BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 18 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp với hoạt chất lần đầu hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng lý có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-…-13 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn (đối với thuốc kê đơn) và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Công ty đăng ký có trách nhiệm tổng hợp các báo cáo của các đơn vị trên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
18 THUỐC CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU HOẶC DẠNG BÀO CHẾ LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 84
(Ban hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 27/12/2013)
1. Công ty đăng ký: Abbott Products GmbH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hanover - Germany)
1.1 Nhà sản xuất: LTS Lohmann Therapie-Systeme AG (Đ/c: Lohmannstrasse 2, D-56626 Andernach - Germany))
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Neupro (Cơ sở đóng gói thứ cấp Aesica Pharmaceuticals GmbH-Đức, cơ sở xuất xưởng/châu Âu: UBC Manufacturing Ireland Ltd, Ireland) | Rotigotine 9,0mg/20cm2; (giải phóng 4mg Rotigotine trong 24h) | Miếng dán hấp thu qua da | 18 tháng | NSX | Hộp 28 miếng dán 20cm2 | VN2-194-13 |
2. Công ty đăng ký: Allergan, Inc (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine, California 92612-1599 - USA))
2.1 Nhà sản xuất: JHP Pharmaceuticals, LLC (Đ/c: 870 Parkdale Road, Rochester, MI 48307 - USA))
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Lastacaft | Alcaftadine 2,5mg/ml (0,25%) | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 3ml | VN2-195-13 |
3. Công ty đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd (Đ/c: Bayan Lepas free industrial zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia))
3.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Strasse 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Lipidem | Medium-chain Triglicerides 10,0g/100ml; Soya-bean Oil 8,0g/100ml; Omega-3-acid triglycerides 2,0g/100ml | Nhũ tương truyền tĩnh mạch | 24 tháng | NSX | Hộp 10 chai 100ml; hộp 10 chai 250 ml; hộp 10 chai 500 ml | VN2-196-13 |
4. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore))
4.1 Nhà sản xuất: Bayer Schering Pharma AG (Đ/c: A-13342, Berlin - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Primovist | Gadoxetate disodium 0,25mmol/1ml | Dung dịch tiêm | 60 tháng | NSX | Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 10ml | VN2-197-13 |
5. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower, Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India))
5.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H. No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Zofarin 1 | Warfarin natri 1mg | Viên nén không bao | 24 tháng | USP 35 | Hộp 1 lọ 100 viên | VN2-198-13 |
6 | Zofarin 5 | Warfarin natri 5mg | Viên nén không bao | 24 tháng | USP 35 | Hộp 1 lọ 100 viên | VN2-199-13 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Hoàng Gia (Đ/c: 524 đường Nguyễn Trãi, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Patheon Italia S.p.A (Đ/c: Via Morolense, 87-Ferentino (Forsinone) - Italy))
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Multihance (Cơ sở xuất xưởng: Bracco S.p.A., Địa chỉ: Via Ettore Folli, 50-Milano Italy) | Gadobenic acid (dưới dạng gadobenate dimenglumine) 334mg (0,5M)/ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10ml | VN2-200-13 |
7. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.29-30/27 Korangi Industrial Arean, Karachi - Pakistan)
7.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.29-30/27 Korangi Industrial Arean, Karachi - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Soliget Tablets 5mg | Solifenacin succinate 5mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN2-201-13 |
8. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd(Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 -Singapore)
8.1 Nhà sản xuất: Bausch & Lomb Incorporate (Đ/c: Tampa, Floria 33637 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Besivance | Besifloxacin (dưới dạng Besifloxacin hydrochloride) 6,06mg/1ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml | VN2-202-13 |
8.2 Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 17 rue de Pontoise 95520 Osny - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Ella | Ulipristal accetate 30mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VN2-203-13 |
9. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)
9.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot Numbers 457 & 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Intalopram 20 | Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalate) 20mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 12 viên | VN2-204-13 |
12 | Intalopram 5 | Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalate) 5mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 15 viên | VN2-205-13 |
10. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
10.1 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Afinitor 10mg | Everolimus 10mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-206-13 |
14 | Afinitor 5mg | Everolimus 5mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-207-13 |
11. Công ty đăng ký: Riemser Arzneimittel AG (Đ/c: An der Wieck 7, 17493 Griefswald - Insel Riems - Germany)
11.1 Nhà sản xuất: Riemser Arzneimittel AG (Đ/c: An der Wieck 7, 17493 Griefswald - Insel Riems - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Dopram-Riemser | Doxapram hydrochloride 20mg/ml | Dung dịch tiêm | 48 tháng | NSX | Hộp 5 lọ | VN2-208-13 |
12. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)
12.1 Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 384-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Taflotan | Tafluprost 0,015mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 2,5ml | VN2-209-13 |
13. Công ty đăng ký: Shin Poong Pharm Co., Ltd (Đ/c: 434-4, Moknae-Dong, Ansan-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
13.1 Nhà sản xuất: Shin Poong Pharm Co., Ltd (Đ/c: 408-4, Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Shingpoong Pyramax | Pyronaridin tetraphosphat 180mg; Artesunate 60mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 9 viên | VN2-210-13 |
14. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)
14.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist.Mehsana,, Gujarat - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Feliz S 10 | Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalate) 10 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-211-13 |
- 1 Quyết định 419/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 423 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 420/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 422/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 372/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 24 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 83 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 373/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 03 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 83 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 7 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8 Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 9 Luật Dược 2005
- 1 Quyết định 373/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 03 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 83 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 372/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 24 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 83 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 422/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 420/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 419/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 423 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành