UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4153/1999/QĐ-UB | Tân An, ngày 27 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BỔ SUNG"
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Căn cứ quyết định số 2038/1999/QĐ-UB ngày 16/7/1999 của UBND tỉnh về việc Ban hành kèm theo Quyết định này "bảng giá tính thuế tài nguyên" áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét Tờ trình số 1371/LN ngày 09/12/1999 của Liên ngành: Cục Thuế tỉnh và Chi Cục kiểm lâm, và công văn số 585/CV-TCVG ngày 13/12/1999 của Sở Tài chính - Vật giá về việc đề nghị bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "bảng giá tính thuế tài nguyên bổ sung đối với một số loài động vật được phép khai thác" áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2: Bảng giá tính thuế bổ sung quy định tại điều 1 trên được thi hành kể từ ngày ký quyết định này.
Các trường hợp khai thác tài nguyên đối với một số loài động vật được phép khai thác quy định ở điều 1 trước ngày ban hành bảng giá bổ sung này nếu chưa tính thuế tài nguyên thì vận dụng bảng giá này để tính, nếu đã tính thuế tài nguyên rồi thì không phải truy thu truy hoàn.
Điều 3: Cục Thuế tỉnh có hướng dẫn cụ thể để các ngành, các cấp và các doanh nghiệp có khai thác tài nguyên thực hiện.
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng Chi Cục Kiểm lâm tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các ngành chức năng liên quan thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BỔ SUNG
(kèm theo Quyết định số: 4153 /1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐỘNG VẬT | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ TÍNH THUẾ (đồng) |
01 | Ểnh ương | Con | 500 |
02 | Thằn lằn | Con | 500 |
03 | Liu điu | Con | 2.000 |
04 | Chàng hiu | Con | 500 |
05 | Cắc ké | Con | 2.000 |
06 | Rắn mối | Con | 1.000 |
07 | Tắc kè | Con | 3.000 |
08 | Con cóc | Con | 500 |
09 | Rùa thường | Kg | 40.000 |
10 | Rắn ri các loại | Kg | 60.000 |
11 | Rắn nước | Kg | 20.000 |
12 | Rắn trung | Kg | 20.000 |
13 | Rắn bông súng | Kg | 20.000 |
14 | Rắn râu | Kg | 20.000 |
15 | Rắn bù lịch | Kg | 20.000 |
16 | Rắn bù quạp | Kg | 60.000 |
- 1 Quyết định 2038/1999/QĐ-UB về bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2 Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994