- 1 Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LUẬT SƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP:
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3493/TTr-STP ngày 22/12/2021 và Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng, Luật sư được chuẩn hóa, bãi bỏ, gồm:
1. Danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng được chuẩn hóa (chi tiết tại phụ lục I);
2. Danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng, Luật sư (chi tiết tại Phụ lục II).
Sau khi công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ nêu trên, tổng số thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp còn hiệu lực, thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị của Thành phố là 193 thủ tục, gồm 111 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp Thành phố; 31 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện; 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; 11 thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; 03 thủ tục hành chính liên thông giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố (có danh sách tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các thủ tục sau đây trong Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; thủ tục hành chính liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội hết hiệu lực: Thủ tục hành chính thuộc mục VII, phụ lục 01; mục II, Phụ lục 04.
2. Các thủ tục sau đây trong Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp hết hiệu lực: Thủ tục hành chính số 5, mục I, phần B; Phụ lục II;
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định (trừ thủ tục hành chính Miễn nhiệm giám định viên tư pháp).
4. Các Sở, cơ quan ngang Sở có trách nhiệm tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Miễn nhiệm giám định viên tư pháp thuộc ngành, lĩnh vực được giao quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 30 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | - Luật Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | - Luật Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; |
3 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 20 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
4 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
5 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày làm việc | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm công chứng viên | - Tại Sở Tư pháp: 10 ngày. - Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Công chứng năm 2014: - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | - Tại Sở Tư pháp: 10 ngày. -Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Công chứng năm 2014: - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng: phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng: lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
3 | Miễn nhiệm công chứng viên | - Tại Sở Tư pháp: 15 ngày. - Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn | Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội. | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự DM TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ | |||
Lĩnh vực Giám định tư pháp | |||
1 | Số 3 mục VII phụ lục 01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020: - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 | Số 6 mục VII phụ lục 01 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
3 | Số 7 mục VII phụ lục 01 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP | |||
Lĩnh vực Công chứng | |||
1 | Số 4 mục II phụ lục 04 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13. - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Quyết định 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP | |||
Lĩnh vực Luật sư | |||
1 | Số 5 mục I, phần B, phụ lục II | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp |
DANH MỤC
TỔNG HỢP THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
Tổng số 193 TTHC, gồm:
+ 111 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp Thành phố
+ 31 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện;
+ 37 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã.
+ 11 TTHC liên thông với Bộ Tư pháp:
+ 03 TTHC liên thông giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội
TT |
| Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
A |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố |
|
I. |
| Lĩnh vực Luật sư | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
1. | 1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2. | 2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3. | 3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4. | 4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5. | 5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6. | 6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
7. | 7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
8. | 8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9. | 9 | Hợp nhất công ty luật |
|
10. | 10 | Sáp nhập công ty luật |
|
11. | 11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
12. | 12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
13. | 13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
14. | 14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
II. |
| Lĩnh vực Công chứng | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
15. | 1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
16. | 2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
17. | 3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
18. | 4 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
19. | 5 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
20. | 6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
21. | 7 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
22. | 8 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
23. | 9 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
24. | 10 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
25. | 11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
26. | 12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
27. | 13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
28. | 14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
29. | 15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
30. | 16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
31. | 17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
32. | 18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
33. | 19 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
III. |
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
34. | 1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
35. | 2 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
36. | 3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
37. | 4 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
38. | 5 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
39. | 6 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
IV. |
| Lĩnh vực Trọng tài thương mại | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
40. | 1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
41. | 2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
42. | 3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
43. | 4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
44. | 5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
45. | 6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
V. |
| Lĩnh vực Thừa phát lại | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
46. | 1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
47. | 2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
48. | 3 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
|
49. | 4 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
|
50. | 5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
51. | 6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
52. | 7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
53. | 8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
54. | 9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
55. | 10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
56. | 11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
57. | 12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
58. | 13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
VI. |
| Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
59. | 1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
60. | 2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
61. | 3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
62. | 4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
63. | 5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
64. | 6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
VII. |
| Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
65. | 1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
66. | 2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
67. | 3 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
68. | 4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
69. | 5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VIII. |
| Lĩnh vực Đấu giá tài sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
70. | 1 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
71. | 2 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
72. | 3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
73. | 4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
74. | 5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
75. | 6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
76. | 7 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
77. | 8 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
IX. |
| Lĩnh vực Hòa giải thương mại | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
78. | 1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
79. | 2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
80. | 3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
81. | 4 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
82. | 5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
83. | 6 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
84. | 7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
85. | 8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
86. | 9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
X. |
| Lĩnh vực Nuôi con nuôi | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
87. | 1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
88. | 2 | Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
89. | 3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
90. | 4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
XI. |
| Lĩnh vực Hộ tịch | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
91. | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
XII. |
| Lĩnh vực Quốc tịch | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
92. | 1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
93. | 2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
94. | 3 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
95. | 4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
96. | 5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
XIII. |
| Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
97. | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
98. | 2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
99. | 3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
XIV |
| Lĩnh vực Giám định tư pháp | QĐ 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 và QĐ công bố của UBND TP |
100. | 1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
101. | 2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
102. | 3 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
103. | 4 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
104. | 5 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
105. | 6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
106. | 7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
107. | 8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP |
|
108. | 9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
XV |
| Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
109. | 1 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
110. | 2 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
111. | 3 | Phục hồi danh dự |
|
B. |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
I. |
| Lĩnh vực Hộ tịch | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
112. | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
113. | 9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
114. | 3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
115. | 4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
116. | 5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
117. | 6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
118. | 7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
119. | 8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
120. | 9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
121. | 10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
122. | 11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
123. | 12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh: giám hộ: nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi: khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
124. | 13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
125. | 14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
126. | 15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
127. | 16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
II. |
| Lĩnh vực Chứng thực |
|
128. | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
129. | 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
130. | 3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
131. | 4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
132. | 5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
133. | 6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
134. | 7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
135. | 8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
136. | 9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
137. | 10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
138. | 11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
139. | 12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
III. |
| Lĩnh vực Nuôi con nuôi | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
140. | 1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
IV. |
| Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
141. | 1 | Phục hồi danh dự |
|
142. | 2 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
C. |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|
A |
| Lĩnh vực Hộ tịch | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
143. | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
144. | 2 | Đăng ký khai sinh |
|
145. | 3 | Đăng ký kết hôn |
|
146. | 4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
147. | 5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
148. | 6 | Đăng ký khai tử |
|
149. | 7 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
150. | 8 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
151. | 9 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
152. | 10 | Đăng ký giám hộ |
|
153. | 11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
154. | 12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
155. | 13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
156. | 14 | Đăng ký lại khai sinh |
|
157. | 15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
158. | 16 | Đăng ký lại kết hôn |
|
159. | 17 | Đăng ký lại khai tử |
|
II. |
| Lĩnh vực Chứng thực |
|
160. | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
161. | 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
162. | 3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
163. | 4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
164. | 5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
165. | 6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
166. | 7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
167. | 8 | Chứng thực di chúc | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
168. | 9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
169. | 10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng dấu nhà ở | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
170. | 11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
III. |
| Lĩnh vực Nuôi con nuôi | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
171. | 1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
172. | 2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
IV |
| Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
173. | 1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
V |
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
174. | 1 | Công nhận tuyên truyền viên PL |
|
175. | 2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên PL |
|
VI |
| Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
176. | 1 | Công nhận hòa giải viên |
|
177. | 2 | Công nhân tổ trưởng tổ hòa giải |
|
178. | 3 | Thôi làm hòa giải viên |
|
179. | 4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
D. |
| Quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông |
|
I. |
| Lĩnh vực Luật sư | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
180. | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
181. | 2 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
182. | 3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
183. | 4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|
II. |
| Lĩnh vực Đấu giá tài sản | QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
184. | 1 | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng |
|
III. |
| Lĩnh vực Thừa phát lại | QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
185. | 1 | Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|
186. | 2 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
187. | 3 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|
IV. |
| Lĩnh vực Công chứng |
|
188. | 1 | Bổ nhiệm công chứng viên |
|
189. | 2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
190. | 3 | Miễn nhiệm công chứng viên |
|
V. |
| Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
191. | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
VI. |
| Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
192. | 1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
VII. |
| Lĩnh vực Hộ tịch | QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
193. | 1 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
| 2 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
- 1 Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum