ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4261/2011/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”; Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16/6/2011 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012. Giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố, các Sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tại Điều 1.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
- Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ vốn xây dựng cơ bản tập trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu, vốn dự án nước ngoài cho các chủ đầu tư thực hiện.
Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các đơn vị có liên quan phân bổ các Chương trình mục tiêu địa phương, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong tháng quý I năm 2012.
Điều 5. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 6
Biểu số 2 KH/ĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú | |
Bộ giao | Tỉnh giao | ||||
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.885.000 | 5.183.000 | 5.410.340 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu vay) | 3.745.000 | 4.433.000 | 4.660.340 |
|
- | Thu nội địa (Không tính TSD đất) | 2.945.000 | 3.433.000 | 3.540.340 |
|
- | Tiền sử dụng đất | 800.000 | 1.000.000 | 1.120.000 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 140.000 | 750.000 | 750.000 |
|
B | Thu cân đối ngân sách địa phương | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.730.895 | 4.411.060 | 4.637.100 |
|
| Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.970.656 | 9.380.907 | 9.380.907 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối năm 2011 | 6.313.996 | 6.503.416 | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện tiền lương 830.000đ |
| 1.021.558 | 1.021.558 |
|
- | Bổ sung để thực hiện các chính sách |
| 730.933 | 730.933 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.656.660 | 1.125.000 | 1.125.000 |
|
C | Chi cân đối ngân sách địa phương | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.914.324 | 2.631.000 | 2.857.924 |
|
| Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8.401.867 | 10.313.199 | 10.297.315 |
|
| Trong đó: Chi thực hiện CCTL (50% từ nguồn tăng thu địa phương giao so với dự toán TW giao năm 2012) |
|
| 46.090 |
|
3 | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 79.350 | 517.108 | 517.108 |
|
4 | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào) | 10.000 |
| 15.000 |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 | 3.230 |
|
6 | Dự phòng | 292.780 | 327.430 | 327.430 |
|
D | Thu vay ĐT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 90.000 |
| 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn | 90.000 |
| 100.000 |
|
E | Chi không cân đối ngân sách | 53.350 |
| 55.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số | 11.000 |
| 11.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại | 12.350 |
| 14.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
Biểu số 7A KH/ĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú | |
TW giao | Tỉnh giao | ||||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 3.885.000 | 5.183.000 | 5.410.340 |
|
I | Thu nội địa | 3.745.000 | 4.433.000 | 4.660.340 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.190.700 | 1.270.000 | 1.285.000 |
|
2 | Thu từ DNNN địa phương (trừ thu xổ số) | 120.000 | 155.000 | 155.000 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 287.000 | 257.600 | 265.000 |
|
4 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 650.000 | 870.000 | 900.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ | 170.500 | 235.000 | 260.000 |
|
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 300 | 400 | 400 |
|
8 | Thuế nhà đất | 43.000 | 51.000 | 51.000 |
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 133.500 | 185.000 | 195.000 |
|
10 | Thu phí và lệ phí | 60.000 | 73.000 | 75.600 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 800.000 | 1.000.000 | 1.120.000 |
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 | 23.000 | 24.000 |
|
13 | Thu từ hoa lợi công sản | 58.900 | 65.000 | 70.000 |
|
14 | Thu khác | 31.100 | 48.000 | 54.340 |
|
15 | Thuế bảo vệ môi trường | 180.000 | 200.000 | 205.000 |
|
II | Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu | 140.000 | 750.000 | 750.000 |
|
B | Tổng thu cân đối NSĐP | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 3.730.895 | 4.411.060 | 4.637.100 |
|
| Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 7.970.656 | 9.380.907 | 9.380.907 |
|
C | Thu vay ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 90.000 |
| 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn | 90.000 |
| 100.000 |
|
D | Thu không cân đối NSNN | 53.350 |
| 55.000 |
|
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 11.000 |
| 11.000 |
|
2 | Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT | 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại | 12.350 |
| 14.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
Biểu số 10 KH/ĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2011 | DỰ TOÁN 2012 | ||
Tổng số | Chi tiết | ||||
Dự toán tỉnh | Dự toán huyện, xã | ||||
A | Chi cân đối NSĐP | 11.701.551 | 14.018.007 | 6.861.996 | 7.156.011 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.914.324 | 2.857.924 | 1.896.000 | 961.924 |
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 1.342.924 | 1.732.924 | 771.000 | 961.924 |
a | Chi XDCB tập trung | 538.200 | 591.000 | 591.000 |
|
- | Vốn trong nước | 498.200 | 501.000 | 501.000 |
|
- | Trả nợ vốn vay KBNN | 40.000 | 90.000 | 90.000 |
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 780.000 | 1.120.00 | 175.000 | 945.000 |
- | Chi đầu tư XDCB | 650.000 | 1.030.000 | 85.000 | 945.000 |
| + Chi đầu tư cho các dự án |
| 30.000 | 30.000 |
|
| + Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB |
| 20.245 | 20.245 |
|
| + Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
| 34.755 | 34.755 |
|
- | Chi bổ sung quỹ phát triển đất | 130.000 | 90.000 | 90.000 |
|
c | Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 | 16.924 |
| 16.924 |
d | Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích | 7.800 | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu | 1.571.400 | 1.125.000 | 1.125.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.401.867 | 10.297.315 | 4.273.266 | 6.024.049 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 882.722 | 1.004.645 | 862.734 | 141.911 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 121.866 | 159.729 | 61.025 | 98.704 |
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 3.548.037 | 4.469.177 | 1.545.329 | 2.923.848 |
| T.đó: + Nguồn để thực hiện cải cách tiền lương | 104.430 | 46.090 | 46.090 |
|
4 | Chi SN Y tế | 1.095.808 | 1.230.895 | 864.359 | 366.536 |
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 31.500 | 36.699 | 35.739 | 960 |
6 | Chi SN Văn hóa thông tin | 94.935 | 119.139 | 77.441 | 41.698 |
7 | Chi SN thể dục thể thao | 89.225 | 110.848 | 99.872 | 10.976 |
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 44.938 | 46.740 | 19.296 | 27.444 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 648.096 | 790.487 | 79.402 | 711.085 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.555.656 | 1.880.803 | 411.940 | 1.468.863 |
11 | Chi quốc phòng địa phương | 96.014 | 162.538 | 139.904 | 22.634 |
12 | Chi an ninh địa phương | 107.153 | 141.559 | 56.225 | 85.334 |
13 | Chi khác ngân sách | 24.837 | 29.425 | 20.000 | 9.425 |
14 | Chi bổ sung cân đối NS huyện |
| 44.631 |
| 44.631 |
15 | Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới |
| 70.000 |
| 70.000 |
III | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 79.350 | 517.108 | 517.108 |
|
IV | Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn (Lào) | 10.000 | 15.000 | 15.000 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 | 3.230 |
|
VI | Dự phòng | 292.780 | 327.430 | 157.392 | 170.038 |
B | Thu vay ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
|
C | Các khoản chi không cân đối quản lý qua NSNN | 53.350 | 55.000 | 55.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
- | KP đối ứng KCH trường học | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
- | KP tăng cường cơ sở vật chất y tế xã | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
3 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại | 12.350 | 14.000 | 14.000 |
|
- | Chi đầu tư trạm và hạt kiểm Lâm | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
- | Đầu tư các đội QLTT mới thành lập | 4.350 | 7.000 | 7.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán chi cấp tỉnh 2012 | Ghi chú |
| Tổng cộng chi cân đối NSĐP | 6.861.996 |
|
I | Chi đầu tư XDCB | 771.000 |
|
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 591.000 |
|
a | Vốn trong nước | 501.000 |
|
b | Trả nợ vốn vay KBNN từ nguồn tăng thu 2012 | 90.000 |
|
2 | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 175.000 |
|
- | Vốn từ nguồn cấp quyền SDĐ | 85.000 |
|
| T.đó: + Chi đầu tư cho các dự án | 30.000 |
|
| + Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB | 20.245 |
|
| + Trả nợ các DA vay vốn Ngân hàng phát triển | 34.755 |
|
- | Chi lập Quỹ phát triển đất | 90.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ các DN, đơn vị cung cấp sản phẩm công ích | 5.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.273.266 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 862.734 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 216.004 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ: | 632.730 |
|
- | Chính sách miễn giảm thủy lợi phí | 242.000 |
|
- | Chính sách phát triển chăn nuôi và trồng trọt (Cả lúa lai, lúa mẹ) | 43.900 |
|
- | Chính sách khuyến nông | 5.300 |
|
- | Chính sách phát triển vùng cây cao su | 22.000 |
|
- | Chương trình phát triển nông thôn mới | 25.000 |
|
- | Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61 | 7.000 |
|
- | Chính sách hỗ trợ KK & XTTM xuất khẩu | 4.700 |
|
- | Chính sách phát triển chợ, trung tâm thương mại | 10.000 |
|
- | Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng | 3.000 |
|
- | Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý | 7.000 |
|
- | Chính sách xuất khẩu lao động | 5.600 |
|
- | Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề | 4.900 |
|
- | Kinh phí ứng dụng CNTT | 12.000 |
|
| + Ứng dụng CNTT trong cơ quan QLHC | 10.500 |
|
| + Ứng dụng CNTT trong cơ quan Đảng | 1.500 |
|
- | Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính | 20.000 |
|
- | Chi cho các dự án quy hoạch | 25.000 |
|
- | Điều chỉnh hoàn thiện bản đồ đất | 1.330 |
|
- | Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư | 15.000 |
|
| + Kinh phí xúc tiến đầu tư |
|
|
| + Kinh phí xúc tiến thương mại |
|
|
| + Kinh phí xúc tiến du lịch |
|
|
- | Vốn đối ứng dành cho các dự án đầu tư phát triển | 40.000 |
|
- | Vốn đối ứng cho các dự án sự nghiệp | 10.000 |
|
- | Chính sách phát triển GTNT | 70.000 |
|
- | Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK | 44.000 |
|
| Tr.đó: 7 huyện nghèo theo NQ 30a | 19.500 |
|
- | Hỗ trợ mua máy gặt đập | 5.000 |
|
- | Sự nghiệp KT khác | 10.000 |
|
| Tr.đó: + Chính sách PT KTXH Mường Lát |
|
|
c | Bổ sung cho vay xóa đói giảm nghèo | 14.000 |
|
2 | Sự nghiệp môi trường | 61.025 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 19.025 |
|
b | Chi thực hiện dự án | 42.000 |
|
- | Khảo sát trữ lượng các điểm mỏ | 7.000 |
|
- | Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án | 35.000 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.545.329 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 771.685 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 727.554 |
|
- | Kinh phí Đ.tạo, B.dưỡng CBCC toàn tỉnh | 16.600 |
|
| Tr.đó: + Kinh phí đào tạo CB nguồn | 6.600 |
|
- | Mua SGK, vở HS D.tộc vùng ĐBKK | 15.000 |
|
- | Kinh phí đối ứng KCH trường học | 20.000 |
|
- | Kinh phí thực hiện tăng cường CSVC ngành GD theo TT 30 | 30.000 |
|
- | Dự chi chế độ, chính sách mới + khác | 40.000 |
|
- | Tăng cường CSVC trường đại học VH-TT-DL và trường Cao đẳng Y | 20.000 |
|
- | TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa | 20.000 |
|
- | KP thực hiện chế độ theo NĐ 116 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau) | 266.317 |
|
- | KP thực hiện chế độ theo NĐ 54 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau) | 299.637 |
|
c | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 46.090 |
|
4 | Chi SN Y tế | 864.359 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 662.312 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 202.047 |
|
- | KP phòng chống dịch bệnh | 5.000 |
|
- | Dự kiến tăng biên chế | 1.000 |
|
- | Túi y tế thôn bản | 3.000 |
|
- | Tăng cường CSVC | 20.000 |
|
- | Mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 120.000 |
|
- | KP thực hiện chế độ theo NĐ 116 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau) | 12.000 |
|
- | KP thực hiện chế độ theo NĐ 56 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau) | 41.047 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 35.739 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 8.656 |
|
b | Chi các nhiệm vụ, đề tài khoa học | 27.083 |
|
- | KP C.giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh | 27.083 |
|
6 | Chi SN Văn hóa thông tin | 77.441 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 50.041 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 27.400 |
|
- | KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội | 3.000 |
|
- | KP chống xuống cấp các di tích | 9.400 |
|
- | KP đón nhận bằng công nhận di sản Thành Nhà Hồ | 15.000 |
|
7 | Chi SN thể dục thể thao | 99.872 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 50.872 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 49.000 |
|
- | Hỗ trợ phát triển bóng đá trẻ | 40.000 |
|
- | Thanh toán HĐ với Viettel | 9.000 |
|
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 19.296 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 16.296 |
|
b | Các nhiệm vụ phát triển PTTH | 3.000 |
|
- | KP truyền hình tiếng dân tộc Mông | 3.000 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 79.402 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 51.647 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 27.755 |
|
- | Chương trình phòng chống mại dâm | 1.600 |
|
- | Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng | 25.000 |
|
- | CT quốc gia an toàn LĐ (TW bổ sung) | 1.155 |
|
10 | Chi quản lý hành chính | 411.940 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 378.886 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 33.054 |
|
- | KP mua sắm, sửa chữa và chi đột xuất | 11.600 |
|
- | CS thu hút cán bộ đại học về xã | 6.000 |
|
- | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 5.454 |
|
- | KP XD trụ sở UBND xã | 10.000 |
|
11 | Chi quốc phòng địa phương | 139.904 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 61.112 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 78.792 |
|
- | KP diễn tập KVPT gđ 2011-2015 | 10.000 |
|
- | KP thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ | 63.792 |
|
- | KP chuẩn bị động viên | 5.000 |
|
12 | Chi an ninh địa phương | 56.225 |
|
a | Phân bổ theo định mức | 38.225 |
|
b | Các chương trình, nhiệm vụ | 18.000 |
|
- | An ninh biên giới (cả KP thực hiện pháp lệnh tình báo) | 18.000 |
|
13 | Chi khác ngân sách | 20.000 |
|
III | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 517.108 |
|
1 | Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 9.343 |
|
2 | Vốn trong nước | 507.765 |
|
1 | Vốn sự nghiệp cho các huyện nghèo 30a | 87.354 |
|
2 | CT bố trí dân cư theo QĐ 193 | 2.000 |
|
3 | CT phát triển nghề xã hội theo QĐ số 32/2010/QĐ-TTg | 2.900 |
|
4 | Đào tạo cán bộ HTX | 2.500 |
|
5 | Bù học phí và hỗ trợ chi phí HT theo NĐ 49 | 156.250 |
|
6 | KP chuyển đổi trường MN bán công sang công lập và tăng biên chế | 256.761 |
|
V | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào | 15.000 |
|
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
VII | Dự phòng | 157.392 |
|
VIII | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu | 1.125.000 |
|
1 | Nguồn vốn nước ngoài | 150.000 |
|
2 | Nguồn vốn trong nước | 975.000 |
|
- | Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản | 30.000 |
|
- | Đầu tư công trình phục vụ Ql B.giới, an toàn khu | 41.000 |
|
- | C. trình khu tránh bão, đê biển | 135.000 |
|
- | CT bảo vệ và phát triển rừng | 75.000 |
|
- | ĐT trụ sở xã | 6.000 |
|
- | ĐT Y tế | 16.000 |
|
- | HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 20.000 |
|
- | Chương trình ĐCĐC, bố trí lại dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn | 73.000 |
|
- | Nghị quyết 30a | 260.000 |
|
- | HT hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 167 | 32.000 |
|
- | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 52.000 |
|
- | Hỗ trợ khu kinh tế do ĐP quản lý | 160.000 |
|
- | ĐT theo NQ 37, 39, 54, 10 & 21, các CT văn hóa | 50.000 |
|
- | Hồ chứa nước ngọt | 5.000 |
|
- | HT các trường đại học | 20.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
Biểu số 40 KH-ĐP
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2012 | Tổng chi ngân sách huyện, xã | Tiết kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL | Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2012 | ||
Tổng thu ngân sách Nhà nước | Điều tiết ngân sách huyện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-2-4 | |
| Tổng số | 2.221.671 | 1.943.985 | 7.221.465 | 65.454 | 5.212.026 | |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.165.829 | 908.731 | 912.318 | 3.587 |
| |
2 | Sầm Sơn | 60.988 | 50.201 | 111.613 | 1.214 | 60.198 | |
3 | Bỉm Sơn | 91.447 | 85.762 | 119.320 | 1.716 | 31.842 | |
4 | Hà Trung | 46.914 | 46.601 | 222.648 | 1.987 | 174.060 | |
5 | Nga Sơn | 49.230 | 49.113 | 249.322 | 2.578 | 197.631 | |
6 | Hậu Lộc | 32.414 | 32.180 | 250.519 | 2.724 | 215.615 | |
7 | Hoằng Hóa | 65.814 | 65.579 | 405.832 | 4.079 | 336.174 | |
8 | Quảng Xương | 106.017 | 105.721 | 421.470 | 3.945 | 311.804 | |
9 | Tĩnh Gia | 68.482 | 68.110 | 358.625 | 5.512 | 285.003 | |
10 | Nông Cống | 42.115 | 41.976 | 279.340 | 2.852 | 234.512 | |
11 | Đông Sơn | 100.671 | 99.418 | 226.342 | 2.074 | 124.850 | |
12 | Triệu Sơn | 54.592 | 54.286 | 314.795 | 3.211 | 257.298 | |
13 | Thọ Xuân | 55.070 | 54.741 | 365.134 | 3.761 | 306.632 | |
14 | Yên Định | 64.343 | 64.177 | 279.580 | 2.455 | 212.948 | |
15 | Thiệu Hóa | 53.462 | 53.277 | 277.922 | 2.650 | 221.995 | |
16 | Vĩnh Lộc | 20.736 | 20.691 | 160.034 | 1.371 | 137.972 | |
17 | Thạch Thành | 21.019 | 21.003 | 259.071 | 2.459 | 235.609 | |
18 | Cẩm Thủy | 22.646 | 22.622 | 202.677 | 1.913 | 178.142 | |
19 | Ngọc Lặc | 18.897 | 18.875 | 268.734 | 2.361 | 247.498 | |
20 | Như Thanh | 15.145 | 15.134 | 209.956 | 1.803 | 193.019 | |
21 | Lang Chánh | 4.229 | 4.227 | 150.339 | 1.299 | 144.813 | |
22 | Bá Thước | 12.386 | 12.370 | 271.641 | 2.141 | 257.130 | |
23 | Quan Hóa | 7.627 | 7.624 | 171.171 | 1.580 | 161.967 | |
24 | Thường Xuân | 16.383 | 16.372 | 253.062 | 1.939 | 234.751 | |
25 | Như Xuân | 11.083 | 11.064 | 196.122 | 1.673 | 183.385 | |
26 | Mường Lát | 4.814 | 4.813 | 126.318 | 1.258 | 120.247 | |
27 | Quan Sơn | 9.318 | 9.316 | 157.560 | 1.313 | 146.931 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2012
(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng thu NSNN năm 2012 | TRONG ĐÓ | ||||||||||||||||||
Cục thuế thu | Gồm | Huyện, TX, TP thu | Gồm | ||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuế đất | Phí BV MT KTKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNNN | Thuế CTN NQD | Thuế SD đất NN | Thuế T. nhập CN | Thu tiền SD đất | Thuế SD đất phi NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí và LP | Phí BVMT KT KS | Thu tại xã | Thu khác NSH | |||||
| Tổng số | 2.221.671 | 89.256 | 2.254 | 44.900 | 20.000 | 18.501 | 3.601 | 2.132.415 | 7.570 | 498.700 | 400 | 88.500 | 1.120.000 | 51.000 | 4.000 | 260.000 | 8.933 | 13.887 | 70.000 | 9.425 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.165.829 | 19.479 | 1.261 | 2.270 | 12.539 | 465 | 2.944 | 1.146.350 | 600 | 182.000 |
| 49.000 | 765.000 | 16.000 | 950 | 123.400 | 2.000 | 1.400 | 3.500 | 2.500 |
2 | TX. Sầm Sơn | 60.988 | 1.043 | 42 |
| 151 | 425 | 425 | 59.945 | 4.525 | 19.300 |
| 4.270 | 22.000 | 1.700 | 500 | 6.100 | 240 | 10 | 700 | 600 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 91.447 | 21.647 | 102 | 11.330 | 3.021 | 6.962 | 232 | 69.800 | 30 | 34.500 |
| 2.150 | 16.000 | 2.500 | 550 | 10.300 | 420 | 850 | 1.700 | 800 |
4 | H. Hà Trung | 46.914 | 1.464 | 47 | 405 | 581 | 431 |
| 45.450 | 800 | 11.800 |
| 1.100 | 18.000 | 1.700 | 200 | 4.400 | 350 | 1.250 | 5.700 | 150 |
5 | H. Nga Sơn | 49.230 | 510 | 21 | 185 | 144 | 160 |
| 48.720 |
| 10.100 |
| 1.700 | 25.000 | 2.000 | 150 | 4.200 | 570 | 350 | 4.500 | 150 |
6 | H. Hậu Lộc | 32.414 | 294 | 26 | 130 | 38 | 100 |
| 32.120 | 200 | 10.400 |
| 1.200 | 10.000 | 2.000 | 50 | 4.700 | 330 | 240 | 2.800 | 200 |
7 | H. Hoằng Hóa | 65.814 | 399 | 46 | 40 | 288 | 25 |
| 65.415 |
| 22.700 | 15 | 2.600 | 19.000 | 2.900 | 300 | 9.300 | 138 | 762 | 7.500 | 200 |
8 | H. Quảng Xương | 106.017 | 760 | 46 | 100 | 541 | 73 |
| 105.257 |
| 17.700 | 27 | 5.900 | 58.500 | 3.000 | 200 | 15.300 | 330 | 400 | 3.700 | 200 |
9 | H. Tĩnh Gia | 68.482 | 10.782 | 132 | 5.702 | 484 | 4.464 |
| 57.700 | 100 | 19.000 |
| 2.300 | 18.000 | 1.400 | 200 | 11.700 | 350 | 850 | 3.500 | 300 |
10 | H. Nông Cống | 42.115 | 1.922 | 42 | 1.085 | 295 | 500 |
| 40.193 |
| 14.700 | 23 | 1.000 | 13.000 | 900 | 50 | 5.900 | 240 | 180 | 4.000 | 200 |
11 | H. Đông Sơn | 100.671 | 3.411 | 119 | 1.755 | 530 | 1.007 |
| 97.260 | 1.000 | 24.200 | 10 | 3.400 | 50.000 | 2.000 | 100 | 11.700 | 160 | 2.240 | 2.200 | 250 |
12 | H. Triệu Sơn | 54.592 | 12.092 | 27 | 9.300 | 165 | 2.600 |
| 42.500 | 200 | 9.700 |
| 1.100 | 16.000 | 3.600 | 100 | 7.300 | 700 | 300 | 3.300 | 200 |
13 | H. Thọ Xuân | 55.070 | 967 | 45 | 110 | 773 | 39 |
| 54.103 | 10 | 15.300 | 113 | 1.800 | 18.000 | 3.800 | 50 | 8.300 | 400 | 330 | 5.500 | 500 |
14 | H. Yên Định | 64.343 | 346 | 25 | 110 | 96 | 115 |
| 63.997 |
| 18.500 | 27 | 1.450 | 23.000 | 3.000 | 320 | 6.800 | 450 | 1.850 | 7.900 | 700 |
15 | H. Thiệu Hóa | 53.462 | 79 | 18 |
| 61 |
|
| 53.383 | 100 | 14.100 | 3 | 1.200 | 23.000 | 3.000 | 150 | 5.200 | 450 | 1.150 | 4.930 | 100 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 20.736 | 1.091 | 28 | 685 | 55 | 323 |
| 19.645 |
| 5.900 | 5 | 950 | 6.000 | 700 | 60 | 3.550 | 55 | 325 | 1.900 | 200 |
17 | H. Thạch Thành | 21.019 | 159 | 31 | 70 | 28 | 30 |
| 20.860 |
| 9.300 | 70 | 700 | 4.000 | 800 | 10 | 3.100 | 460 | 120 | 2.100 | 200 |
18 | H. Cẩm Thủy | 22.646 | 209 | 29 | 75 | 40 | 65 |
| 22.437 |
| 8.900 | 7 | 1.400 | 6.000 |
| 20 | 3.200 | 240 | 60 | 1.900 | 710 |
19 | H. Ngọc Lặc | 18.897 | 487 | 37 | 253 | 45 | 152 |
| 18.410 |
| 9.700 | 100 | 1.500 | 700 |
| 10 | 4.350 | 120 | 180 | 1.600 | 150 |
20 | H. Như Thanh | 15.145 | 2.285 | 23 | 1.865 | 18 | 379 |
| 12.860 |
| 3.700 |
| 1.300 | 4.600 |
| 10 | 2.100 | 430 | 170 | 400 | 150 |
21 | H. Lang Chánh | 4.229 | 469 | 13 | 450 | 6 |
|
| 3.760 |
| 2.700 |
| 140 |
|
|
| 700 | 32 | 18 | 20 | 150 |
22 | H. Bá Thước | 12.386 | 1.146 | 17 | 1.100 | 29 |
|
| 11.240 |
| 7.100 |
| 530 | 600 |
| 10 | 2.350 | 70 | 230 | 150 | 200 |
23 | H. Quan Hóa | 7.627 | 22 | 15 |
| 7 |
|
| 7.605 |
| 5.900 |
| 230 |
|
|
| 950 | 50 | 115 | 10 | 350 |
24 | H. Thường Xuân | 16.383 | 6.233 | 23 | 6.200 | 10 |
|
| 10.150 | 5 | 6.200 |
| 570 | 1.000 |
| 10 | 1.800 | 160 | 340 | 20 | 45 |
25 | H. Như Xuân | 11.083 | 933 | 20 | 680 | 47 | 186 |
| 10.150 |
| 4.700 |
| 750 | 2.000 |
|
| 2.100 | 140 | 60 | 300 | 100 |
26 | H. Mường Lát | 4.814 | 9 | 7 |
| 2 |
|
| 4.805 |
| 3.800 |
| 80 | 300 |
|
| 450 | 48 | 47 | 20 | 60 |
27 | H. Quan Sơn | 9.318 | 1.018 | 12 | 1.000 | 6 |
|
| 8.300 |
| 6.800 |
| 180 | 300 |
|
| 750 |
| 60 | 150 | 60 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2012
(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | THU NSNN HX NĂM 2012 | TRONG ĐÓ | |||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2012 | Điều tiết | Cục thuế thu | Huyện, thị xã, thành phố thu | |||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | Tổng NSNN | Điều tiết | Tổng thu NSNN | Điều tiết | ||||||||||
NS cấp huyện | NS cấp xã | Ngân sách cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | Ngân sách cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | |||||||||
NS cấp huyện | NS cấp xã | NS cấp huyện | NS cấp xã | |||||||||||||
| Tổng số | 2.221.671 | 277.686 | 1.943.985 | 1.645.496 | 298.490 | 89.256 | 8.000 | 81.256 | 69.856 | 11.400 | 2.132.415 | 269.686 | 1.862.729 | 1.575.640 | 287.089 |
1 | TP. Thanh Hóa | 1.165.829 | 257.098 | 908.731 | 880 857 | 27.874 | 19.479 | 5.016 | 14.463 | 11.770 | 2.694 | 1.146.350 | 252.083 | 894.267 | 869.087 | 25.180 |
2 | TX. Sầm Sơn | 60.987 | 10.786 | 50.201 | 46.521 | 3.680 | 1.043 | 60 | 983 | 782 | 200 | 59.944 | 10.726 | 49.218 | 45.739 | 3.479 |
3 | TX. Bỉm Sơn | 91.446 | 5.684 | 85.762 | 77.671 | 8.091 | 21.647 | 1.208 | 20.439 | 17.050 | 3.389 | 69.799 | 4.476 | 65.323 | 60.621 | 4.702 |
4 | H. Hà Trung | 46.913 | 312 | 46.601 | 32.144 | 14.457 | 1.464 | 232 | 1.232 | 943 | 289 | 45.449 | 80 | 45.369 | 31.201 | 14.169 |
5 | H. Nga Sơn | 49.231 | 118 | 49.113 | 28.625 | 20.489 | 510 | 58 | 452 | 360 | 93 | 48.721 | 60 | 48.661 | 28.265 | 20.396 |
6 | H. Hậu Lộc | 32.414 | 234 | 32.180 | 19.395 | 12.785 | 294 | 15 | 279 | 231 | 48 | 32.120 | 219 | 31.901 | 19.164 | 12.737 |
7 | H. Hoằng Hóa | 65.814 | 235 | 65.579 | 46.499 | 19.080 | 399 | 115 | 284 | 216 | 68 | 65.415 | 120 | 65.295 | 46.283 | 19.012 |
8 | H. Quảng Xương | 106.017 | 296 | 105.721 | 67.138 | 38.582 | 760 | 216 | 544 | 406 | 137 | 105.257 | 80 | 105.177 | 66.732 | 38.445 |
9 | H. Tĩnh Gia | 68.482 | 372 | 68.110 | 49.408 | 18.702 | 10.782 | 194 | 10.588 | 8.706 | 1.882 | 57.700 | 178 | 57.522 | 40.702 | 16.820 |
10 | H. Nông Cống | 42.114 | 138 | 41.976 | 27.704 | 14.272 | 1.922 | 118 | 1.804 | 1.545 | 259 | 40.192 | 20 | 40.172 | 26.159 | 14.013 |
11 | H. Đông Sơn | 100.670 | 1.252 | 99.418 | 84.237 | 15.181 | 3.411 | 212 | 3.199 | 2.690 | 509 | 97.259 | 1.040 | 96.219 | 81.547 | 14.672 |
12 | H. Triệu Sơn | 54.592 | 306 | 54.286 | 37.877 | 16.409 | 12.092 | 66 | 12.026 | 10.953 | 1.073 | 42.500 | 240 | 42.260 | 26.924 | 15.336 |
13 | H. Thọ Xuân | 55.070 | 329 | 54.741 | 37.540 | 17.201 | 967 | 309 | 658 | 488 | 170 | 54.103 | 20 | 54.083 | 37.052 | 17.031 |
14 | H. Yên Định | 64.343 | 166 | 64.177 | 41.555 | 22.621 | 346 | 38 | 308 | 242 | 65 | 63.997 | 128 | 63.869 | 41.313 | 22.556 |
15 | H. Thiệu Hóa | 53.461 | 184 | 53.277 | 37.621 | 15.655 | 79 | 24 | 55 | 42 | 12 | 53.382 | 160 | 53.222 | 37.579 | 15.643 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 20.737 | 46 | 20.691 | 16.149 | 4.542 | 1.091 | 22 | 1.069 | 929 | 140 | 19.646 | 24 | 19.622 | 15.220 | 4.402 |
17 | H. Thạch Thành | 21.018 | 15 | 21.003 | 15.566 | 5.437 | 159 | 11 | 148 | 130 | 18 | 20.859 | 4 | 20.855 | 15.436 | 5.419 |
18 | H. Cẩm Thủy | 22.646 | 24 | 22.622 | 18.229 | 4.393 | 209 | 16 | 193 | 159 | 34 | 22.437 | 8 | 22.429 | 18.070 | 4.359 |
19 | H. Ngọc Lặc | 18.897 | 22 | 18.875 | 15.540 | 3.335 | 487 | 18 | 469 | 399 | 70 | 18.410 | 4 | 18.406 | 15.141 | 3.265 |
20 | H. Như Thanh | 15.145 | 11 | 15.134 | 11.325 | 3.809 | 2.285 | 7 | 2.278 | 2.123 | 155 | 12.860 | 4 | 12.856 | 9.202 | 3.654 |
21 | H. Lang Chánh | 4.229 | 2 | 4.227 | 3.271 | 956 | 469 | 2 | 467 | 465 | 1 | 3.760 | 0 | 3.760 | 2.805 | 955 |
22 | H. Bá Thước | 12.386 | 16 | 12.370 | 10.294 | 2.076 | 1.146 | 12 | 1.134 | 1.129 | 6 | 11.240 | 4 | 11.236 | 9.166 | 2.071 |
23 | H. Quan Hóa | 7.627 | 3 | 7.624 | 5.084 | 2.540 | 22 | 3 | 19 | 18 | 1 | 7.605 | 0 | 7.605 | 5.066 | 2.539 |
24 | H. Thường Xuân | 16.384 | 12 | 16.372 | 14.750 | 1.622 | 6.233 | 4 | 6.229 | 6.227 | 2 | 10.151 | 8 | 10.143 | 8.523 | 1.620 |
25 | H. Như Xuân | 11.083 | 19 | 11.064 | 8.651 | 2.413 | 933 | 19 | 914 | 830 | 84 | 10.150 | 0 | 10.150 | 7.821 | 2.329 |
26 | H. Mường Lát | 4.814 | 1 | 4.813 | 4.194 | 619 | 9 | 1 | 8 | 8 | 0 | 4.805 | 0 | 4.805 | 4.186 | 619 |
77 | H. Quan Sơn | 9.318 | 2 | 9.316 | 7.647 | 1.668 | 1.018 | 2 | 1.016 | 1.014 | 1 | 8.300 | 0 | 8.300 | 6.633 | 1.667 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng NSNN năm 2012 | TRONG ĐÓ | |||||||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB | Trong đó | Chi thường xuyên | Gồm | Dự phòng | ||||||||||||||||||
Từ nguồn sử dụng đất | Chi từ nguồn thừa cân đối | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | SN KH CN | SN VHTT TDTT TTTT | Sự nghiệp PTTH | Sự nghiệp y tế | Tr.đó: Tạm tính c. đối | Sự nghiệp GD&ĐT | Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | B.sung 1% chi T.cấp để T.hiện NV P.sinh | Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển NT mới | ||||||
| Tổng số | 7.221.465 | 961.924 | 945.000 | 16.924 | 6.089.503 | 146.733 | 100.519 | 960 | 54.192 | 27.695 | 508.409 | 366.536 | 2.959.075 | 711.085 | 1.490.686 | 22.634 | 85.334 | 9.425 | 44.631 | 70.000 | 170.038 |
1 | TP Thanh Hóa | 912.318 | 617.202 | 600.278 | 16.924 | 287.582 | 32.309 | 32.060 | 40 | 11.635 | 919 | 5.511 | 4.456 | 125.969 | 20.028 | 49.098 | 935 | 4.133 | 2.500 |
| 3.500 | 7.534 |
2 | Sầm Sơn | 111.613 | 15.950 | 15.950 |
| 92.969 | 9.430 | 10.747 | 40 | 1.475 | 511 | 3.806 | 2.972 | 34.647 | 7.982 | 21.574 | 444 | 1.319 | 600 | 529 | 700 | 2.694 |
3 | Bỉm Sơn | 119.320 | 11.772 | 11.772 |
| 104.616 | 7.203 | 17.937 | 40 | 1.256 | 623 | 2.155 | 1.255 | 40.614 | 6.749 | 24.586 | 412 | 1.176 | 800 | 265 | 1.700 | 2.932 |
4 | Hà Trung | 222.648 | 18.000 | 18.000 |
| 199.104 | 3.284 | 2.381 | 35 | 1.403 | 730 | 10.957 | 8.486 | 89.873 | 28.135 | 54.022 | 606 | 2.792 | 150 | 1.507 | 5.700 | 5.544 |
5 | Nga Sơn | 249.322 | 25.000 | 25.000 |
| 218.307 | 5.370 | 1.260 | 35 | 1.506 | 725 | 16.801 | 10.613 | 96.529 | 34.689 | 57.317 | 735 | 3.202 | 150 | 1.677 | 4.500 | 6.015 |
6 | Hậu Lộc | 250.519 | 10.000 | 10.000 |
| 234.017 | 4.300 | 1.190 | 35 | 1.665 | 718 | 16.049 | 10.928 | 106.133 | 42.258 | 57.778 | 948 | 3.248 | 200 | 1.817 | 2.800 | 6.502 |
7 | Hoằng Hóa | 405.832 | 19.000 | 19.000 |
| 376.621 | 6.509 | 2.162 | 35 | 2.483 | 1.174 | 23.777 | 13.471 | 179.475 | 57.668 | 96.103 | 1.367 | 5.719 | 200 | 2.755 | 7.500 | 10.211 |
8 | Quảng Xương | 421.470 | 58.500 | 58.500 |
| 353.075 | 5.415 | 1.573 | 35 | 2.411 | 852 | 28.503 | 20.298 | 166.323 | 58.597 | 83.722 | 1.567 | 5.699 | 200 | 2.683 | 3.700 | 9.895 |
9 | Tĩnh Gia | 358.625 | 18.000 | 18.000 |
| 331.361 | 6.800 | 6.239 | 35 | 2.110 | 1.096 | 24.272 | 17.859 | 162.125 | 42.535 | 80.882 | 1.379 | 4.024 | 300 | 2.479 | 3.500 | 9.264 |
10 | Nông Cống | 279.340 | 13.000 | 13.000 |
| 259.290 | 5.699 | 1.580 | 35 | 1.878 | 774 | 22.714 | 14.289 | 111.361 | 43.986 | 68.085 | 969 | 4.492 | 200 | 1.942 | 4.000 | 7.050 |
11 | Đông Sơn | 226.342 | 50.000 | 50.000 |
| 171.546 | 2.626 | 3.922 | 35 | 1.316 | 758 | 11.030 | 5.103 | 79.743 | 26.072 | 45.293 | 545 | 2.590 | 250 | 1.093 | 2.200 | 4.796 |
12 | Triệu Sơn | 314.795 | 16.000 | 16.000 |
| 290.759 | 4.886 | 3.875 | 35 | 2.026 | 912 | 24.865 | 15.934 | 131.582 | 45.510 | 74.027 | 1.056 | 5.150 | 200 | 2.266 | 3.300 | 8.036 |
13 | Thọ Xuân | 365.134 | 18.000 | 18.000 |
| 337.818 | 5.099 | 1.619 | 35 | 2.255 | 874 | 25.788 | 22.025 | 153.180 | 53.338 | 84.278 | 1.158 | 5.405 | 500 | 2.553 | 5.500 | 9.316 |
14 | Yên Định | 279.580 | 23.000 | 23.000 |
| 249.930 | 4.319 | 2.840 | 35 | 1.662 | 843 | 16.091 | 10.575 | 110.792 | 37.747 | 66.365 | 825 | 3.596 | 700 | 1.731 | 7.900 | 6.650 |
15 | Thiệu Hóa | 277.922 | 23.000 | 23.000 |
| 248.064 | 4.076 | 2.000 | 35 | 1.776 | 744 | 20.444 | 11.579 | 112.319 | 40.659 | 63.452 | 938 | 3.562 | 100 | 1.894 | 4.930 | 6.858 |
16 | Vĩnh Lộc | 160.034 | 6.000 | 6.000 |
| 149.964 | 2.257 | 1.123 | 35 | 1.332 | 655 | 10.322 | 6.924 | 68.446 | 20.560 | 42.966 | 504 | 1.914 | 200 | 1.148 | 1.900 | 4.070 |
17 | Thạch Thành | 259.071 | 4.000 | 4.000 |
| 248.076 | 6.867 | 1.000 | 35 | 1.983 | 1.108 | 24.538 | 18.047 | 124.203 | 22.368 | 63.762 | 938 | 3.465 | 200 | 2.000 | 2.100 | 6.995 |
18 | Cẩm Thủy | 202.677 | 6.000 | 6.000 |
| 191.251 | 3.779 | 700 | 35 | 1.640 | 1.116 | 20.824 | 10.504 | 98.224 | 16.328 | 51.013 | 769 | 3.009 | 710 | 1.524 | 1.900 | 5.426 |
19 | Ngọc Lặc | 268.734 | 700 | 700 |
| 260.567 | 3.033 | 957 | 35 | 1.772 | 1.247 | 33.079 | 26.960 | 145.737 | 18.142 | 53.804 | 879 | 4.097 | 150 | 2.154 | 1.600 | 7.467 |
20 | Như Thanh | 209.956 | 4.600 | 4.600 |
| 199.735 | 2.228 | 1.049 | 35 | 1.314 | 1.066 | 18.939 | 14.855 | 113.846 | 15.154 | 44.684 | 581 | 2.705 | 150 | 1.668 | 400 | 5.621 |
21 | Lang Chánh | 150.339 |
|
|
| 146.072 | 1.894 | 368 | 35 | 1.192 | 1.308 | 17.842 | 14.950 | 80.587 | 7.765 | 34.370 | 522 | 1.641 | 150 | 1.272 | 20 | 4.267 |
22 | Bá Thước | 271.641 | 600 | 600 |
| 263.368 | 2.831 | 880 | 35 | 1.692 | 1.492 | 38.434 | 27.650 | 147.842 | 17.780 | 56.676 | 765 | 3.119 | 200 | 2.257 | 150 | 7.673 |
23 | Quan Hóa | 171.171 |
|
|
| 166.356 | 2.328 | 640 | 35 | 1.323 | 1.572 | 16.113 | 13.207 | 85.444 | 9.429 | 48.296 | 498 | 1.803 | 350 | 1.421 | 10 | 4.815 |
24 | Thường Xuân | 253.062 | 1.000 | 1.000 |
| 244.910 | 2.532 | 840 | 35 | 1.400 | 1.266 | 28.195 | 22.062 | 146.141 | 17.557 | 48.069 | 729 | 2.106 | 45 | 2.108 | 20 | 7.152 |
25 | Như Xuân | 196.122 | 2.000 | 2.000 |
| 188.740 | 2.540 | 771 | 35 | 1.326 | 1.597 | 20.671 | 19.896 | 100.262 | 9.786 | 47.482 | 530 | 2.535 | 100 | 1.580 | 300 | 5.382 |
26 | Mường Lát | 126.318 | 300 | 300 |
| 122.519 | 3.925 | 347 | 35 | 1.131 | 1.574 | 13.117 | 10.502 | 64.597 | 3.649 | 33.142 | 1.141 | 1.359 | 60 | 1.038 | 20 | 3.499 |
27 | Quan Sơn | 157.560 | 300 | 300 |
| 152.885 | 5.195 | 460 | 35 | 1.231 | 1.441 | 13.574 | 11.135 | 83.081 | 6.617 | 39.840 | 895 | 1.473 | 60 | 1.272 | 150 | 4.375 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng NSNN năm 2012 | TRONG ĐÓ | |||||||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB | Trong đó | Chi thường xuyên | Gồm | Dự phòng | ||||||||||||||||||
Từ nguồn sử dụng đất | Chi từ nguồn thừa cân đối | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | SN KH CN | SN VHTT TDTT TTTT | Sự nghiệp PTTH | Sự nghiệp y tế | Tr.đó: Tạm tính c. đối | Sự nghiệp GD&ĐT | Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | Bổ sung 1% chi T.cấp để T.hiện NV P.sinh | Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển NT mới | ||||||
| Tổng số | 7.156.011 | 961.924 | 945.000 | 16.924 | 6.024.049 | 141.911 | 98.704 | 960 | 52.674 | 27.444 | 508.409 | 366.536 | 2.923.849 | 711.085 | 1.468.863 | 22.634 | 85.334 | 9.425 | 44.631 | 70.000 | 170.038 |
1 | TP. Thanh Hóa | 908.731 | 617.202 | 600.278 | 16.924 | 283.995 | 32.156 | 31.310 | 40 | 11.542 | 919 | 5.511 | 4.456 | 124.221 | 20.028 | 48.256 | 935 | 4.133 | 2.500 |
| 3.500 | 7.534 |
2 | Sầm Sơn | 110.399 | 15.950 | 15.950 |
| 91.756 | 9.420 | 10.477 | 40 | 1.418 | 505 | 3.806 | 2.972 | 34.141 | 7.982 | 21.208 | 444 | 1.319 | 600 | 529 | 700 | 2.694 |
3 | Bỉm Sơn | 117.605 | 11.772 | 11.772 |
| 102.901 | 7.167 | 17.667 | 40 | 1.217 | 612 | 2.155 | 1.255 | 39.728 | 6.749 | 24.112 | 412 | 1.176 | 800 | 265 | 1.700 | 2.932 |
4 | Hà Trung | 220.661 | 18.000 | 18.000 |
| 197.117 | 3.104 | 2.360 | 35 | 1.368 | 721 | 10.957 | 8.486 | 88.778 | 28.135 | 53.376 | 606 | 2.792 | 150 | 1.507 | 5.700 | 5.544 |
5 | Nga Sơn | 246.744 | 25.000 | 25.000 |
| 215.729 | 5.156 | 1.238 | 35 | 1.468 | 714 | 16.801 | 10.613 | 95.044 | 34.689 | 56.508 | 735 | 3.202 | 150 | 1.677 | 4.500 | 6.015 |
6 | Hậu Lộc | 247.795 | 10.000 | 10.000 |
| 231.294 | 4.092 | 1.165 | 35 | 1.599 | 705 | 16.049 | 10.928 | 104.526 | 42.258 | 56.973 | 948 | 3.248 | 200 | 1.817 | 2.800 | 6.502 |
7 | Hoằng Hóa | 401.753 | 19.000 | 19.000 |
| 372.542 | 6.128 | 2.121 | 35 | 2.393 | 1.174 | 23.777 | 13.471 | 177.107 | 57.668 | 94.906 | 1.367 | 5.719 | 200 | 2.755 | 7.500 | 10.211 |
8 | Quảng Xương | 417.525 | 58.500 | 58.500 |
| 349.130 | 5.086 | 1.540 | 35 | 2.306 | 840 | 28.503 | 20.298 | 164.024 | 58.597 | 82.555 | 1.567 | 5.699 | 200 | 2.683 | 3.700 | 9.895 |
9 | Tĩnh Gia | 353.113 | 18.000 | 18.000 |
| 325.849 | 6.544 | 6.211 | 35 | 2.023 | 1.089 | 24.272 | 17.859 | 158.164 | 42.535 | 79.707 | 1.379 | 4.024 | 300 | 2.479 | 3.500 | 9.264 |
10 | Nông Cống | 276.489 | 13.000 | 13.000 |
| 256.439 | 5.440 | 1.553 | 35 | 1.819 | 766 | 22.714 | 14.289 | 109.762 | 43.986 | 67.185 | 969 | 4.492 | 200 | 1.942 | 4.000 | 7.050 |
11 | Đông Sơn | 224.269 | 50.000 | 50.000 |
| 169.472 | 2.462 | 3.902 | 35 | 1.284 | 744 | 11.030 | 5.103 | 78.575 | 26.072 | 44.618 | 545 | 2.590 | 250 | 1.093 | 2.200 | 4.796 |
12 | Triệu Sơn | 311.584 | 16.000 | 16.000 |
| 287.548 | 4.607 | 3.846 | 35 | 1.955 | 901 | 24.865 | 15.934 | 129.783 | 45.510 | 73.005 | 1.056 | 5.150 | 200 | 2.266 | 3.300 | 8.036 |
13 | Thọ Xuân | 361.373 | 18.000 | 18.000 |
| 334.058 | 4.778 | 1.582 | 35 | 2.180 | 865 | 25.788 | 22.025 | 150.987 | 53.338 | 83.151 | 1.158 | 5.405 | 500 | 2.553 | 5.500 | 9.316 |
14 | Yên Định | 277.124 | 23.000 | 23.000 |
| 247.474 | 4.095 | 2.814 | 35 | 1.612 | 830 | 16.091 | 10.575 | 109.405 | 37.747 | 65.610 | 825 | 3.596 | 700 | 1.731 | 7.900 | 6.650 |
15 | Thiệu Hóa | 275.272 | 23.000 | 23.000 |
| 245.414 | 3.833 | 1.975 | 35 | 1.700 | 730 | 20.444 | 11.579 | 110.928 | 40.659 | 62.552 | 938 | 3.562 | 100 | 1.894 | 4.930 | 6.858 |
16 | Vĩnh Lộc | 158.662 | 6.000 | 6.000 |
| 148.592 | 2.145 | 1.109 | 35 | 1.318 | 648 | 10.322 | 6.924 | 67.737 | 20.560 | 42.451 | 504 | 1.914 | 200 | 1.148 | 1.900 | 4.070 |
17 | Thạch Thành | 256.613 | 4.000 | 4.000 |
| 245.618 | 6.650 | 975 | 35 | 1.920 | 1.090 | 24.538 | 18.047 | 123.026 | 22.368 | 62.805 | 938 | 3.465 | 200 | 2.000 | 2.100 | 6.995 |
18 | Cẩm Thủy | 200.764 | 6.000 | 6.000 |
| 189.339 | 3.630 | 683 | 35 | 1.588 | 1.107 | 20.824 | 10.504 | 97.335 | 16.328 | 50.217 | 769 | 3.009 | 710 | 1.524 | 1.900 | 5.426 |
19 | Ngọc Lặc | 266.373 | 700 | 700 |
| 258.206 | 2.864 | 938 | 35 | 1.692 | 1.247 | 33.079 | 26.960 | 144.477 | 18.142 | 52.970 | 879 | 4.097 | 150 | 2.154 | 1.600 | 7.467 |
20 | Như Thanh | 208.153 | 4.600 | 4.600 |
| 197.932 | 2.108 | 1.034 | 35 | 1.267 | 1.058 | 18.939 | 14.855 | 112.933 | 15.154 | 43.985 | 581 | 2.705 | 150 | 1.668 | 400 | 5.621 |
21 | Lang Chánh | 149.039 |
|
|
| 144.772 | 1.818 | 358 | 35 | 1.158 | 1.289 | 17.842 | 14.950 | 80.077 | 7.765 | 33.719 | 522 | 1.641 | 150 | 1.272 | 20 | 4.267 |
22 | Bá Thước | 269.500 | 600 | 600 |
| 261.227 | 2.655 | 861 | 35 | 1.634 | 1.492 | 38.434 | 27.650 | 146.859 | 17.780 | 55.771 | 765 | 3.119 | 200 | 2.257 | 150 | 7.673 |
23 | Quan Hóa | 169.591 |
|
|
| 164.776 | 2.196 | 624 | 35 | 1.277 | 1.562 | 16.113 | 13.207 | 84.868 | 9.429 | 47.495 | 498 | 1.803 | 350 | 1.421 | 10 | 4.815 |
24 | Thường Xuân | 251.122 | 1.000 | 1.000 |
| 242.970 | 2.408 | 825 | 35 | 1.361 | 1.266 | 28.195 | 22.062 | 145.183 | 17.557 | 47.266 | 729 | 2.106 | 45 | 2.108 | 20 | 7.152 |
25 | Như Xuân | 194.449 | 2.000 | 2.000 |
| 187.067 | 2.405 | 755 | 35 | 1.284 | 1.583 | 20.671 | 19.896 | 99.582 | 9.786 | 46.696 | 530 | 2.535 | 100 | 1.580 | 300 | 5.382 |
26 | Mường Lát | 125.060 | 300 | 300 |
| 121.261 | 3.863 | 338 | 35 | 1.086 | 1.559 | 13.117 | 10.502 | 64.043 | 3.649 | 32.568 | 1.141 | 1.359 | 60 | 1.038 | 20 | 3.499 |
27 | Quan Sơn | 156.247 | 300 | 300 |
| 151.572 | 5.100 | 448 | 35 | 1.205 | 1.427 | 13.574 | 11.135 | 82.556 | 6.617 | 39.199 | 895 | 1.473 | 60 | 1.272 | 150 | 4.375 |
- 1 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
- 2 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
- 1 Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thành phố năm 2015 do Tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 83/2011/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Chỉ thị 922/CT-TTg năm 2011 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Pháp lệnh Dân quân tự vệ năm 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 13 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
- 2 Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thành phố năm 2015 do Tỉnh Tuyên Quang ban hành