- 1 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 20/3/2023; Công văn số 180/STP-HCTP&BTTP ngày 17/2/2023 của Sở Tư pháp về việc tham gia ý kiến vào quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian giải quyết: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
2. Thủ tục Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- 1 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn