UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4162/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 01 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐẾN NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 06/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế đến năm 2021 của các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐẾN NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4162/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Văn bản | Biên chế giao năm 2015 và 2016 theo (QĐ số 2957/QĐ-UBND) | Trong đó | Số lượng TGBC đến năm 2021 | Tỷ lệ TGBC đến năm 2021 (%) | ||
Số, ký hiệu | Ngày ký | Công chức | Viên chức | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG |
|
| 64.661 | 4.370 | 60.291 | 7.132 | 11,03 |
A | SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ |
|
| 19.008 | 2.250 | 16.758 | 1.919 | 10,10 |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 532/STTTT-VP | 5/5/2017 | 48 | 36 | 12 | 3 | 6,25 |
2 | Sở Tài Chính | 1827/STC-VP | 11/5/2017 | 111 | 106 | 5 | 11 | 9,91 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 101/SKHĐT-VP | 12/5/2017 | 82 | 82 |
| 8 | 9,76 |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1329/SNN&PTNT-TCCB | 12/5/2017 | 1.219 | 642 | 577 | 119 | 9,76 |
5 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1559/TTr-SLĐTBXH | 18/5/2017 | 348 | 88 | 260 | 36 | 10,34 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 435/SKHCN-VP | 12/5/2017 | 92 | 67 | 25 | 12 | 13,04 |
7 | Sở Y tế | 907/TTr-SYT | 15/5/2017 | 7,589 | 89 | 7.500 | 773 | 10,19 |
8 | Sở Xây dựng | 2301/SXD-VP | 10/5/2017 | 117 | 76 | 41 | 16 | 13,68 |
9 | Sở Giao thông Vận tải | 1438/SGTVT-VP | 8/5/2017 | 116 | 89 | 27 | 12 | 10,34 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2194/ĐA-STNMT | 15/5/2017 | 183 | 107 | 76 | 19 | 10,38 |
11 | Sở Ngoại vụ | 302/SNgV-VP | 11/5/2017 | 21 | 21 | - | 2 | 9,52 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1155/ĐA-SNHTTDL | 12/5/2017 | 503 | 89 | 414 | 52 | 10,34 |
13 | Ban Dân tộc | 194/BDT-VP | 9/5/2017 | 30 | 30 |
| 4 | 13,33 |
14 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 235/PTTH | 12/5/2017 | 136 |
| 136 | 21 | 15,44 |
15 | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN | 936/BQLKKTNS&KCN-VP | 15/5/2017 | 88 | 72 | 16 | 7 | 7,95 |
16 | Văn phòng UBND tỉnh | 110/BC-VP | 8/3/2016 | 136 | 101 | 35 | 5 | 3,68 |
17 | Thanh tra tỉnh | 534/TTr-TTTH | 16/5/2016 | 52 | 52 |
| 6 | 11,54 |
18 | Sở Công Thương | 573/ĐA-SCT | 25/5/2017 | 283 | 246 | 37 | 27 | 9,54 |
19 | Sở Tư pháp | 625/STP-VP | 19/5/2017 | 99 | 99 | - | 9 | 9,09 |
20 | Sở Nội vụ | 290/ĐA-SNV | 16/6/2017 | 89 | 77 | 12 | 10 | 11,24 |
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1074/SGDĐT-TCCB | 23/5/2017 | 6.554 | 81 | 6.473 | 656 | 10,01 |
22 | Viện quy hoạch Kiến trúc | 139/ĐA-VQHKT | 8/5/2017 | 20 |
| 20 | 2 | 10,00 |
23 | Trường Đại học Hồng Đức | 397/ĐA-ĐHHĐ | 7/10/2015 | 702 |
| 702 | 70 | 9,97 |
24 | Trường Cao đẳng Nông Lâm | 05/TTr-CĐNL | 9/5/2017 | 66 |
| 66 | 7 | 10,61 |
25 | Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT | 86/ĐA/CĐNNN&PTNT | 5/3/2017 | 49 |
| 49 | 5 | 10,20 |
26 | Trường Cao đẳng nghề CN Thanh Hóa | 243/CV-CĐNCN | 12/6/2017 | 80 |
| 80 | 8 | 10,00 |
27 | Trường Cao đẳng Thể dục, thể Thao | 205/TCĐTDTT-TCHC | 25/5/2017 | 70 |
| 70 | 7 | 10,00 |
28 | Trường Cao đẳng Y tế | 02/ĐA-CĐYT | 1/6/2017 | 125 |
| 125 | 12 | 9,60 |
B | UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
| 45.653 | 2.120 | 43.533 | 5.213 | 11,42 | |
1 | UBND thành phố Sầm Sơn | 1123/ĐA-UBND | 3/5/2017 | 689 | 70 | 619 | 142 | 20,61 |
2 | UBND thị xã Bỉm Sơn | 375/ĐA-UBND | 7/3/2016 | 670 | 67 | 603 | 62 | 9,25 |
3 | UBND huyện Nga Sơn | 01/ĐA-UBND | 16/5/2017 | 1.904 | 77 | 1.827 | 253 | 13,29 |
4 | UBND huyện Hà Trung | 315/TTr-UBND | 1/3/2016 | 1.457 | 70 | 1.387 | 142 | 9,75 |
5 | UBND huyện Hậu Lộc | 11/ĐA-UBND | 31/12/2016 | 2.003 | 77 | 1.926 | 145 | 7,24 |
6 | UBND huyện Hoằng Hóa | 604/UBND-NV | 12/5/2017 | 2.530 | 89 | 2.441 | 262 | 10,36 |
7 | UBND huyện Đông Sơn | 475/QĐ-UBND | 12/5/2017 | 988 | 66 | 922 | 92 | 9,31 |
8 | UBND huyện Nông Cống | 61/ĐA-UBND | 8/4/2016 | 1.965 | 79 | 1.886 | 313 | 15,93 |
9 | UBND huyện Thọ Xuân | 48/ĐA-UBND | 28/3/2016 | 2.571 | 87 | 2.484 | 346 | 13,46 |
10 | UBND huyện Thiệu Hóa | 204/ĐA-UBND | 15/5/2017 | 1.680 | 77 | 1.603 | 166 | 9,88 |
11 | UBND huyện Yên Định | 48/ĐA-UBND | 5/3/2016 | 1.922 | 76 | 1.846 | 302 | 15,71 |
12 | UBND huyện Vĩnh Lộc | 471/ĐA-UBND | 9/5/2017 | 1.123 | 68 | 1.055 | 148 | 13,18 |
13 | UBND huyện Như Xuân | 16/ĐA-UBND | 11/3/2016 | 1.289 | 69 | 1.220 | 168 | 13,03 |
14 | UBND huyện Như Thanh | 28/ĐA-UBND | 9/3/2016 | 1.477 | 66 | 1.411 | 152 | 10,29 |
15 | UBND huyện Thường Xuân | 77/ĐA-UBND | 8/9/2015 | 1.696 | 81 | 1.615 | 207 | 12,21 |
16 | UBND huyện Lang Chánh | 338/ĐA-UBND | 11/5/2017 | 914 | 67 | 847 | 91 | 9,96 |
17 | UBND huyện Cẩm Thủy | 27/ĐA-UBND | 11/3/2016 | 1.590 | 75 | 1.515 | 190 | 11,95 |
18 | UBND huyện Ngọc Lặc | 232/ĐA-UBND | 3/1/2016 | 1.891 | 77 | 1.814 | 212 | 11,21 |
19 | UBND huyện Bá Thước | 03/ĐA-UBND | 15/3/2016 | 1.655 | 80 | 1.575 | 161 | 9,73 |
20 | UBND huyện Quan Hóa | 02/ĐA-UBND | 10/10/2016 | 983 | 72 | 911 | 60 | 6,10 |
21 | UBND huyện Quan Sơn | 02/ĐA-UBND | 16/3/2016 | 900 | 64 | 836 | 85 | 9,44 |
22 | UBND huyện Triệu Sơn | 775/ĐA-UBND | 26/4/2017 | 2.382 | 82 | 2.300 | 322 | 13,52 |
23 | UBND huyện Thạch Thành | 42/ĐA-UBND | 22/2/2016 | 2.004 | 79 | 1.925 | 270 | 13,47 |
24 | UBND huyện Mường Lát | 01/ĐA-UBND | 1/6/2017 | 856 | 62 | 794 | 35 | 4,09 |
25 | UBND huyện Tĩnh Gia | 99/ĐA-UBND | 2/6/2017 | 2.652 | 131 | 2.521 | 336 | 12,67 |
26 | UBND huyện Quảng Xương | 18/ĐA-UBND | 6/1/2017 | 2.456 | 89 | 2.367 | 203 | 8,27 |
27 | UBND Thành phố Thanh Hóa | 1962/ĐA-UBND | 5/6/2017 | 3.406 | 123 | 3.283 | 348 | 10,22 |
- 1 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2017 thực hiện Kết luận 17-KL/TW về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015-2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2017 về tinh giản biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018
- 3 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tinh giản biên chế khối nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021
- 4 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021
- 5 Kế hoạch 141/KH-UBND năm 2017 về thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Kế hoạch 3942/KH-UBND năm 2015 về thực hiện tinh giản biên chế và thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2015 về triển khai thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 1 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2017 thực hiện Kết luận 17-KL/TW về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015-2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2017 về tinh giản biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018
- 3 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tinh giản biên chế khối nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021
- 4 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021
- 5 Kế hoạch 141/KH-UBND năm 2017 về thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Kế hoạch 3942/KH-UBND năm 2015 về thực hiện tinh giản biên chế và thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7 Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2015 về triển khai thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành