Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 425/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 10 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 486/TTr-STNMT ngày 02 tháng 04 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Bảo Lâm;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 


Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BẢO LÂM - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Vĩnh Quang

Xã Quảng Lâm

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.306,15

3.692,63

8.922,84

11.679,58

7.546,00

4.780,68

5.645,67

7.995,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.405,88

3.080,37

7.518,38

11.246,49

6.482,73

4.326,96

4.764,07

7.288,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.395,14

98,34

501,09

248,80

197,84

216,93

280,99

273,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,29

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.249,52

633,18

1.301,94

917,83

575,98

575,98

882,88

1.590,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

659,82

59,46

60,46

43,31

27,89

27,55

60,82

38,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62.013,13

2.288,31

5.604,59

10.036,07

5.679,84

3.500,86

3.536,93

5.382,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50,13

-

50,13

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,14

1,08

0,17

0,48

1,18

5,64

2,45

2,53

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.954,03

361,49

358,75

375,05

178,43

335,76

227,04

377,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,50

1,27

2,81

2,50

1,00

2,50

2,50

24,56

2.2

Đất an ninh

CAN

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,86

0,36

-

0,16

0,40

17,94

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,21

14,19

-

0,87

-

1,52

-

0,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.152,19

186,22

252,61

218,24

92,86

214,18

154,29

190,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

1,97

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

555,28

-

43,86

60,36

25,12

22,61

33,72

44,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,06

42,06

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,65

3,56

0,24

0,33

0,29

1,06

0,26

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

-

-

-

-

0,01

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,44

5,89

0,72

3,10

-

5,67

1,16

0,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,91

1,79

-

0,22

-

0,47

-

0,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,14

0,38

0,45

0,40

0,29

0,30

0,12

0,33

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,64

0,62

-

-

-

0,13

-

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

953,94

102,39

57,72

88,87

58,47

69,37

34,97

116,73

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,37

-

0,34

-

-

-

0,02

0,01

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.946,24

250,77

1.045,71

58,04

884,84

117,96

654,56

329,88

4

Đất đô thị*

KDT

3.692,63

3.692,63

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Lâm

Xã Tân Việt

Xã Vĩnh Phong

Xã Mông Ân

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Yên Thổ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.306,15

9.297,33

2.489,60

6.554,06

5.935,29

4.593,75

4.727,42

7.445,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.405,88

8.583,46

2.212,19

5.983,49

5.355,46

3.961,02

4.188,97

6.414,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.395,14

187,40

38,72

211,25

170,18

185,59

190,52

593,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,29

-

-

-

-

9,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.249,52

3.436,83

257,27

761,57

970,66

1.395,67

895,02

1.053,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

659,82

17,12

6,80

46,66

30,49

61,39

45,09

134,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62.013,13

4.940,34

1.908,70

4.962,54

4.183,23

2.314,91

3.055,83

4.618,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50,13

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,14

1,77

0,70

1,47

0,90

3,46

2,51

13,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.954,03

330,14

105,31

135,50

264,50

314,76

150,42

438,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,50

1,50

1,80

2,15

2,80

1,56

1,75

2,80

2.2

Đất an ninh

CAN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,86

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,21

-

53,75

-

-

50,16

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.152,19

73,18

28,09

93,00

116,22

151,84

96,25

284,90

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

555,28

63,41

9,37

30,34

97,97

42,49

27,48

54,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,06

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,65

0,21

0,20

0,18

0,43

0,16

0,15

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

-

-

-

-

-

-

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,44

0,19

0,04

2,15

0,20

4,41

1,42

14,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,91

-

-

-

-

0,08

-

0,23

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,14

0,21

0,07

0,29

0,36

0,21

0,19

0,54

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,64

-

-

-

0,05

0,35

0,22

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

953,94

191,44

11,99

7,39

46,47

63,50

22,96

81,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,37

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.946,24

383,73

172,10

435,07

315,33

317,97

388,03

592,25

4

Đất đô thị*

KDT

3.692,63

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Vĩnh Quang

Xã Quảng Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

422,50

100,07

18,11

25,40

3,01

94,67

1,81

74,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,64

3,40

-

3,50

0,55

3,00

-

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

290,96

86,57

2,37

7,90

0,46

72,60

0,56

56,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,42

6,20

1,64

2,00

-

13,45

-

6,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,36

3,90

14,10

12,00

2,00

5,60

1,25

5,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

-

-

-

-

0,02

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Lâm

Xã Tân Việt

Xã Vĩnh Phong

Xã Mông Ân

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Yên Thổ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

422,50

16,32

6,95

4,21

1,31

64,94

3,47

7,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,64

0,78

2,50

0,51

-

2,00

0,70

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

 

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

290,96

1,94

0,15

2,85

0,06

58,08

0,06

1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,42

-

0,80

0,85

0,45

2,51

0,50

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,36

13,50

3,50

-

0,80

2,35

2,21

4,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

 

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

0,10

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN BẢO LÂM - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Vĩnh Quang

Xã Quảng Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

418,12

100,07

17,14

25,35

2,55

94,02

1,75

74,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,64

3,40

 

3,50

0,55

3,00

 

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

286,68

86,57

1,50

7,85

 

71,95

0,50

56,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,32

6,20

1,54

2,00

 

13,45

 

6,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

71,36

3,90

14,10

12,00

2,00

5,60

1,25

5,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

 

 

 

 

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,93

 

 

0,10

 

0,52

 

0,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,93

 

 

0,10

 

0,52

 

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Lâm

Xã Tân Việt

Xã Vĩnh Phong

Xã Mông Ân

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Yên Thổ

1

Đất nông nghiệp

NNP

418,12

14,55

6,89

4,15

1,25

64,88

3,41

7,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,64

0,78

2,50

0,51

 

2,00

0,70

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

286,68

0,17

0,09

2,79

 

58,02

 

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,32

 

0,80

0,85

0,45

2,51

0,50

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

71,36

13,50

3,50

 

0,80

2,35

2,21

4,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

0,10

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,93

0,02

 

 

 

0,60

 

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,93

0,02

 

 

 

0,60

 

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 - HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Vĩnh Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,85

 

0,01

1,70

 

0,95

0,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,20

 

 

1,20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,68

 

 

 

 

0,55

0,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,97

 

0,01

0,50

 

0,40

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Tân Việt

Xã Vĩnh Phong

Xã Mông Ân

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Yên Thổ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,85

2,18

0,11

 

1,00

1,55

1,85

0,75

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,68

0,83

 

 

1,00

1,55

0,70

0,75

0,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,97

1,35

0,11

 

 

 

1,15

 

0,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK