ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4171/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ/TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 81/KH-UBND, ngày 01 tháng 04 năm 2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc rà soát, chuẩn hóa Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 2256/TTr-STP ngày 3 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa thuộc thành phố Hà Nội bao gồm: Nhóm thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và UBND Thành phố: 12 TTHC; nhóm thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 02 TTHC; nhóm thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 01 TTHC; nhóm thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông: 04 TTHC (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4171/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND Thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
B. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
1 | Chấp thuận kế hoạch đầu tư xây dựng các trạm BTS của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố | Quyết định số 114/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 của UBND Thành phố; Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16/1/2014 của UBND Thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Cấp phép sử dụng công trình ngầm kỹ thuật đô thị để lắp đặt các đường dây, cáp. | Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố; Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND Thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 | Thủ tục cấp phép xây dựng, cải tạo đường dây, cáp đi nổi. | - Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/03/2009 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội; - Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND. | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
C. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||
| 02 TTHC đặc thù 1. Cấp phép đặt văn phòng, trụ sở tại Hà Nội của các tổ chức PCPNN trên địa bàn thành phố Hà Nội; 2. Cấp thẻ ABTC. | - Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/03/2012 Thông tư số 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014); - Thông tư số 10/2006/TT-BCA Thông tư số 07/2013/TT-BCA Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND). | - Sở ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
D. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
| Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố | Sở giao thông vận tải |
|
E: LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT (03TTHC) | ||||
1 | Hỗ trợ đầu tư đối với việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trạm cấp nước sạch khu vực nông thôn |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Hỗ trợ xử lý nước sạch hộ gia đình nông thôn |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 | Hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở tài chính |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Hỗ trợ học phí học nghề ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng; Hỗ trợ đi lao động ở nước ngoài khi bị thu hồi đất nông nghiệp. | Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND Thành phố |
|
|
B. ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ | ||||
| Đăng ký thường trú ở nội thành (Thực hiện Điểm b, Khoản 4, Điều 19 Luật Thủ đô) | Luật Thủ đô | - Công an quận |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng | Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố |
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||
1 | Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế thuộc thẩm quyền UBND Thành phố | - Quyết định số 234/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND Thành phố - Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 - Quyết định số 28/2002/QĐ-UB ngày 01/03/2002 | Sở Ngoại vụ |
|
2 | Xuất cảnh để thực hiện công tác của CBCNV thuộc các đơn vị Hà Nội | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/09/2012 Thông tư số 02/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 Công văn số 5105/UB-NV ngày 21/11/2005 của UBND thành phố Hà Nội | Sở Ngoại vụ |
|
3 | Cấp giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội | - Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 - Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 - Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố | Sở Ngoại vụ |
|
4 | Tiếp nhận tình nguyện viên | Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/2/2014 của UBND Thành phố | Sở Ngoại vụ |
|
- 1 Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 4 Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2015 về rà soát, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc