Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2023/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 27/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (bao gồm các định mức: lao động, sử dụng nước tại mặt ruộng, tiêu thụ điện năng bơm tưới, sửa chữa thường xuyên tài sản cố định, tiêu hao vật tư, nhiên liệu cho bảo dưỡng máy móc, thiết bị và chi phí quản lý).

2. Đối tượng áp dụng: Chủ sở hữu, chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2023.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc, Trung tâm Quản lý đầu tư và khai thác thủy lợi tỉnh Lâm Đồng tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và theo quy định. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Quản lý đầu tư và khai thác thủy lợi tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục I

Định mức lao động: Tổng hao phí lao động trực tiếp của các địa phương, đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi (đơn vị tính công/năm).

STT

Tên đơn vị

Định mức lao động (Công/năm)

1

Trung tâm QLĐT và KTTL Lâm Đồng (Trung tâm Quản lý đầu tư và Khai thác thủy lợi Lâm Đồng)

73.825

2

Thành phố Đà Lạt

10.415

3

Huyện Đơn Dương

3.214

4

Huyện Bảo Lâm

4.124

5

Thành phố Bảo Lộc

4.515

6

Huyện Cát Tiên

9.395

7

Huyện Đam Rông

8.026

8

Huyện Di Linh

11.205

9

Huyện Đức Trọng

15.467

10

Huyện Lâm Hà

14.045

11

Huyện Lạc Dương

449

12

Huyện Đạ Huoai

1.124

13

Huyện Đạ Tẻh

1.323

Tổng cộng toàn tỉnh

157.127

 

Phụ lục II

Định mức sử dụng nước tại mặt ruộng

TT

Huyện/ thành phố

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng

Vụ Đông Xuân

Vụ Hè Thu

Vụ Mùa

1

Bảo Lâm

Lúa

m3/ha/vụ

8.431

4.727

3.041

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

49.086

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

2

Bảo Lộc

Lúa

m3/ha/vụ

8.772

5.198

3.203

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

50.756

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

3

Cát Tiên

Lúa

m3/ha/vụ

9.032

5.318

3.312

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

50.756

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

4

Đạ Tẻh

Lúa

m3/ha/vụ

8.622

5.057

3.162

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

50.088

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

5

Đạ Huoai

Lúa

m3/ha/vụ

9.029

5.345

3.359

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

51.090

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

6

Đam Rông

Lúa

m3/ha/vụ

9.303

5.318

4.670

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

3 m /ha/vụ

2.287

2.194

1.961

Thủy sản

m3/ha/năm

55.394

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

7

Di Linh

Lúa

m3/ha/vụ

7.667

4.833

2.747

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

1.801

1.185

871

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

 m3/ha/vụ

2.327

2.449

2.006

Thủy sản

m3/ha/năm

48.418

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.686

8

Lâm Hà

Lúa

m3/ha/vụ

8.683

4.734

4.051

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/vụ

2.287

2.194

1.961

Thủy sản

m3/ha/năm

54.726

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

9

Đà Lạt

Lúa

m3/ha/vụ

9.265

5.066

4.448

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày: 04 vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/ nhà lồng): 04 vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/năm

8.681

Thủy sản

m3/ha/năm

55.394

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

10

Đơn Dương

Lúa

m3/ha/vụ

9.367

5.138

4.700

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày: 04 vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/nhà lồng): 4vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/năm

8.681

Thủy sản

m3/ha/năm

56.062

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

11

Đức Trọng

Lúa

m3/ha/vụ

9.546

5.422

4.659

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày: 04 vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (trồng nhà kính/ nhà lồng): 4vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/năm

8.681

Thủy sản

m3/ha/năm

56.730

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

12

Lạc Dương

Lúa

m3/ha/vụ

9.167

5.158

4.329

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày: 04 vụ (Đông Xuân, Hè Thu sớm, Hè Thu muộn và Mùa)

m3/ha/vụ

2.187

557

754

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày: 4vụ (trồng nhà kính/nhà lồng)

m3/ha/năm

8.681

Thủy sản

m3/ha/năm

55.394

Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày

m3/ha/năm

2.924

 

Phụ lục III

Định mức tiêu thụ điện năng bơm tưới

TT

Vụ/Máy bơm

Đơn vị quản lý Đơn vị tính (Kw/ha/vụ)

Thành phố Đà Lạt

Huyện Đơn Dương

Huyện Đức Trọng

Trung tâm QLĐT và KTTL Lâm Đồng

1

Lúa vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

Q≤300 m3/h

 

 

 

554

 

3003/h

 

 

467,7÷475,2

380,2

 

5003/h

 

 

354,7

 

 

7003/h

 

 

347,1÷524,5

 

 

10003/h

 

 

 

536,8÷810,1

2

Lúa vụ Mùa

 

 

 

 

 

Q≤300 m3/h

 

 

 

270,2

 

3003/h

 

 

271,4

185,4

 

5003/h

 

 

201,4

 

 

7003/h

 

 

201,4÷299,6

 

 

10003/h

 

 

 

229,5÷397,4

3

Màu vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

Q≤300 m3/h

298,4÷311,7

281,7÷312,7

 

199,9

 

3003/h

 

 

125,2

137,2

 

5003/h

 

 

92,9

 

 

7003/h

 

 

92,9÷138,2

 

 

10003/h

 

 

 

169,8÷219,5

4

Màu vụ Mùa

 

 

 

 

 

Q≤300 m3/h

256,8÷303,9

207,6÷219,7

 

172,3

 

3003/h

 

 

97,7

118,3

 

5003/h

 

 

77

 

 

7003/h

 

 

72,5÷107,8

 

 

10003/h

 

 

 

146,4÷189,2

 

Phụ lục IV

Định mức tiêu hao vật tư, nhiên liệu bảo dưỡng máy bơm và động cơ

TT

Vụ/loại máy bơm (m3/h)

Dầu nhờn

(lít/ha)

Mỡ dùng cho máy bơm (kg/ha)

Mỡ dùng cho động cơ (kg/ha)

Dầu Diezel

(lít/ha)

Giẻ lau

(kg/ha)

Sợi Amiang

(kg/ha)

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

Q≤300

0,251

0,125

0,095

0,064

0,095

0,061

 

300

0,158

0,081

0,080

0,039

0,059

0,039

 

500

0,133

0,079

0,051

0,040

0,051

0,025

 

700

0,102

0,058

0,050

0,029

0,039

0,018

 

1000

0,068

0,134

0,033

0,026

0,052

0,025

2

Vụ Hè thu

 

 

 

 

 

 

 

Q≤300

0,172

0,085

0,062

0,041

0,063

0,041

 

300

0,108

0,053

0,054

0,026

0,039

0,025

 

500

0,089

0,053

0,035

0,025

0,035

0,017

 

700

0,068

0,041

0,034

0,020

0,027

0,012

 

1000

0,045

0,092

0,021

0,018

0,035

0,018

 

Phụ lục V

Định mức tiêu hao vật tư, nhiên liệu bảo dưỡng máy đóng mở, thiết bị nâng hạ

TT

Loại thiết bị

Dầu nhờn

(lít/năm)

Mỡ

(kg/năm)

Dầu Diezel

(lít/năm)

Giẻ lau

(kg/năm)

1

Máy đóng mở kiểu cáp

 

 

 

 

 

Máy đóng mở có sức nâng từ 6 đến 10 tấn

0,21

4,40

5,50

4,13

2

Máy đóng mở bằng van côn

0,97

1,99

1,97

1,42

Hướng dẫn bảo dưỡng:

- Chu kỳ bảo dưỡng công trình đầu mối:

Bảo dưỡng định kỳ: 1 năm bảo dưỡng 2 lần.

Bảo dưỡng bổ sung: 1 năm bổ sung dầu nhờn 12 lần; bổ sung mỡ 4 lần.

- Chu kỳ bảo dưỡng công trình trên kênh:

Bảo dưỡng định kỳ: 1 năm bảo dưỡng 2 lần.

Bảo dưỡng bổ sung: 1 năm bổ sung dầu nhờn 6 lần; bổ sung mỡ 3 lần.

 

Phụ lục VI

Hệ số quy đổi

TT

Loại cây trồng

Hệ số quy đổi

1

Lúa

1

2

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày

0,20

3

Hoa, rau màu, cây ngắn ngày (Trồng nhà kính/nhà lồng)

0,42

4

Nuôi trồng thủy sản

2,85

5

Cây công nghiệp

0,47

Phụ lục VII: Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định tối thiểu bằng 26,25% tổng chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trong 01 năm của đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

Phụ lục VIII: Định mức chi phí quản lý tối đa bằng 14,5% tổng quỹ lương kế hoạch trong 01 năm của đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.