Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 416/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 05 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh (danh mục kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, ĐL, LH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đắc Tài

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí và Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

BTM-KHA-265121

45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Không quy định

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

2.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất)

BTM-KHA-265123

20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 04 ngày; Phòng TNMT là 11 ngày; Chi nhánh VPĐK là 01 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

Đất nội thành, nội thị, thị trấn Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000

2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000

b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà

Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000

3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

3.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

BTM-KHA-265126

45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 08 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; UBND cấp xã 30 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 600.000. Lệ phí: 100.000

- Khu vực khác: Phí: 600.000, Lệ phí 50.000

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường:

Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (không phải nhà ở)

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(5) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

4.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

BTM-KHA-265127

03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000. Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(5) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

5.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

BTM-KHA-265130

07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó, UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT là 2,5 ngày; Chi nhánh VPĐK là 0,5 ngày; cơ quan Thuế là 01 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

6.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

BTM-KHA-265131

5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

7.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

BTM-KHA-265132

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 06 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

8.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

BTM-KHA-265133

07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 03 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

9.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

BTM-KHA-265108

07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 02 ngày; Chi nhánh VPĐK là 04 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

10.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

BTM-KHA-265135

30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT hoặc VPĐKĐĐ tỉnh: 15 ngày Chi nhánh VPĐK là 11 ngày; bộ phận; Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Không thu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

11.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

BTM-KHA-265136

43 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 07 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày

Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 08 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, cấp xã

1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

Đất nội thành, nội thị, thị trấn Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000

2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000

b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà

Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000

3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

12.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

BTM-KHA-265137

38 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 02 ngày; Chi nhánh VPĐK là 04 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện

1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

Đất nội thành, nội thị, thị trấn Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000

2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

Diện tích đất dưới 2.000m2 Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000

b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà

Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000

3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000

1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

13.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

BTM-KHA-265138

20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 05 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 02 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày

Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 06 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 02 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, cấp xã

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường: Phí: 200.000. Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

14.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

BTM-KHA-265139

Trường hợp chỉnh lý trên GCN đã cấp: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã: Chi nhánh VPĐK là 2,5 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp xã 1,5 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày

- Nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chi nhánh VPĐK là 3,5 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp xã 1,5 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Trường hợp cấp đổi GCN: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã: Chi nhánh VPĐK là 3,5 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp huyện là 02 ngày; UBND cấp xã 1,5 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày

- Nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chi nhánh VPĐK là 4,5 ngày; cơ quan Thuế là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp huyện là 02 ngày; UBND cấp xã 1,5 ngày bộ phận Một cửa là 01 ngày.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, cấp xã

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(8) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

BTM-KHA-265146

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 05 ngày; Chi nhánh VPĐK là 04 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

16.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

BTM-KHA-265148

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 06 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngay 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

17.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

BTM-KHA-265124

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000. Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

18.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

BTM-KHA-265128

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

19.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền và đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

BTM-KHA-265142

- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000

- Khu vực khác: Phí: 600.000, Lệ phí: 50.000

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

20.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

BTM-KHA-265143

25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 06 ngày; Phòng TNMT là 10 ngày, Chi nhánh VPĐK là 05 ngày; cơ quan thuế là 03 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày.

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000

- Khu vực khác: Phí: 600.000, Lệ phí: 50.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (không phải là nhà ở)

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

21.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

BTM-KHA-265144

14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 07 ngày; cơ quan thuế là 03 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000

- Khu vực khác: Phí: 600.000, Lệ phí: 50.000

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Chính phủ.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

22.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

BTM-KHA-265145

14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 07 ngày; cơ quan thuế là 03 ngày; bộ phận Một cửa là 01 ngày

Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

- Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Khu vực các phường:

Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000

- Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

(7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

b. danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ubnd cấp huyện bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Quyết định ban hành TTHC

Lĩnh vực

1.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

T-KHA-266938-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

2.

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

T-KHA-266946-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

3.

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

T-KHA-266947-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

4.

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

T-KHA-266949-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

5.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

T-KHA-266950-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

6.

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

T-KHA-266951-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

7.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

T-KHA-266952-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

8.

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

T-KHA-266953-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

9.

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

T-KHA-266954-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

10.

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

T-KHA-266955-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

11.

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

T-KHA-266956-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

12.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất

T-KHA-266957-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

13.

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266958-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

14.

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266959-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

15.

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266960-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

16.

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266961-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

17.

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266962-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

18.

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266963-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

19.

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận mới)

T-KHA-266964-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

20.

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

T-KHA-266965-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

21.

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

T-KHA-266967-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai

22.

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

T-KHA-266968-TT

Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đất đai