BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4205/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có di sản văn hóa phi vật thể được đề nghị đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia và Cục trưởng Cục Di sản văn hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia gồm 26 di sản văn hóa phi vật thể có tên trong Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp nơi có di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan tới di sản văn hóa phi vật thể có tên trong Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ QUỐC GIA
(Ban hành theo Quyết định số: 4205/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT | Tên di sản văn hóa phi vật thể | Loại hình | Địa điểm |
1. | Khan (Sử thi) của người Ê Đê | Ngữ văn dân gian | Tỉnh Đắk Lắk |
2. | Ot Ndrong (Sử thi) của người Mnông | Ngữ văn dân gian | Huyện Tuy Đức, huyện Đắk Song, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
3. | Hơmon (Sử thi) của người Ba Na | Ngữ văn dân gian | Huyện Đăk Đoa, huyện Đắk Pơ, huyện Kbang, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
4. | Hơmon (Sử thi) của người Ba Na - Rơ Ngao | Ngữ văn dân gian | Tỉnh Kon Tum |
5. | Kéo co | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
6. | Kéo co ngồi | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
7. | Kéo mỏ (Kéo co) | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
8. | Kéo song (Kéo co) | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
9. | Lễ hội Đền Trần | Lễ hội truyền thống | Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
10. | Lễ hội Trường Yên | Lễ hội truyền thống | Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
11. | Lễ hội Miếu Bà Chúa Xứ núi Sam | Lễ hội truyền thống | Phường Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
12. | Lễ hội Lồng tồng Ba Bể | Lễ hội truyền thống | Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
13. | Lễ hội Làng Lệ Mật | Lễ hội truyền thống | Làng Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
14. | Lễ hội Khô già già của người Hà Nhì đen | Lễ hội truyền thống | Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
15. | Đại lễ Kỳ yên Đình Tân Phước Tây | Lễ hội truyền thống | Xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
16. | Lễ hội vía Bà Ngũ hành | Lễ hội truyền thống | Xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
17. | Lễ làm chay | Lễ hội truyền thống | Thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
18. | Lễ hội Rước cộ Bà chợ Được | Lễ hội truyền thống | Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
19. | Múa trống Chhay - dăm | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
20. | Nghệ thuật The (múa) của người Tày ở Tà Chải | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Lào Cai |
21. | Nghề dệt thủ công truyền thống của người Tày | Nghề thủ công truyền thống | Tỉnh Bắc Kạn |
22. | Nghề đóng xuồng, ghe Long Hậu | Nghề thủ công truyền thống | Xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
23. | Nghề dệt chiếu lác | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Cần Đước, huyện Bến Lức, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
24. | Tục cúng việc lề | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Long An |
25. | Nghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục của người Xá Phó | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Lào Cai |
26. | Tết Sử giề pà của người Bố Y | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
- 1 Quyết định 829/QĐ-BVHTTDL năm 2016 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Quyết định 959/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3 Quyết định 231/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4 Nghị định 76/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Quyết định 1524/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6 Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 7 Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 8 Luật di sản văn hóa 2001
- 1 Quyết định 1524/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Quyết định 231/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3 Quyết định 959/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4 Quyết định 829/QĐ-BVHTTDL năm 2016 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành