- 1 Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP, ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc 19 lưu vực mới làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; điều chỉnh diện tích rừng thuộc lưu vực 08 nhà máy thủy điện, nhà máy nước đã được công bố tại Quyết định 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 9/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu 01 đính kèm)
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tương ứng với mỗi lưu vực tại Quyết định này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-BNN-TCLN, ngày 20/01/2021, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên đơn vị | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 | Nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 | Điện Biên | 232.646 | 68.340 | 11,64 |
Hoà Bình | 44.462 | 27.578 | 4,70 | ||
Sơn La | 488.376 | 203.890 | 34,74 | ||
Thanh Hóa | 355.594 | 287.081 | 48,92 | ||
Tổng | 7.121,078 | 586.889 | 100 | ||
2 | Nhà máy thủy điện Đắk Bla | Gia Lai | 45.186 | 29.903 | 21,80 |
Kon Tum | 151.626 | 107.250 | 78,20 | ||
Tổng | 196.812 | 137.153 | 100 | ||
3 | Nhà máy thủy điện Đắk Bla 1 | Gia Lai | 16.622 | 14.112 | 12,13 |
Kon Tum | 137.318 | 102.247 | 87,87 | ||
Tổng | 153.940 | 116.359 | 100 | ||
4 | Nhà máy thủy điện Đắk Kar | Bình Phước | 786 | 575 | 12,54 |
Đắk Nông | 9.505 | 4.008 | 87,46 | ||
Tổng | 10.291 | 4.583 | 100 | ||
5 | Nhà máy thủy điện Đắk Pô Ne 2AB | Gia Lai | 16.521 | 14.112 | 42,90 |
Kon Tum | 23.712 | 18.785 | 57,10 | ||
Tổng | 40.233 | 32.897 | 100 | ||
6 | Nhà máy thủy điện Mường Hung | Điện Biên | 232.646 | 68.339 | 30,95 |
Sơn La | 381.069 | 152.452 | 69,05 | ||
Tổng | 613.715 | 220.791 | 100 | ||
7 | Nhà máy thủy điện Minh Lương | Lào Cai | 37.648 | 28.318 | 97,05 |
Yên Bái | 1.009 | 861 | 2,95 | ||
Tổng | 38.657 | 29.179 | 100 | ||
8 | Nhà máy thủy điện Mường Kim 2 | Yên Bái | 43.525 | 25.926 | 99,92 |
Lai Châu | 28 | 20 | 0,08 | ||
Tổng | 43.553 | 25.946 | 100 | ||
9 | Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 1 | Điện Biên | 98.021 | 28.654 | 61,62 |
Sơn La | 35.279 | 17.851 | 38,38 | ||
Tổng | 133.300 | 46.505 | 100 | ||
10 | Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 2 | Điện Biên | 105.104 | 30.206 | 58,94 |
Sơn La | 43.454 | 21.046 | 41,06 | ||
Tổng | 148.558 | 51.252 | 100 | ||
11 | Nhà máy thủy điện Nậm Trai 4 | Sơn La | 5.335 | 3.768 | 19,55 |
Yên Bái | 18.930 | 15.503 | 80,45 | ||
Tổng | 24.265 | 19.271 | 100 | ||
12 | Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 3 | Lào Cai | 5.629 | 3.358 | 79,85 |
Yên Bái | 1.009 | 848 | 20,15 | ||
Tổng | 6.638 | 4.206 | 100 | ||
13 | Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 4,5 | Lào Cai | 9.001 | 5.630 | 86,92 |
Yên Bái | 1.009 | 848 | 13,08 | ||
Tổng | 10.010 | 6.478 | 100 | ||
14 | Nhà máy thủy điện Pá Chiến | Sơn La | 33.718 | 19.179 | 67,87 |
Yên Bái | 12.212 | 9.080 | 32,13 | ||
Tổng | 45.930 | 28.259 | 100 | ||
15 | Nhà máy thủy điện Sơn Giang | Đắk Lắk | 46.303 | 29.886 | 54,47 |
Phú Yên | 36.824 | 24.986 | 45,53 | ||
Tổng | 83.127 | 54.872 | 100 | ||
16 | Nhà máy thủy điện Sông Côn 2 | Quảng Nam | 22.949 | 14.737 | 93,42 |
Thừa Thiên Huế | 1.042 | 1.037 | 6,58 | ||
Tổng | 23.991 | 15.774 | 100 | ||
17 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 8A | Hà Giang | 430.727 | 280.098 | 87,33 |
Tuyên Quang | 57.605 | 37.850 | 11,80 | ||
Yên Bái | 4.116 | 2.783 | 0,87 | ||
Tổng | 492.448 | 320.731 | 100 | ||
18 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 8B | Hà Giang | 430.727 | 280.098 | 80,91 |
Tuyên Quang | 105.305 | 63.319 | 18,29 | ||
Yên Bái | 4.116 | 2.783 | 0,80 | ||
Tổng | 540.148 | 346.200 | 100 | ||
19 | Nhà máy thủy điện Sông Ray | Bà Rịa - Vũng Tàu | 21.567 | 23 | 1,91 |
Đồng Nai | 53.327 | 1.163 | 98,09 | ||
Tổng | 74.894 | 1.186 | 100 | ||
20 | Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 1 | Sơn La | 21.819 | 12.588 | 58,05 |
Yên Bái | 12.212 | 9.098 | 41,95 | ||
Tổng | 34.031 | 21.686 | 100 | ||
21 | Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 2 | Sơn La | 30.925 | 18.389 | 66,90 |
Yên Bái | 12.212 | 9.098 | 33,10 | ||
Tổng | 43.137 | 27.487 | 100 | ||
22 | Nhà máy thủy điện Lai Châu | Điện Biên | 283.269 | 141.781 | 40,59 |
Lai Châu | 323.199 | 207.514 | 59,41 | ||
Tổng | 606.468 | 349.295 | 100 | ||
23 | Nhà máy thủy điện Hòa Bình | Điện Biên | 581.995 | 260.066 | 21,49 |
Hoà Bình | 120.330 | 71.490 | 5,91 | ||
Lai Châu | 906.878 | 444.778 | 36,75 | ||
Phú Thọ | 809 | 563 | 0,05 | ||
Sơn La | 899.875 | 371.996 | 30,73 | ||
Yên Bái | 90.218 | 61.417 | 5,07 | ||
Tổng | 2.600.105 | 1.210.310 | 100 | ||
24 | Nhà máy thủy điện Huội Quảng | Lai Châu | 221.020 | 89.496 | 68,46 |
Sơn La | 12.499 | 4.869 | 3,73 | ||
Yên Bái | 57.835 | 36.354 | 27,81 | ||
Tổng | 291.354 | 130.719 | 100 | ||
25 | Nhà máy thủy điện Bản Chát | Lai Châu | 188.122 | 79.251 | 93,56 |
Sơn La | 12.430 | 4.869 | 5,75 | ||
Yên Bái | 735 | 588 | 0,69 | ||
Tổng | 201.287 | 84.708 | 100 | ||
26 | Nhà máy thủy điện Sơn La | Điện Biên | 581.995 | 260.066 | 30,65 |
Lai Châu | 906.878 | 444.778 | 52,43 | ||
Sơn La | 216.972 | 91.200 | 10,75 | ||
Yên Bái | 77.922 | 52.317 | 6,17 | ||
Tổng | 1.783.767 | 848.361 | 100 | ||
27 | Nhà máy nước Vinaconex | Điện Biên | 581.995 | 260.066 | 21,29 |
Hoà Bình | 145.025 | 82.540 | 6,75 | ||
Lai Châu | 906.878 | 444.778 | 36,42 | ||
Phú Thọ | 809 | 563 | 0,05 | ||
Sơn La | 899.875 | 371.996 | 30,46 | ||
Yên Bái | 90.218 | 61.416 | 5,03 | ||
Tổng | 2.624.800 | 1.221.359 | 100 |
- 1 Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành