều lệ hoạt động của Hiệp hội có đầy đủ chữ ký các Hội viên (2) Hợp đồng thuê địa điểm hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; tài liệu về địa điểm |
** Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ1 | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thương nhân nước ngoài | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I | Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài | 08 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Thương nhân Nước ngoài | 02 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
B6 | Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Văn phòng | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP |
B7 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 01 - Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT) |
5 | BM 05 | Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 02 - Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 01 - Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT) |
5 | BM 05 | Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 02 - Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT) |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại TP. HCM.
- Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP
HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Kính gửi: Ngài Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Thưa ngài,
Tôi tên: ………………………………………………… với tư cách là sáng lập viên thay mặt cho ………………………………… Doanh nghiệp thành viên thuộc quốc tịch ……………………… đang hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh ký tên dưới đây xin thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh với những nội dung như sau:
- Tên gọi của Hiệp hội: …………………………………………………………………………….
- Mục đích xin thành lập Hiệp hội: ………………………………………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động của Hiệp hội: ………………………………………………………………
- Thời gian hoạt động của Hiệp hội dự kiến là …………. năm.
Chúng tôi cam kết trong thời gian hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hiệp hội Doanh nghiệp ………………………… và các thành viên có trách nhiệm tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động đúng theo giấy phép được cấp./.
Trân trọng,
| CHỦ TỊCH HIỆP HỘI |
Hồ sơ kèm theo:
- Điều lệ hoạt động của Hiệp hội có đầy đủ chữ ký các hội viên;
- Danh sách các đại diện doanh nghiệp xin tham gia;
- Sơ yếu lý lịch các thành viên Ban lãnh đạo Hiệp hội (có ảnh 4 x 6 kèm theo);
- Văn bản giới thiệu của Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Hồ sơ về trụ sở làm việc
Mẫu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../GP-HHDN/HCM | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 |
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của …………………………… tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp …………………………. tại Việt Nam, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên gọi: ……………………………………………………………………………… tại Việt Nam
Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………………………………
Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………….
Trụ sở chính: ………………………………………………, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điều 2. Nội dung hoạt động của ………………………………………………… tại Việt Nam phải đảm bảo đúng theo quy định tại Điều 4 của Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam, ban hành kèm theo Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ và Điều lệ đã đăng ký (tháng .... năm ……) với Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chủ tịch ……………………………………… tại Việt Nam có trách nhiệm theo dõi các hoạt động của Hiệp hội đúng theo nội dung Điều lệ đã đăng ký và là đầu mối để liên lạc với Chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh trong việc đảm bảo thực hiện theo các quy định của pháp luật Việt Nam.
Điều 4. Giấy phép này được lập thành 03 (ba) bản gốc, một bản cấp cho …………………………. tại Việt Nam, một bản đăng ký tại Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, một bản lưu tại Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Giấy phép này có giá trị 05 (năm) năm kể từ ngày cấp.
Mọi hoạt động của …………………………………………, các thành viên và nhân viên của văn phòng phải tuân thủ theo Luật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và những quy định ban hành kèm theo Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ./.
| GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 02
GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo tóm tắt hoạt động của Hiệp hội trong thời gian giấy phép có hiệu lực (1) | 01 | Bản chính |
Lưu ý: (1) Đính kèm: danh sách Hội viên Hiệp hội và Biên bản họp thống nhất gia hạn hoạt động HHDN |
** Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ1 | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thương nhân nước ngoài | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I | Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài | 08 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có nội dung cần lấy ý kiến). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định gia hạn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Thương nhân Nước ngoài | 02 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định gia hạn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
B6 | Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Văn phòng | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP |
B7 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Quyết định gia hạn thời gian hoạt động của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
5 | BM 05 | Quyết định gia hạn thời gian hoạt động của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại TP. HCM.
- Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SCT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn thời gian hoạt động của Hiệp hội ……………… tại Việt Nam
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Giấy phép thành lập Hiệp hội ………………… số ....../GP-HHDN/HCM ngày … tháng … năm …… của Ủy ban nhân dân Thành phố và quyết định số ..../QĐ-UBND ngày … tháng … năm …… của Ủy ban nhân dân Thành phố về gia hạn thời gian hoạt động của Hiệp hội ………………… tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của ……………………. tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời gian hoạt động của ……………………. tại Việt Nam đến ngày ... tháng ... năm ……
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không thể tách rời của Giấy phép số ..../GP-HHDN/HCM ngày … tháng … năm …… của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập ……………………. tại Việt Nam.
Điều 3. ……………………. tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 03
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội (theo mẫu) - mẫu nào ? | 01 | Bản chính |
2 | Hồ sơ về trụ sở làm việc(1), điện thoại, fax (nếu có điều chỉnh) | 01 | Bản chính |
3 | Điều lệ mới của Hiệp hội(2) (nếu có điều chỉnh) | 01 | Bản chính |
4 | Biên bản của Ban Lãnh đạo thống nhất thay đổi Điều lệ (nếu có điều chỉnh) | 01 | Bản chính |
Lưu ý: (1) Hợp đồng thuê địa điểm hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; tài liệu pháp lý về địa điểm (2) Bao gồm tên Hiệp hội, trụ sở (nếu có ghi nhận trong Điều lệ) và các nội dung khác |
** Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ1 | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thương nhân nước ngoài | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I | Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài | 08 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có nội dung cần lấy ý kiến). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định điều chỉnh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Thương nhân Nước ngoài | 02 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định điều chỉnh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
B6 | Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Văn phòng | ½ ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối | Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP |
B7 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định điều chỉnh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Quyết định điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
5 | BM 05 | Quyết định điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo) |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại TP. HCM.
- Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SCT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội ………………… tại Việt Nam
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp ………………. tại Việt Nam số …………. ngày ... tháng … năm ……;
Xét Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của ………………… tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh thông tin trụ sở chính ………………… tại Việt Nam quy định tại Điều 1 Giấy phép số …………… ngày ... tháng ... năm …… của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, như sau: …………………
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép số …………… do Ủy ban nhân nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày … tháng ... năm ……
Điều 3. Hiệp hội ………………… tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định
- 1 Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh