- 1 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 5 Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 5 Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/ TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 703/TTr-STC ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại;
2. Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại;
3. Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên;
4. Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên;
5. Phụ lục V: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác.
Điều 2. Quy định chung
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp, chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình thực hiện việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.
3. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
4. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Hòa Bình bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng | Tấn | 450.000 |
|
40%≤Fe<50% | |||||||||
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng | Tấn | 1.000.000 |
|
Fe≥60% | |||||||||
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng | Tấn | 150.000 |
|
Fe<30% | |||||||||
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng | Tấn | 210.000 |
|
30%<Fe≤40% | |||||||||
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng | Tấn | 280.000 |
|
40%<Fe≤50% | |||||||||
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng | Tấn | 340.000 |
|
50%<Fe≤60% | |||||||||
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng | Tấn | 420.000 |
|
Fe>60% | |||||||||
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 150.000 |
|
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng | Tấn | 490.000 |
|
Mn ≤20% | |||||||||
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng | Tấn | 700.000 |
|
20%<Mn ≤25% | |||||||||
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng | Tấn | 1.000.000 |
|
25%<Mn ≤30% | |||||||||
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng | Tấn | 1.300.000 |
|
30%<Mn ≤35% | |||||||||
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng | Tấn | 1.600.000 |
|
35%<Mn ≤40% | |||||||||
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 2.100.000 |
|
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng | Tấn | 110.000 |
|
TiO2≤10% | |||||||||
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | Tấn | 150.000 |
|
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng | Tấn | 210.000 |
|
15%<TiO2≤20% | |||||||||
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng | Tấn | 385.000 |
|
TiO2>20% | |||||||||
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách |
|
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 1.950.000 |
|
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng | Tấn | 6.600.000 |
|
ZrO2<65% | |||||||||
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng |
|
|
|
ZrO2≥65% | Tấn | 15.000.000 |
| ||||||
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | Tấn | 7.700.000 |
|
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | Tấn | 24.500.000 |
|
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | Tấn | 700.000 |
|
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | Tấn | 10.500.000 |
|
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.000.000 |
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng | Tấn | 910.000 |
|
Au <2 gram/tấn | |||||||||
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 1.900.000 |
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | lấn | 3.200.000 |
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 3.800.000 |
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤1% | Tấn | 84.000 |
|
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng | Tấn | 133.000 |
|
1%<TR2O3≤2% | |||||||||
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%< TR2O3≤3% | Tấn | 190.000 |
|
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng | Tấn | 270.000 |
|
3%<TR2O3 ≤4% |
| ||||||||
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng | Tấn | 350.000 |
|
4%<TR2O3≤5% | |||||||||
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng | Tấn | 490.000 |
|
5%<TR2O3≤10% | |||||||||
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng | Tấn | 1.050.000 |
|
>10%TR2O3 | |||||||||
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim (1) |
|
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 16.000.000 |
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng | Tấn | 896.000 |
|
0,2%<SnO2 ≤0,4% | |||||||||
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | Tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng | Tấn | 1.790.000 |
|
0,6%<SnO2≤0,8% | |||||||||
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng | Tấn | 2.300.000 |
|
0,8%<SnO2 ≤1% | |||||||||
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng | Tấn | 2.810.000 |
|
SnO2>1% | |||||||||
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | Tấn | 100.000.000 |
|
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng | Tấn | 6.041.000 |
|
Sb ≤5% | |||||||||
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng | Tấn | 10.080.000 |
|
5<Sb≤10% | |||||||||
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% | Tấn | 14.400.000 |
|
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% | Tấn | 20.130.000 |
|
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | Tấn | 28.750.000 |
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 37.000.000 |
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng | Tấn | 560.000 |
|
Pb+Zn<5% | |||||||||
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | Tấn | 931.000 |
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng | Tấn | 1.870.000 |
|
Pb+Zn≥15% | |||||||||
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bouxite trầm tích | Tấn | 52.500 |
|
|
| I902 |
|
|
| Quặng bouxite laterit | Tấn | 260.000 |
|
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 483.000 |
|
Cu <0,5% | |||||||||
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 959.000 |
|
0,5%≤Cu <1% | |||||||||
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 1.603.000 |
|
1%≤Cu<2% | |||||||||
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 2.290.000 |
|
2%≤Cu<3% | |||||||||
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 3.210.000 |
|
3%≤Cu<4% | |||||||||
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 4.120.000 |
|
4%≤Cu<5% | |||||||||
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng | Tấn | 5.500.000 |
|
Cu≥5% | |||||||||
| I11 |
|
|
|
| Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
|
| I1101 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 268.000 |
|
Ni<0,5% | |||||||||
|
| I1102 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% | Tấn | 671.000 |
|
|
| I1103 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 1.006.000 |
|
0,75% ≤ Ni <1% | |||||||||
|
| I1104 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 1.341.000 |
|
1 ≤Ni <1,25% | |||||||||
|
| I1105 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 1.677.000 |
|
1,25 ≤Ni <1,5% | |||||||||
|
| I1106 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 2.012.000 |
|
1,5 ≤Ni <1,75% | |||||||||
|
| I1107 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng | Tấn | 2.347.000 |
|
1,75 ≤Ni <2% | |||||||||
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | Tấn | 2.800.000 |
|
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | Tấn | 3.000.000 |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
| 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 280.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.000.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng | m3 |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 105.000 |
|
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 250.000 |
|
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.000.000 |
|
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 280.000 |
|
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.200.000 |
|
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 200.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thuỷ tinh | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 119.000 |
|
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
|
| II801 |
|
|
| đá Granite màu ruby | m3 | 6.000.000 |
|
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 4.200.000 |
|
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1.750.000 |
|
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
|
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | m3 | 48.000 |
|
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 266.000 |
|
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Tấn | 126.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 315.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | m3 | 18.000.000 |
|
|
| II1002 |
|
|
| Quarzite |
|
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzite thường | Tấn | 112.000 |
|
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | Tấn | 210.000 |
|
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | Tấn | 1.500.000 |
|
|
| II1003 |
|
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
|
| II100301 |
|
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | Tấn | 100.000 |
|
|
|
| II100302 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng | Tấn | 152.600 |
|
25%< Al2O3≤30% | |||||||||
|
|
| II100303 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng | Tấn | 329.700 |
|
30%< Al2O3≤33% | |||||||||
|
|
| II100304 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng | Tấn | 471.000 |
|
Al2O3>33% | |||||||||
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 210.000 |
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 560.000 |
|
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 250.000 |
|
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | Tấn | 60.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | Tấn | 1,200.000 |
|
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | Tấn | 350.000 |
|
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | Tấn | 120.000 |
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 250.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Tấn | 1.050.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.500.000 |
|
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
| II1301 |
|
|
| Quặng Pirite (1) |
|
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng | Tấn | 500.000 |
|
P2O5 < 20% | |||||||||
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng | Tấn | 600.000 |
|
20% ≤ P2O5 < 30% | |||||||||
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng | Tấn | 800.000 |
|
P2O5 ≥ 30% | |||||||||
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
|
| II1401 |
|
|
| ApatIt loại I |
|
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | Tấn | 1.400.000 |
|
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột | Tấn | 900.000 |
|
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | Tấn | 850.000 |
|
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | Tấn | 165.000 |
|
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | Tấn | 550.000 |
|
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | Tấn | 125.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 2.784.600 |
|
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 828.000 |
|
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.237.760 |
|
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 1.706.880 |
|
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.349.040 |
|
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 803.040 |
|
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 805.000 |
|
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 715.000 |
|
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 568.000 |
|
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 464.520 |
|
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 2.784.600 |
|
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 828.000 |
|
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.237.760 |
|
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 1.706.880 |
|
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.349.040 |
|
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 803.040 |
|
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 805.000 |
|
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 715.000 |
|
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 568.000 |
|
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 464.520 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | Tấn | 760.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Than mỡ |
|
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% | Tấn | 1.750.000 |
|
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak>40% | Tấn | 910.000 |
|
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Tấn | 280.000 |
|
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | Tấn | 136.000 |
|
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | Tấn | 206.000 |
|
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | Tấn | 192.000 |
|
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | Tấn | 1.523.000 |
|
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | Tấn | 2.302.000 |
|
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 800.000.000 |
|
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 800.000.000 |
|
|
| II2003 |
|
|
| Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 800.000.000 |
|
| II21 |
|
|
|
| Emerald, alexandrite, opan (1) |
|
|
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | Viên | 600.000 |
|
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Tấn | 800.000.000 |
|
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | Tấn | 1.000.000.000 |
|
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | Tấn | 25.000.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| BaSO4<20% | lấn |
|
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng | Tấn | 110.000 |
|
20% ≤ BaSO4 < 40% |
| ||||||||
|
|
| II210103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng | Tấn | 300.000 |
|
40% ≤ BaSO4 < 60% |
| ||||||||
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4<70% | Tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng | Tấn | 800.000 |
|
BaSO4 ≥ 70% |
| ||||||||
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | Tấn | 65.000 |
|
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2<30% | Tấn | 200.000 |
|
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2<50% | Tấn | 500.000 |
|
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2<70% | Tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% | Tấn | 3.000.000 |
|
|
| ||||||||
≤ CaF2<90% |
| ||||||||
|
| II2403 |
|
|
| Quặng Diatomite khai thác | Tấn | 210.000 |
|
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | Tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | Tấn | 6.600.000 |
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Talc |
|
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Talc khai thác | Tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240502 |
|
| Bột Talc | Tấn | 1.120.000 |
|
|
| II2406 |
|
|
| Bùn khoáng | Tấn | 910.000 |
|
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | m3 | 210.000 |
|
|
| II2408 |
|
|
| Quặng Silic | Tấn | 560.000 |
|
|
| II2409 |
|
|
| Quặng Magnesit | Tấn | 875.000 |
|
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.000.000 |
|
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.000.000 |
|
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.000.000 |
|
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.000 |
|
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 500.000 |
|
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 500.000 |
|
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Viên | 500.000 |
|
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.000.000 |
|
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 400.000 |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) <25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| III10102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm |
| 21.300.000 |
|
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III105 |
|
|
| Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
|
| III10502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
|
| III10503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
|
| III106 |
|
|
| Gu |
|
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III10602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
|
| III10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
|
| III11103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
|
| III116 |
|
|
| Pơmu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm |
| 21.600.000 |
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D≤65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 128.600.000 |
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| 1III2004 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 16.300.000 |
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III20502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ |
| 3.700.000 |
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm |
| 3.100.000 |
|
|
|
| III21302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III21303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m | 3.400.000 |
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III30202 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III30203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m | 3.500.000 |
|
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III41503 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót |
| 2.300.000 |
|
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa |
| 3.400.000 |
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu |
| 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50 cm |
| 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5030703 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bản gỗ tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = | 490.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7m3 |
|
|
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 7.700 |
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 12.600 |
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 30.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 7.000 |
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 2.800 |
|
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7 cm | Cây | 5.600 |
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 12.600 |
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | Cây | 30.000 |
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 7.700 |
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 14.700 |
|
|
|
| III80503 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III806 |
|
|
| Tranh | Cây |
|
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | Cây |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 4.200 |
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | Cây | 7.000 |
|
|
|
| III80703 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 12.600 |
|
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 5.600 |
|
|
|
| III80802 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | Cây | 10.500 |
|
|
|
| III80803 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 15.000 |
|
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
|
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô |
| 280.000 |
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 500.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.250 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 4.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 50.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 3.000 |
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12 /2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.300.000 |
|
- 1 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 5 Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái