ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TỈNH KON TUM QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Thông báo số 37/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 5881/TTr-SYT ngày 12 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chủng loại, số lượng) được quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 42/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/Chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Bổ sung tiêu chuẩn định mức theo quy định tại Điều 1, Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh | Ghi chú (về nguồn lực đảm bảo thực hiện quyết định) |
I | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum |
|
|
|
1 | Hệ thống oxy dòng cao HFNC (Máy thở oxy dòng cao) | Cái | 3 | Kinh phí phòng chống dịch của tỉnh, nguồn sự nghiệp y tế và các nguồn hợp pháp khác |
2 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 1 | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 |
II | Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 | Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 26/9/2021 |
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 9 | |
3 | Máy truyền dịch | Cái | 2 | |
4 | Máy phá rung tim có tạo nhịp | Cái | 1 | |
5 | Máy đo khí máu | Cái | 1 | |
6 | Máy tạo oxy y tế (máy tạo oxy di động; máy oxy khí trời) | Cái | 6 | Kinh phí phòng chống dịch của tỉnh, nguồn sự nghiệp y tế và các nguồn hợp pháp khác |
III | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi |
|
|
|
1 | Máy tách chiết | Cái | 1 | Tham mưu điều chuyển từ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
2 | Máy Real-time PCR tự động □ | Cái | 1 | |
3 | Tủ lạnh âm sâu -86°C | Cái | 1 | Kinh phí phòng chống dịch của tỉnh, nguồn sự nghiệp y tế và các nguồn hợp pháp khác |
4 | Micropipette đơn kênh thể tích thay đổi và Giá đỡ | Cái | 2 | |
5 | Máy spindown có chức năng vortex | Cái | 2 | |
6 | Tủ chuẩn bị PCR | Cái | 1 | |
7 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 | |
8 | Máy gia nhiệt khô | Hệ thống | 1 | |
9 | Máy lắc Vortex | Cái | 1 | |
10 | Máy quang phổ định lượng axit Nucleic/Protein | Cái | 1 | |
11 | Máy X quang C-Arm | Cái | 1 | Đã có thiết bị do dự án ADB cấp nhưng chưa có tiêu chuẩn định mức |
12 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh | Cái | 1 | |
13 | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 1 | |
IX | Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
1 | Hệ thống oxy (*) | Hệ thống | 1 | Kế hoạch số 3903/KH-TCT ngày 29/10/2021 |
V | Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai |
|
|
|
1 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 | Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 26/9/2021 |
VI | Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
|
|
|
1 | Hệ thống oxy (*) | Hệ thống | 1 | Kế hoạch số 3903/KH-TCT ngày 29/10/2021 |
2 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 | Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 26/9/2021 |
VII | Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
|
|
|
1 | Máy X-quang di động | Cái | 1 | Kinh phí phòng chống dịch của tỉnh, nguồn sự nghiệp y tế |
2 | Máy tạo oxy y tế | Máy | 5 | |
3 | Hệ thống oxy (*) | Hệ thống | 1 | Kế hoạch số 3903/KH-TCT ngày 29/10/2021 |
VIII | Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
|
|
|
1 | Hệ thống oxy (*) | Hệ thống | 1 | Kế hoạch số 3903/KH-TCT ngày 29/10/2021 |
IX | Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
|
|
|
1 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 | Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 26/9/2021 |
X | Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
|
|
|
1 | Hệ thống oxy (*) | Hệ thống | 1 | Kế hoạch số 3903/KH-TCT ngày 29/10/2021 |
2 | Máy tạo oxy y tế | Máy | 3 | Kinh phí phòng chống dịch của tỉnh, nguồn sự nghiệp y tế và các nguồn hợp pháp khác |
3 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 | Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 26/9/2021 |
4 | Máy hút đờm | Cái | 1 | |
5 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 1 | |
XI | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
1 | Máy tách chiết | Máy | 1 | Đã được Bộ Y tế cấp |
- 1 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của ngành Y tế tỉnh Quảng Ngãi năm 2021-2022
- 2 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long