Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2024/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.

b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.

c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.

2. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

Điều 3. Quy định đơn giá cây trồng như sau

1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này (không bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cây trồng phân tán).

4. Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án, đơn giá đã được phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thi hành Quyết định; tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định; trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các sở, ban, ngành, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp - Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Nhóm cây lương thực

 

 

1

Lúa

 

 

 

Lúa thường (lai)

đồng/m²

4.600

 

Lúa đặc sản

đồng/m²

6.100

 

Lúa cao sản (chất lượng cao)

đồng/m²

6.700

 

Lúa nương rẫy

đồng/m²

2.200

2

Ngô

 

-

 

Ngô thường, bo bo

đồng/m²

4.700

 

Ngô nếp, ngọt

đồng/m²

1.900

3

Khoai mì

đồng/m²

6.300

4

Khoai lang:

 

 

 

Khoai lang thường

đồng/m²

27.400

 

Khoai lang Nhật

đồng/m²

38.800

5

Khoai môn

đồng/m²

24.600

II

Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

1

Đậu phụng, đậu tương

đồng/m²

5.800

2

Mía

 

 

 

Mía đường

đồng/m²

20.900

 

Mía không ép đường

đồng/m²

15.900

III

Nhóm cây thực phẩm

 

-

1

Su su

đồng/m²

21.300

2

Bắp cải

đồng/m²

16.600

3

Cải bông

đồng/m²

46.500

4

Súp lơ

đồng/m²

53.200

5

Đậu hòa lan

đồng/m²

75.400

6

Khoai tây

đồng/m²

41.500

7

Cà rốt

đồng/m²

33.000

8

Cải thảo

đồng/m²

11.300

9

Củ dền

đồng/m²

20.900

10

Xà lách xoong

đồng/m²

9.500

11

Xà lách, cô rôn

đồng/m²

17.300

12

Bó xôi

đồng/m²

75.100

13

Hành paro

đồng/m²

30.500

14

Cây atisô

đồng/m²

145.300

15

Cải các loại, tần ô

đồng/m²

15.100

16

Hành tây

đồng/m²

30.500

17

Hành lá

đồng/m²

20.900

18

Ngò, rau thơm

đồng/m²

18.300

19

Cần tây

đồng/m²

24.300

20

Ớt cay

đồng/m²

29.000

21

Ớt ngọt

đồng/m²

 

 

Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính

đồng/m²

126.500

 

Ớt ngọt trồng trong nhà kính

đồng/m²

142.000

22

Cà pháo, cà tím và các loại cà khác

đồng/m²

43.900

23

Su hào

đồng/m²

18.500

24

Bí thường các loại

đồng/m²

13.800

25

Bí ngô Nhật

đồng/m²

21.200

26

Rau má

đồng/m²

13.900

27

Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa

đồng/m²

32.400

28

Cà chua

đồng/m²

62.900

29

Mướp đắng

đồng/m²

25.900

30

Mùng tơi, ngút, muồng, dền

đồng/m²

10.700

31

Dưa lưới

đồng/m²

70.100

32

Sả

đồng/m²

13.300

33

Dâu tây

đồng/m²

 

 

Trồng ngoài nhà kính

đồng/m²

153.100

 

Trồng trong nhà kính

đồng/m²

190.400

34

Cây mâm xôi (phúc bồn tử)

đồng/m²

157.800

35

Môn, bạc hà

đồng/m²

11.600

36

Củ năng

đồng/m²

83.200

37

Củ gừng

đồng/m²

20.300

38

Củ dong riềng

đồng/m²

9.400

39

Đậu đen, đậu xanh

đồng/m²

5.500

IV

Nhóm các loại hoa

 

 

4.1

Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính

 

 

1

Hoa hồng ghép

đồng/m²

52.800

2

Hoa cúc

đồng/m²

104.400

3

Hoa cẩm chướng

đồng/m²

108.900

4

Hoa đồng tiền

đồng/m²

97.900

5

Hoa cát tường

đồng/m²

36.600

6

Hoa ly

đồng/m²

208.500

4.2

Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính

 

 

1

Hoa cúc

đồng/m²

65.500

2

Hoa lay ơn

đồng/m²

78.200

3

Hoa loa kèn

đồng/m²

89.800

4

Hoa đồng tiền

đồng/m²

97.900

5

Hoa cẩm tú cầu

đồng/m²

303.200

6

Hoa ly

đồng/m²

201.800

V

Nhóm cây ăn quả hàng năm

 

 

1

Cây chuối

đồng/m²

18.100

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

I. Cây công nghiệp

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Cây cà phê

 

 

a)

Cà phê vối thực sinh

 

 

Năm 1

đồng/cây

85.400

 

Năm 2

đồng/cây

133.900

 

Năm 3

đồng/cây

202.500

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

b)

Cà phê ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

93.800

 

Năm 2

đồng/cây

150.300

 

Năm 3

đồng/cây

212.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

c)

Cà phê mít

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

77.100

 

Năm 2

đồng/cây

123.900

 

Năm 3

đồng/cây

179.400

 

Năm 4

đồng/cây

243.300

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

d)

Cà phê chè

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

31.200

 

Năm 2

đồng/cây

44.000

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

176.000

2

Cây chè

 

-

a)

Chè chất lượng cao

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

20.800

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

22.688

b)

Chè cao sản

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

26.300

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

10.800

c)

Chè hạt

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

21.000

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

8.800

3

Cây dâu tằm

 

-

a)

Cây dâu thường

-

 

 

Năm 1

đồng/m²

12.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

5.300

b)

Cây dâu tằm lai

 

-

 

Năm 1

đồng/m²

13.300

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

6.300

4

Cây tiêu

 

 

a)

Trụ gỗ

 

 

 

Năm 1

đồng/trụ

177.900

 

Năm 2

đồng/trụ

207.200

 

Năm 3

đồng/trụ

274.000

 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

b)

Trụ bê tông 20 x 20cm

 

 

 

Năm 1

đồng/trụ

284.200

 

Năm 2

đồng/trụ

313.500

 

Năm 3

đồng/trụ

347.600

 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

c)

Trụ xây gạch F 50 - 80cm

 

 

 

Năm 1

đồng/trụ

455.500

 

Năm 2

đồng/trụ

503.400

 

Năm 3

đồng/trụ

559.300

 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

d)

Trụ cây sống

 

 

 

Năm 1

đồng/trụ

199.100

 

Năm 2

đồng/trụ

243.700

 

Năm 3

đồng/trụ

277.900

 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

5

Cây điều

 

 

a)

Cây điều thực sinh

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

143.400

 

Năm 2

đồng/cây

251.700

 

Năm 3

đồng/cây

388.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.800

b)

Cây điều ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

149.800

 

Năm 2

đồng/cây

258.100

 

Năm 3

đồng/cây

404.000

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.800

6

Ca cao

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

86.100

 

Năm 2

đồng/cây

127.400

 

Năm 3

đồng/cây

178.000

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

6.100

7

Cây mắc ca

 

-

a)

Cây mắc ca ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

306.200

 

Năm 2

đồng/cây

373.200

 

Năm 3

đồng/cây

443.800

 

Năm 4

đồng/cây

651.300

 

Thời kỳ thu hoạch (quả khô)

đồng/kg

143.100

b)

Cây mắc ca thực sinh

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

270.800

 

Năm 2

đồng/cây

337.700

 

Năm 3

đồng/cây

408.400

 

Năm 4

đồng/cây

614.200

 

Năm 5

đồng/cây

820.100

 

Thời kỳ thu hoạch (quả khô)

đồng/kg

123.800

II. Cây ăn quả

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Cây sầu riêng

 

-

a)

Cây sầu riêng ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

364.800

 

Năm 2

đồng/cây

489.500

 

Năm 3

đồng/cây

636.400

 

Năm 4

đồng/cây

794.600

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

66.500

b)

Cây sầu riêng hạt

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

234.600

 

Năm 2

đồng/cây

359.200

 

Năm 3

đồng/cây

506.100

 

Năm 4

đồng/cây

664.300

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

31.100

2

Cây mít

 

-

a)

Mít chất lượng cao

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

215.800

 

Năm 2

đồng/cây

322.800

 

Năm 3

đồng/cây

452.100

 

Năm 4

đồng/cây

589.400

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

20.700

b)

Mít thường

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

100.300

 

Năm 2

đồng/cây

154.700

 

Năm 3

đồng/cây

220.500

 

Năm 4

đồng/cây

291.600

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

12.800

3

Cây măng cụt

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

258.300

 

Năm 2

đồng/cây

342.800

 

Năm 3

đồng/cây

442.500

 

Năm 4

đồng/cây

553.200

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

54.300

4

Cây chôm chôm

 

-

a)

Chôm chôm Thái

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

383.800

 

Năm 2

đồng/cây

509.000

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

31.700

b)

Chôm chôm thường

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

268.600

 

Năm 2

đồng/cây

393.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.800

5

Cây mãng cầu

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

160.700

 

Năm 2

đồng/cây

229.600

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.900

6

Cây bơ

 

-

a)

Cây bơ ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

179.900

 

Năm 2

đồng/cây

256.000

 

Năm 3

đồng/cây

332.100

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

26.700

b)

Cây bơ thực sinh

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

173.900

 

Năm 2

đồng/cây

250.000

 

Năm 3

đồng/cây

326.100

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

9.600

7

Cây chanh

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

147.200

 

Năm 2

đồng/cây

188.800

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

13.500

8

Cây xoài

 

-

a)

Xoài ghép

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

192.800

 

Năm 2

đồng/cây

270.900

 

Năm 3

đồng/cây

363.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

22.900

b)

Xoài thực sinh (loại khác)

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

146.300

 

Năm 2

đồng/cây

196.700

 

Năm 3

đồng/cây

258.700

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

11.800

9

Cây bưởi

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

171.500

 

Năm 2

đồng/cây

250.600

 

Năm 3

đồng/cây

349.400

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.100

10

Cây cam, quýt

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

118.400

 

Năm 2

đồng/cây

156.100

 

Năm 3

đồng/cây

276.800

 

Thời kỳ thu hoạch

 

-

-

Cam

đồng/kg

12.348

-

Quýt

đồng/kg

29.313

11

Cây hồng ăn trái

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

197.600

 

Năm 2

đồng/cây

319.800

 

Năm 3

đồng/cây

455.100

 

Năm 4

đồng/cây

607.100

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

21.000

12

Cây dứa (thơm)

 

-

a)

Dứa Cayen

 

-

 

Dưới 6 tháng

đ/m²

19.600

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

11.000

b)

Loại dứa khác

 

-

 

Dưới 6 tháng

đ/m²

7.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

7.500

13

Cây chanh dây (Lạc tiên, mác mác, kể cả giàn)

 

-

 

Mới trồng

đ/m²

23.200

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

9.200

14

Cây thanh long

 

-

 

Năm 1

đ/trụ

188.900

 

Năm 2

đ/trụ

251.900

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.800

15

Cây dừa

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

246.300

 

Năm 2

đồng/cây

445.100

 

Năm 3

đồng/cây

583.300

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/trái

10.900

16

Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

 

-

 

Năm 1

đồng/cây

418.600

 

Năm 2

đồng/cây

736.500

 

Năm 3

đồng/cây

1.144.500

 

Thời kỳ thu hoạch

 

 

-

Vú sữa

đồng/kg

24.700

-

Hồng xiêm

đồng/kg

22.400

-

Trứng gà

đồng/kg

14.700

17

Cây nhãn

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

143.900

 

Năm 2

đồng/cây

220.300

 

Năm 3

đồng/cây

298.500

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.000

18

Cây vải

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

143.200

 

Năm 2

đồng/cây

256.000

 

Năm 3

đồng/cây

375.100

 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

35.300

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao, dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, cao su, sake, quế

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

256.500

 

Năm 2

đồng/cây

442.700

 

Năm 3

đồng/cây

590.400

 

Năm thứ 4 trở đi

đồng/cây

648.400

2

Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ,...

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

276.500

 

Năm 2

đồng/cây

462.700

 

Năm 3

đồng/cây

610.400

 

Năm thứ 4 trở đi

đồng/cây

667.200

3

Lồ ô, tre, tre manh tông, tre tầm vông,...

 

 

a)

Cây lồ ô

 

 

 

Cây non chưa sử dụng được

đồng/cây

15.000

 

Cây lớn sử dụng được

đồng/cây

55.000

b)

Tre manh tông, tre tầm vông

 

 

 

Bụi cây năm 1 (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

272.300

 

Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

444.200

 

Bụi cây năm 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

616.100

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Cỏ voi, cỏ sữa

đồng/m²

14.300

2

Vông trụ rào

đồng/cây

9.500

3

Hàng rào dâm bụt

đồng/m

14.300