- 1 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 03/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Tuyền Lâm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 6 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh giá bán nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định
- 1 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 03/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Tuyền Lâm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 6 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh giá bán nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2024/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá.
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2024 về việc Ban hành Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá bán (đồng/m3) |
1 | Hộ dân cư | 10.600 |
2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 14.160 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 17.700 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 22.800 |
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 03/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Tuyền Lâm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 6 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh giá bán nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định