ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4167/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật thuế Sử dụng đất nông nghiệp ngày 10/7/1993;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Hải Dương tại tờ trình số 5193/TTr-CT ngày 10 tháng 10 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1.1 Phê duyệt giá thóc để tính thuế Sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 là 5.500 đồng/kg (Năm nghìn năm trăm đồng một ki lô gam) áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh.
1.2 Giao nhiệm vụ thu thuế Sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 cho các huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT | Đơn vị | Thuế ghi thu | Số thuế được miễn (kg) | Số thuế được giảm (kg) | Số thuế còn phải nộp | |
Lượng (kg) | Tiền (đồng) | |||||
1 | Hải Dương | 815.142,9 | 815.142,9 |
| 0 |
|
2 | Nam Sách | 2.401.600,0 | 2.401.600,0 |
| 0 |
|
3 | Thanh Hà | 3.587.712,4 | 3.587.712,4 |
| 0 |
|
4 | Kim Thành | 2.379.675,8 | 2.379.675,8 |
| 0 |
|
5 | Kinh Môn | 2.657.224,1 | 2.657.224,1 |
| 0 |
|
6 | Chí Linh | 2.361.160,9 | 2.331.133,3 |
| 30.027,6 | 165.151.800 |
7 | Cẩm Giàng | 2.181.610,8 | 2.181.610,8 |
| 0 |
|
8 | Bình Giang | 2.600.763,0 | 2.600.763,0 |
| 0 |
|
9 | Thanh Miện | 3.109.373,6 | 3.109.373,6 |
| 0 |
|
10 | Ninh Giang | 3.236.362,9 | 3.236.362,9 |
| 0 |
|
11 | Gia Lộc | 2.486.042,4 | 2.486.042,4 |
| 0 |
|
12 | Tứ Kỳ | 3.782.700,2 | 3.782.700,2 |
| 0 |
|
| Tổng cộng | 31.599.369,0 | 31.569.341,4 |
| 30.027,6 | 165.151.800 |
(Số thuế còn phải nộp năm 2018 đã trừ đi số thuế miễn, giảm theo quy định của pháp luật).
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện miễn, giảm và tổ chức thu nộp thuế SDĐNN trên địa bàn toàn tỉnh.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thực hiện miễn, giảm và tổ chức thu thuế trên địa bàn quản lý đến 20/12/2018 kết thúc thu nộp, thanh toán thuế năm 2018.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1804/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 1 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1804/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 do tỉnh Bắc Ninh ban hành