- 1 Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Chỉ thị 595/CT-UBND năm 2022 về tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tạo cơ sở tiền đề cho xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Thông tư 63/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư quy định về phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Chỉ thị 595/CT-UBND năm 2022 về tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tạo cơ sở tiền đề cho xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Thông tư 63/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư quy định về phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH; DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU; NHÓM DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN THÔNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải V/v công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Giang;
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Danh mục dịch vụ công thiết yếu; Nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, cụ thể:
1. Danh mục 345 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
2. Danh mục 10 thủ tục hành chính thiết yếu ưu tiên tích hợp, chia sẻ dữ liệu dân cư của Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
3. Danh mục 11 dịch vụ công trực tuyến và 17 nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
4. Danh mục 72 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với các hồ sơ tiếp nhận trực tiếp cho phép công dân có quyền lựa chọn nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, huyện, cấp xã.
(Có Phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Ngoài những dịch vụ công phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, căn cứ vào điều kiện thực tiễn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trong quá trình thực hiện rà soát, xây dựng Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đảm bảo đạt tỷ lệ tối thiểu theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc Quyết định này; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, đơn vị không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Các dịch vụ công trực tuyến toàn trình quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này không sử dụng hồ sơ giấy trong tiếp nhận hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính; chỉ tiếp nhận hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Cổng Dịch vụ công tỉnh) và có thành phần hồ sơ thủ tục hành chính được tạo lập điện tử đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử.
3. Chỉ đạo Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã đảm bảo đủ trang thiết bị, bố trí công chức, viên chức (hoặc thành lập Tổ hướng dẫn dịch vụ công trực tuyến) thực hiện hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp gửi hồ sơ trực tuyến theo chỉ đạo tại Chỉ thị số 595/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tạo cơ sở tiền đề cho xây dựng Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số.
4. Chỉ đạo phòng, đơn vị trực thuộc phụ trách kiểm soát thủ tục hành chính, công nghệ thông tin thực hiện cập nhật, đăng tải, cấu hình các dịch vụ công trực tuyến, thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính hên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tinh, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo theo quy định.
5. Thực hiện nghiêm việc rà soát, công bố, công khai và thực hiện giảm một số khoản phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
1. Trên cơ cơ sở hướng dẫn của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đạt tỷ lệ tối thiểu theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 và các năm tiếp theo.
2. Triển khai thực hiện cập nhật, nhập dữ liệu, đăng tải, tích hợp, công khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và thực hiện quy trình kiểm thử theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính để thực hiện tái cấu trúc quy trình, đơn giản hoá phù hợp với việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh trong năm 2020; Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong năm 2022; Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||
1 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Chăn nuôi | |||
2 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
3 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | |||
4 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) | |||
5 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
6 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
7 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |||
8 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thú y | |||
9 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
10 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
11 | 1.011479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
12 | 1.011477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thủy lợi | |||
13 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
14 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
15 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
16 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
17 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay 1đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
18 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thủy sản | |||
19 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
20 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Trồng trọt | |||
21 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
22 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
23 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
24 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
25 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
26 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Bưu chính | |||
27 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
28 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
29 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
30 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
31 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
32 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
33 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |||
34 | 2.001684 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
35 | 2.001.681 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
36 | 1.000073 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
37 | 2.001666 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
38 | 1.000067 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
39 | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
40 | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
41 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
42 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
43 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
44 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
45 | 2.001766 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
46 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
47 | 2.001844 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
48 | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
49 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
| Lĩnh vực Báo chí | |||
50 | 1.003888 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
51 | 2.001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
52 | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
53 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
54 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
| Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành | |||
55 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
56 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
57 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
58 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
59 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
60 | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
61 | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
62 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
63 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
64 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
65 | 1.003483 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
66 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
67 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT, ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản |
| Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | |||
68 | 2.000047 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
69 | 2.000040 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
70 | 2.000035 | Thủ tục đề nghị cử chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn giáo ở nước ngoài | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
71 | 1.003795 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
72 | 1.003606 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
73 | 1.003884 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
74 | 2.001626 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
75 | 1.003761 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
76 | 1.003630 | Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị liên tôn giáo hoặc hội nghị có yếu tố nước ngoài về tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
77 | 1.003585 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
78 | 1.003126 | Thủ tục đăng ký sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động hoặc quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
79 | 2.000263 | Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
80 | 1.000092 | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
81 | 2.000023 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
82 | 1.005356 | Thủ tục đề nghị cho tổ chức tôn giáo ở Việt Nam gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
83 | 2.001668 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
84 | 2.001662 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
85 | 2.001658 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
86 | 1.003898 | Thủ tục đề nghị giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
87 | 1.003638 | Thủ tục đề nghị thành lập cơ sở đào tạo tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
88 | 2.001528 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
89 | 2.000248 | Thủ tục đề nghị phong phẩm hoặc suy cử phẩm vị cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
90 | 2.000241 | Thủ tục đề nghị chấp thuận cho tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử cho tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn giáo ở nước ngoài | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
91 | 1.000102 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
92 | 2.000031 | Thủ tục thông báo chấm dứt gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
93 | 1.003656 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
94 | 1.003690 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
95 | 1.003670 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
96 | 1.003833 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
97 | 1.003813 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
98 | 1.003710 | Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
99 | 1.003222 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
100 | 1.003233 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
101 | 2.001325 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
102 | 2.001319 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
103 | 1.003199 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
104 | 2.001314 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo cơ sở đào tạo tôn giáo theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
105 | 2.001308 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 và khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
106 | 2.001302 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
107 | 2.001294 | Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
108 | 2.002167 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
109 | 2.000019 | Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
110 | 1.000006 | Thủ tục thông báo về việc giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
111 | 1.001894 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
112 | 1.001886 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
113 | 1.001875 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
114 | 1.001807 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
115 | 1.001775 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
116 | 2.000269 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
117 | 2.000264 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
118 | 2.000456 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
119 | 1.001610 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
120 | 1.001604 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
121 | 1.001589 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
122 | 2.002167 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
123 | 1.000788 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
124 | 1.000780 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
125 | 1.000654 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
126 | 1.000638 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
127 | 1.000604 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
128 | 1.000587 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
129 | 1.000535 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
130 | 1.000517 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
131 | 1.000415 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
132 | 1.001642 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
133 | 1.001640 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
134 | 1.001637 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
135 | 1.001628 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
136 | 1.001626 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
137 | 1.001624 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
138 | 2.001690 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
139 | 2.001601 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
140 | 2.001503 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
141 | 1.003861 | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
142 | 1.003671 | Thủ tục tự giải thể quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ Công bố danh mục TTHC có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ |
143 | 1.003503 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
144 | 2.001481 | Thủ tục thành lập hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
145 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
146 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
147 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
148 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
149 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
150 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
151 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
152 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
153 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
154 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
155 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
156 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
157 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
158 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
159 | 1.003866 | Thủ tục tự giải thể quỹ | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
160 | 2.001717 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
161 | 1.003999 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
162 | 2.001683 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Di sản văn hóa | |||
163 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||
164 | 1.001833 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
165 | 1.001809 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
166 | 1.001778 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
167 | 1.001755 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
168 | 1.001738 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
169 | 1.001704 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
170 | 1.001671 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
171 | 1.001229 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
172 | 1.001211 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
173 | 1.001191 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
174 | 1.001182 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
175 | 1.001147 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | |||
176 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
177 | 1.009403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||
178 | 1.003676 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
179 | 1.003654 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
180 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
181 | 1.004645 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
182 | 1.004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
183 | 1.004666 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||
184 | 2.001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thư viện | |||
185 | 1.008896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
186 | 1.008897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||
187 | 1.003441 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
188 | 1.000983 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
189 | 1.002022 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
190 | 1.002013 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
191 | 1.001782 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Du lịch | |||
192 | 2.001628 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
193 | 2.001616 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
194 | 2.001622 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
195 | 2.001611 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
196 | 2.001589 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
197 | 1.003742 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
198 | 1.001837 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
199 | 1.001440 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
200 | 1.004605 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
201 | 1.003717 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
202 | 1.003240 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
203 | 1.003275 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
204 | 1.005161 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
205 | 1.003002 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
206 | 1.004628 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
207 | 1.004623 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
208 | 1.001432 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
209 | 1.004614 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |||
210 | 1.008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
211 | 1.008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
212 | 1.008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
213 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
214 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
215 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
216 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
217 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Nhà ở và công sở | |||
218 | 1.010009 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
219 | 1.007764 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
220 | 1.007763 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
221 | 1.007748 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||
222 | 1.011710 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
223 | 1.011708 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
224 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
225 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
226 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
227 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
228 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
229 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
230 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
231 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
232 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
233 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
234 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
235 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
236 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
237 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Sở Xây dựng | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
238 | 2.002248 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
239 | 2.002249 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
240 | 2.002544 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
241 | 2.002548 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
242 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
243 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
244 | 1.011820 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
245 | 1.011818 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
246 | 1.011816 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
247 | 1.011814 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
248 | 1.011812 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
249 | 1.011815 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
250 | 2.002278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
251 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
252 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
253 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
254 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
255 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
256 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
257 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân | |||
258 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
259 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X -quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
260 | 2.002253 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
261 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
262 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
263 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
264 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
265 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực đường bộ | |||
266 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
267 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
268 | 1.010709 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
269 | 2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
270 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
271 | 2.002286 | Cấy lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
272 | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi) | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
273 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
274 | 1.005024 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
275 | 1.005021 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
276 | 1.004995 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
277 | 1.002793 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
278 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
279 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
280 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
281 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
282 | 1.002030 | Gấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
283 | 1.002007 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
284 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
285 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong một tỉnh, thành phố | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
286 | 2.000872 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
287 | 2.000847 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
288 | 1.001919 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
289 | 1.001896 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có giới hạn | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
290 | 1.001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
291 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
292 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
293 | 1.000672 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
294 | 1.000660 | Công bố đưa bến xe vào khai thác | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
295 | 1.001970 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cơ quan khác | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
296 | 2.000769 | Đổi, cấp lại Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cơ quan khác | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
| Lĩnh vực Đăng kiểm | |||
297 | 1.004325 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
298 | 1.005005 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
299 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
300 | 2.001217 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu dễ quan sát | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
301 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
302 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
303 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
304 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
| Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
305 | 2.001738 | Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
306 | 2.001738 | Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
307 | 1.004253 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
308 | 1.011518 | Trả lại Giấy phép tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
309 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
310 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | |||
311 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực đất đai | |||
312 | 1.004269 | Cung cấp dữ liệu đất đai. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
II | TTHC CẤP HUYỆN | |||
| Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) | |||
1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | UBND cấp Huyện | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||
2 | 1.003645 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
3 | 1.003635 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Thư viện | |||
4 | 1.008899 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
5 | 1.008900 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Phòng Văn hóa thông tin cấp huyện | Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hoá - TTDL Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |||
6 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | UBND cấp huyện | Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | |||
7 | 1.001228 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
8 | 2.000267 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
9 | 1.000316 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
10 | 1.001220 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
11 | 1.001180 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
12 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
13 | 1.009453 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
14 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
15 | 1.009452 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
16 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
17 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | UBND cấp huyện | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
18 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
19 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
20 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp huyện | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
III | TTHC CẤP XÃ | |||
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | |||
1 | 1.001078 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
2 | 1.001085 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
3 | 1.001156 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
4 | 1.001167 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | |||
5 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | UBND cấp xã | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Khuyến nông | |||
6 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND cấp xã | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Đê điều và Phòng, Chống thiên tai | |||
7 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | UBND cấp xã | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
8 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | UBND cấp xã | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Trồng trọt | |||
9 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | UBND cấp xã | Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
10 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | UBND cấp xã | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
11 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp xã | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
12 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp xã | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
13 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | UBND cấp xã | Văn bản số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 03 năm 2024 v/v Công bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
PHỤ LỤC 02. DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU DÂN CƯ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 418 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cấp độ DVC trực tuyến | Cơ quan chủ trì thực hiện | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) |
| (3) | (4) |
1 | Đăng ký khai sinh | Một phần | Sở Tư pháp | Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030” |
2 | Đăng ký khai tử | Một phần | Sở Tư pháp | |
3 | Đăng ký kết hôn | Một phần | Sở Tư pháp | |
4 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | Toàn trình | Sở Tư pháp | |
5 | Liên thông đăng ký khai sinh đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | Một phần | Văn phòng UBND tỉnh | |
6 | Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí | Một phần | Văn phòng UBND tỉnh | |
7 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe | Toàn trình | Sở Giao thông vận tải | |
8 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
9 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ). | Toàn trình | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
10 | Đăng kí dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng | Toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo |
* Ghi chú: 10 TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh/25 TTHC thiết yếu quy định tại Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC 03. DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ NHÓM DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN THÔNG ƯU TIÊN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 418 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cấp độ DVC trực tuyến | Cơ quan chủ trì triển khai sau khi các Sở, ngành TW ban hành văn bản hướng dẫn | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Nhóm thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và Đăng ký thuế | Toàn trình | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2024 |
2 | Nhóm thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và cấp phiếu lý lịch tư pháp | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
3 | Nhóm thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và Đăng ký kết hôn | Một phần | Sở Tư pháp | |
4 | Thanh toán trực tuyến nghĩa vụ tài chính nộp thuế, lệ phí trước bạ đối với hợp tác xã, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai | Toàn trình | Sở Tài chính | |
5 | Nhóm thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã và đăng ký thuế | Toàn trình | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
6 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông/Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
7 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
8 | Nhóm thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi - chuyển đến) | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
9 | Nhóm thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo/Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
10 | Nhóm thủ tục Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người/Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn, học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số, học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh/Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
11 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
12 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần | Sở Lao động - TBXH | |
13 | Nhóm thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai và nộp trực tuyến phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình | Sở Tài chính | |
14 | Nhóm thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có). | Một phần | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
15 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
16 | Nhóm thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp/Đăng ký bản công bố sản phẩm - Xác nhận nội dung quảng cáo/Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Toàn trình | Sở Y tế | |
17 | Nhóm thủ tục liên quan đến cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (gồm: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - Cấp Mã số thuế của hộ kinh doanh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự - Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke) | Toàn trình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
18 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 |
19 | Thăm viếng mộ liệt sĩ (cấp giấy giới thiệu và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ) | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
20 | Liên thông nhóm thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và Đăng ký thuế | Toàn trình | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
21 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/chứng chỉ hành nghề dược và cấp phiếu lý lịch tư pháp | Toàn trình | Sở Y tế | |
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Một phần | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
23 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và cấp phiếu lý lịch tư pháp | Toàn trình | Sở Lao động - TBXH | |
24 | Liên thông nhóm thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và Đăng ký kết hôn | Một phần | Sở Tư pháp | |
25 | Thanh toán nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân | Toàn trình | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
26 | Thanh toán nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đối với doanh nghiệp | Toàn trình | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
27 | Liên thông nhóm thủ tục xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (do xóa nợ nghĩa vụ tài chính) | Một phần | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
28 | Liên thông các thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã và đăng ký thuế | Toàn trình | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
* Ghi chú: 11 TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh/24 TTHC quy định tại Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; 17 nhóm dịch vụ công liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh/28 nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 quy định tại Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC SỐ 04:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC HỒ SƠ TIẾP NHẬN TRỰC TIẾP CHO PHÉP CÔNG DÂN CÓ QUYỀN LỰA CHỌN NỘP HỒ SƠ VÀ NHẬN KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH, HUYỆN, CẤP XÃ.
(Kèm theo Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí | |
Có | không | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | CẤP TỈNH |
|
| ||
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
| ||
1 | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
3 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
| ||
4 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
5 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
6 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
7 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật rừng hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CIES | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
8 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp: thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
III | Lĩnh vực Tư pháp | ||||
9 | 2.000488 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
10 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
11 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
IV | Lĩnh vực: Bảo hiểm |
|
| ||
12 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (QĐ số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
| x |
V | Lĩnh vực Môi trường |
|
| ||
13 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (QĐ số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
| x |
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
| ||
13 | 1.003918 | Hội tự giải thể | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
14 | 2.001690 | Công nhận ban vận động thành lập hội | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
15 | 1.003900 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
16 | 1.003866 | Tự giải thể quỹ cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| X |
17 | 2.001590 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| X |
| Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
| ||
18 | 2.002379 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
19 | 2.002380 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
20 | 2.002381 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
21 | 2.002382 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
22 | 2.002383 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
23 | 2.002384 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
24 | 2.002385 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
| ||
25 | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
| Lĩnh vực Du lịch |
|
| ||
26 | 1.001440 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
27 | 1.004628 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
28 | 1.004623 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
29 | 1.001432 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
30 | 1.004614 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
| Lĩnh vực Thể thao |
|
| ||
31 | 1.000501 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
32 | 1.001056 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
33 | 1.001527 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
34 | 1.001517 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
35 | 1.005162 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
36 | 1.001500 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
37 | 1.001801 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
38 | 1.000485 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
39 | 1.000518 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
40 | 1.000544 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
41 | 1.000560 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
42 | 1.000594 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
43 | 2.002188 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
44 | 1.005163 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
45 | 1.000842 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
46 | 1.000644 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
47 | 1.000814 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
48 | 1.000830 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
49 | 1.000847 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
50 | 1.000863 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
51 | 1.000883 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
52 | 1.000904 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
53 | 1.001195 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
54 | 1.000920 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
55 | 1.000936 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
56 | 1.000953 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
57 | 1.000983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
58 | 1.003441 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung | -Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
59 | 1.002396 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
60 | 1.002445 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
| ||
61 | 1.004650 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
62 | 1.009399 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
| x |
63 | 1.009397 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | x |
|
B | CẤP HUYỆN |
|
| ||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
| ||
1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|
| ||
2 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
3 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
4 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
5 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
6 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã | x |
|
III | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
| ||
7 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã |
| x |
IV | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| ||
8 | 2.002481 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã |
| x |
9 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp huyện - Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã |
| x |
- 1 Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Chỉ thị 595/CT-UBND năm 2022 về tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tạo cơ sở tiền đề cho xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Thông tư 63/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư quy định về phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Chính phủ ban hành