- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Luật Đất đai 2024
- 6 Luật sửa đổi Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.
2. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.
Điều 3. Quy định đơn giá cây trồng như sau
1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này (không bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cây trồng phân tán).
4. Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án, đơn giá đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thi hành Quyết định; tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định; trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các sở, ban, ngành, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
STT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | Nhóm cây lương thực |
|
|
1 | Lúa |
|
|
| Lúa thường (lai) | đồng/m² | 4.600 |
| Lúa đặc sản | đồng/m² | 6.100 |
| Lúa cao sản (chất lượng cao) | đồng/m² | 6.700 |
| Lúa nương rẫy | đồng/m² | 2.200 |
2 | Ngô |
| - |
| Ngô thường, bo bo | đồng/m² | 4.700 |
| Ngô nếp, ngọt | đồng/m² | 1.900 |
3 | Khoai mì | đồng/m² | 6.300 |
4 | Khoai lang: |
|
|
| Khoai lang thường | đồng/m² | 27.400 |
| Khoai lang Nhật | đồng/m² | 38.800 |
5 | Khoai môn | đồng/m² | 24.600 |
II | Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
1 | Đậu phụng, đậu tương | đồng/m² | 5.800 |
2 | Mía |
|
|
| Mía đường | đồng/m² | 20.900 |
| Mía không ép đường | đồng/m² | 15.900 |
III | Nhóm cây thực phẩm |
| - |
1 | Su su | đồng/m² | 21.300 |
2 | Bắp cải | đồng/m² | 16.600 |
3 | Cải bông | đồng/m² | 46.500 |
4 | Súp lơ | đồng/m² | 53.200 |
5 | Đậu hòa lan | đồng/m² | 75.400 |
6 | Khoai tây | đồng/m² | 41.500 |
7 | Cà rốt | đồng/m² | 33.000 |
8 | Cải thảo | đồng/m² | 11.300 |
9 | Củ dền | đồng/m² | 20.900 |
10 | Xà lách xoong | đồng/m² | 9.500 |
11 | Xà lách, cô rôn | đồng/m² | 17.300 |
12 | Bó xôi | đồng/m² | 75.100 |
13 | Hành paro | đồng/m² | 30.500 |
14 | Cây atisô | đồng/m² | 145.300 |
15 | Cải các loại, tần ô | đồng/m² | 15.100 |
16 | Hành tây | đồng/m² | 30.500 |
17 | Hành lá | đồng/m² | 20.900 |
18 | Ngò, rau thơm | đồng/m² | 18.300 |
19 | Cần tây | đồng/m² | 24.300 |
20 | Ớt cay | đồng/m² | 29.000 |
21 | Ớt ngọt | đồng/m² |
|
| Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính | đồng/m² | 126.500 |
| Ớt ngọt trồng trong nhà kính | đồng/m² | 142.000 |
22 | Cà pháo, cà tím và các loại cà khác | đồng/m² | 43.900 |
23 | Su hào | đồng/m² | 18.500 |
24 | Bí thường các loại | đồng/m² | 13.800 |
25 | Bí ngô Nhật | đồng/m² | 21.200 |
26 | Rau má | đồng/m² | 13.900 |
27 | Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa | đồng/m² | 32.400 |
28 | Cà chua | đồng/m² | 62.900 |
29 | Mướp đắng | đồng/m² | 25.900 |
30 | Mùng tơi, ngút, muồng, dền | đồng/m² | 10.700 |
31 | Dưa lưới | đồng/m² | 70.100 |
32 | Sả | đồng/m² | 13.300 |
33 | Dâu tây | đồng/m² |
|
| Trồng ngoài nhà kính | đồng/m² | 153.100 |
| Trồng trong nhà kính | đồng/m² | 190.400 |
34 | Cây mâm xôi (phúc bồn tử) | đồng/m² | 157.800 |
35 | Môn, bạc hà | đồng/m² | 11.600 |
36 | Củ năng | đồng/m² | 83.200 |
37 | Củ gừng | đồng/m² | 20.300 |
38 | Củ dong riềng | đồng/m² | 9.400 |
39 | Đậu đen, đậu xanh | đồng/m² | 5.500 |
IV | Nhóm các loại hoa |
|
|
4.1 | Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính |
|
|
1 | Hoa hồng ghép | đồng/m² | 52.800 |
2 | Hoa cúc | đồng/m² | 104.400 |
3 | Hoa cẩm chướng | đồng/m² | 108.900 |
4 | Hoa đồng tiền | đồng/m² | 97.900 |
5 | Hoa cát tường | đồng/m² | 36.600 |
6 | Hoa ly | đồng/m² | 208.500 |
4.2 | Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính |
|
|
1 | Hoa cúc | đồng/m² | 65.500 |
2 | Hoa lay ơn | đồng/m² | 78.200 |
3 | Hoa loa kèn | đồng/m² | 89.800 |
4 | Hoa đồng tiền | đồng/m² | 97.900 |
5 | Hoa cẩm tú cầu | đồng/m² | 303.200 |
6 | Hoa ly | đồng/m² | 201.800 |
V | Nhóm cây ăn quả hàng năm |
|
|
1 | Cây chuối | đồng/m² | 18.100 |
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
I. Cây công nghiệp
STT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cây cà phê |
|
|
a) | Cà phê vối thực sinh |
| |
| Năm 1 | đồng/cây | 85.400 |
| Năm 2 | đồng/cây | 133.900 |
| Năm 3 | đồng/cây | 202.500 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 100.170 |
b) | Cà phê ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 93.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 150.300 |
| Năm 3 | đồng/cây | 212.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 100.170 |
c) | Cà phê mít |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 77.100 |
| Năm 2 | đồng/cây | 123.900 |
| Năm 3 | đồng/cây | 179.400 |
| Năm 4 | đồng/cây | 243.300 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 100.170 |
d) | Cà phê chè |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 31.200 |
| Năm 2 | đồng/cây | 44.000 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 176.000 |
2 | Cây chè |
| - |
a) | Chè chất lượng cao |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 20.800 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 22.688 |
b) | Chè cao sản |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 26.300 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 10.800 |
c) | Chè hạt |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 21.000 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 8.800 |
3 | Cây dâu tằm |
| - |
a) | Cây dâu thường | - |
|
| Năm 1 | đồng/m² | 12.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 5.300 |
b) | Cây dâu tằm lai |
| - |
| Năm 1 | đồng/m² | 13.300 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 6.300 |
4 | Cây tiêu |
|
|
a) | Trụ gỗ |
|
|
| Năm 1 | đồng/trụ | 177.900 |
| Năm 2 | đồng/trụ | 207.200 |
| Năm 3 | đồng/trụ | 274.000 |
| Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) | đồng/kg | 106.400 |
b) | Trụ bê tông 20 x 20cm |
|
|
| Năm 1 | đồng/trụ | 284.200 |
| Năm 2 | đồng/trụ | 313.500 |
| Năm 3 | đồng/trụ | 347.600 |
| Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) | đồng/kg | 106.400 |
c) | Trụ xây gạch F 50 - 80cm |
|
|
| Năm 1 | đồng/trụ | 455.500 |
| Năm 2 | đồng/trụ | 503.400 |
| Năm 3 | đồng/trụ | 559.300 |
| Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) | đồng/kg | 106.400 |
d) | Trụ cây sống |
|
|
| Năm 1 | đồng/trụ | 199.100 |
| Năm 2 | đồng/trụ | 243.700 |
| Năm 3 | đồng/trụ | 277.900 |
| Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) | đồng/kg | 106.400 |
5 | Cây điều |
|
|
a) | Cây điều thực sinh |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 143.400 |
| Năm 2 | đồng/cây | 251.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 388.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 25.800 |
b) | Cây điều ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 149.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 258.100 |
| Năm 3 | đồng/cây | 404.000 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 25.800 |
6 | Ca cao |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 86.100 |
| Năm 2 | đồng/cây | 127.400 |
| Năm 3 | đồng/cây | 178.000 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 6.100 |
7 | Cây mắc ca |
| - |
a) | Cây mắc ca ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 306.200 |
| Năm 2 | đồng/cây | 373.200 |
| Năm 3 | đồng/cây | 443.800 |
| Năm 4 | đồng/cây | 651.300 |
| Thời kỳ thu hoạch (quả khô) | đồng/kg | 143.100 |
b) | Cây mắc ca thực sinh |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 270.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 337.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 408.400 |
| Năm 4 | đồng/cây | 614.200 |
| Năm 5 | đồng/cây | 820.100 |
| Thời kỳ thu hoạch (quả khô) | đồng/kg | 123.800 |
II. Cây ăn quả
STT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cây sầu riêng |
| - |
a) | Cây sầu riêng ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 364.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 489.500 |
| Năm 3 | đồng/cây | 636.400 |
| Năm 4 | đồng/cây | 794.600 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 66.500 |
b) | Cây sầu riêng hạt |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 234.600 |
| Năm 2 | đồng/cây | 359.200 |
| Năm 3 | đồng/cây | 506.100 |
| Năm 4 | đồng/cây | 664.300 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 31.100 |
2 | Cây mít |
| - |
a) | Mít chất lượng cao |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 215.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 322.800 |
| Năm 3 | đồng/cây | 452.100 |
| Năm 4 | đồng/cây | 589.400 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 20.700 |
b) | Mít thường |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 100.300 |
| Năm 2 | đồng/cây | 154.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 220.500 |
| Năm 4 | đồng/cây | 291.600 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 12.800 |
3 | Cây măng cụt |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 258.300 |
| Năm 2 | đồng/cây | 342.800 |
| Năm 3 | đồng/cây | 442.500 |
| Năm 4 | đồng/cây | 553.200 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 54.300 |
4 | Cây chôm chôm |
| - |
a) | Chôm chôm Thái |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 383.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 509.000 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 31.700 |
b) | Chôm chôm thường |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 268.600 |
| Năm 2 | đồng/cây | 393.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 19.800 |
5 | Cây mãng cầu |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 160.700 |
| Năm 2 | đồng/cây | 229.600 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 19.900 |
6 | Cây bơ |
| - |
a) | Cây bơ ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 179.900 |
| Năm 2 | đồng/cây | 256.000 |
| Năm 3 | đồng/cây | 332.100 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 26.700 |
b) | Cây bơ thực sinh |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 173.900 |
| Năm 2 | đồng/cây | 250.000 |
| Năm 3 | đồng/cây | 326.100 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 9.600 |
7 | Cây chanh |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 147.200 |
| Năm 2 | đồng/cây | 188.800 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 13.500 |
8 | Cây xoài |
| - |
a) | Xoài ghép |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 192.800 |
| Năm 2 | đồng/cây | 270.900 |
| Năm 3 | đồng/cây | 363.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 22.900 |
b) | Xoài thực sinh (loại khác) |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 146.300 |
| Năm 2 | đồng/cây | 196.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 258.700 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 11.800 |
9 | Cây bưởi |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 171.500 |
| Năm 2 | đồng/cây | 250.600 |
| Năm 3 | đồng/cây | 349.400 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 19.100 |
10 | Cây cam, quýt |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 118.400 |
| Năm 2 | đồng/cây | 156.100 |
| Năm 3 | đồng/cây | 276.800 |
| Thời kỳ thu hoạch |
| - |
- | Cam | đồng/kg | 12.348 |
- | Quýt | đồng/kg | 29.313 |
11 | Cây hồng ăn trái |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 197.600 |
| Năm 2 | đồng/cây | 319.800 |
| Năm 3 | đồng/cây | 455.100 |
| Năm 4 | đồng/cây | 607.100 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 21.000 |
12 | Cây dứa (thơm) |
| - |
a) | Dứa Cayen |
| - |
| Dưới 6 tháng | đ/m² | 19.600 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 11.000 |
b) | Loại dứa khác |
| - |
| Dưới 6 tháng | đ/m² | 7.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 7.500 |
13 | Cây chanh dây (Lạc tiên, mác mác, kể cả giàn) |
| - |
| Mới trồng | đ/m² | 23.200 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 9.200 |
14 | Cây thanh long |
| - |
| Năm 1 | đ/trụ | 188.900 |
| Năm 2 | đ/trụ | 251.900 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 19.800 |
15 | Cây dừa |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 246.300 |
| Năm 2 | đồng/cây | 445.100 |
| Năm 3 | đồng/cây | 583.300 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/trái | 10.900 |
16 | Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà |
| - |
| Năm 1 | đồng/cây | 418.600 |
| Năm 2 | đồng/cây | 736.500 |
| Năm 3 | đồng/cây | 1.144.500 |
| Thời kỳ thu hoạch |
|
|
- | Vú sữa | đồng/kg | 24.700 |
- | Hồng xiêm | đồng/kg | 22.400 |
- | Trứng gà | đồng/kg | 14.700 |
17 | Cây nhãn |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 143.900 |
| Năm 2 | đồng/cây | 220.300 |
| Năm 3 | đồng/cây | 298.500 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 25.000 |
18 | Cây vải |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 143.200 |
| Năm 2 | đồng/cây | 256.000 |
| Năm 3 | đồng/cây | 375.100 |
| Thời kỳ thu hoạch | đồng/kg | 35.300 |
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN
STT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao, dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, cao su, sake, quế |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 256.500 |
| Năm 2 | đồng/cây | 442.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 590.400 |
| Năm thứ 4 trở đi | đồng/cây | 648.400 |
2 | Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ,... |
|
|
| Năm 1 | đồng/cây | 276.500 |
| Năm 2 | đồng/cây | 462.700 |
| Năm 3 | đồng/cây | 610.400 |
| Năm thứ 4 trở đi | đồng/cây | 667.200 |
3 | Lồ ô, tre, tre manh tông, tre tầm vông,... |
|
|
a) | Cây lồ ô |
|
|
| Cây non chưa sử dụng được | đồng/cây | 15.000 |
| Cây lớn sử dụng được | đồng/cây | 55.000 |
b) | Tre manh tông, tre tầm vông |
|
|
| Bụi cây năm 1 (5-7 cây/bụi) | đồng/bụi | 272.300 |
| Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi) | đồng/bụi | 444.200 |
| Bụi cây năm 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi) | đồng/bụi | 616.100 |
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC
STT | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cỏ voi, cỏ sữa | đồng/m² | 14.300 |
2 | Vông trụ rào | đồng/cây | 9.500 |
3 | Hàng rào dâm bụt | đồng/m | 14.300 |
- 1 Quyết định 01/2024/QĐ-UBND đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024
- 2 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng