Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4223/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử năm 2022. (Đính kèm Danh mục)

Điều 2. Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:

1. Tổ chức xây dựng và thực hiện các giải pháp bảo đảm phương thức giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đối với thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

2. Ngoài những thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, căn cứ vào điều kiện thực tiễn của cơ quan, đơn vị để tiếp tục rà soát, đánh giá, nâng cấp chất lượng việc cung cấp thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi quản lý; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan liên quan nâng cấp chất lượng cung cấp thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- VP UBND TP (2,3G);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, LQC.

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 4223/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN XÂY DỰNG, VẬN HÀNH, KHAI THÁC

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908.000.00.00.H13

Ban Dân tộc

2

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việc Nam

1.009811.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (BQL)

1.000459.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

4

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (BQL)

1.000459.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

2.000192.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

6

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

2.000192.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

7

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

2.000205.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

8

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

2.000205.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

9

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

10

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

1.009742.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

11

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

12

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009755.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

15

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

16

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009760.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

17

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762.000.00.00.H13

Ban Quản lý các KCX và Công nghiệp

1059

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1060

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

1.002377.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1061

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

1.003057.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1062

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

1.003159.000.00.00.H 13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1063

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

1.002519.000.00.00.H 13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1064

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.003423.000.00.00.H 13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1065

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.002440.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1066

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

1.002429.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1067

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

1.002363.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1068

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

1.002305.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1069

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

1.002271.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1070

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

1.002252.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1071

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001305.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

1072

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286.000.00.00.H13

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN GÓP Ý CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

STT

CƠ QUAN

Số văn bản góp

Nội dung

Ý kiến của chuyên viên dự thảo

1

Ban Dân tộc

884/BDT-VP 03/11/2021

Thống nhất

 

2

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

1581/BQL-VP ngày 15/11/2021

Đề nghị bổ sung thêm 25 thủ tục hành chính

Thống nhất bổ sung

3

Sở Công thương

3640/SCT-VP ngày 15/11/2021

Thống nhất

 

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

3050/SGDDT-VP ngày 04/11/2021

Đề nghị bổ sung thêm 36 thủ tục hành chính

Thống nhất bổ sung 35, vì có 01 thủ tục đã bị bãi bỏ

5

Sở Giao thông Vận tải

3322/SGTVT-VP ngày 10/11/2021

Đề nghị bổ sung thêm 40 thủ tục hành chính

Thống nhất bổ sung

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3307/SKHĐT-VP ngày 10/11/2021

Đề nghị bỏ ra 02 thủ tục hành chính

Thống nhất

7

Sở Khoa học và Công nghệ

1499/SKHCN-VP ngày 11/11/2021

Bổ sung 06 thủ tục, đưa ra khỏi 28 thủ tục

Thống nhất

8

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4136/SLĐTBXH-VP ngày 12/11/2021

Thống nhất

 

9

Sở Ngoại vụ

1435/SNgV-VP ngày 03/11/2021

Thống nhất

 

10

Sở Nội vụ

Không số

Bỏ ra 04 thủ tục không thuộc thẩm quyền của Sở

Thống nhất

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2788/SNNPTNT-VP ngày 11/11/2021

Thống nhất

 

12

Sở Tài chính

4129/STC-VP ngày 12/11/2021

Thay đổi cơ quan thực hiện của thủ tục: Quyết định thanh lý tài sản công. Bổ sung 03 thủ tục

Thống nhất

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

3641/STNMT-VP ngày 15/11/2021

Thay thế tên 02 thủ tục hành chính thành 03 thủ tục

Thống nhất

14

Sở Thông tin và Truyền thông

2394/STTTT-VP 12/11/2021

Thống nhất

 

15

Sở Tư pháp

2929/STP-VP ngày 08/11/2021

Thống nhất

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3864/SVHTTDL-VP ngày 12/11/2021

Điều chỉnh tên 01 thủ tục

Thống nhất

17

Sở Xây dựng

3442/SXD-VP ngày 03/11/2021

Điều chỉnh còn 41 thủ tục. Chuyển 01 thủ tục thuộc cấp huyện

Thống nhất

18

Sở Y Tế

6020/SYT-VP ngày 16/11/2021

Thống nhất

 

19

Thanh tra thành phố

1777/TTr-VP

03/11/2021

Thống nhất

 

20

UBND Huyện Cờ Đỏ

2333/UBND-VHTT ngày 12/11/2021

2336/UBND-VHTT ngày 15/11/2021

Thống nhất

 

21

UBND Huyện Phong Điền

Ý kiến qua phần mềm

Thống nhất

 

22

UBND Huyện Thới Lai

2901/UBND-VP ngày 17/11/2021

Thống nhất

 

23

UBND Huyện Vĩnh Thạnh

856/VP ngày 22/11/2021

Thống nhất

 

24

UBND Quận Bình Thủy

Ý kiến qua phần mềm

Thống nhất

 

25

UBND Quận Cái Răng

3445/UBND ngày 17/11/2021

Thống nhất

 

26

UBND Quận Ninh Kiều

5218/UBND-KSTT ngày 14/11/2021

Thống nhất

 

27

UBND Quận Ô Môn

2473/UBND

12/11/2021

Thống nhất

 

28

UBND Quận Thốt Nốt

3967/UBND-TH ngày 10/11/2021

Thống nhất