ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 80/TTr-BQL ngày 12 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục kèm theo)
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công thương.
Điều 2. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Điều 3. Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh theo quy định hiện hành.
Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình ISO; Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng phần mềm giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
3 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
4 | Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
5 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
6 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
7 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
8 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
9 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
12 | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
13 | Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp giấy Chứng nhận đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
14 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
15 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
17 | Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
18 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
20 | Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Theo từng thông tin dự án cung cấp | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
21 | Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
22 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
24 | Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30.6.2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
25 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư vào khu công nghiệp | - 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án nhóm B - 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) với dự án nhóm C
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30.6.2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
26 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với các dự án đầu tư vào khu công nghiệp | - 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với công trình cấp II và cấp III. - 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. |
27 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng dự án | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
28 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | Không quá 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La |
29 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
30 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép xây dựng. | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 15.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
31 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
32 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/ giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 600.000 đồng/giấy phép lao động | - Căn cứ Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
34 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 600.000 đồng/giấy phép lao động | Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
35 | Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . |
36 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
37 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
38 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
39 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
- 1 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9 Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10 Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11 Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi