Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 428/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Sách, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4 …22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.100,55

468,26

358,85

414,90

679,40

849,44

1

Đất nông nghiệp

6.384,59

98,52

221,52

264,86

371,44

500,59

1.1

Đất trồng lúa

3.910,17

69,98

164,26

173,72

196,67

212,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.836,91

69,98

164,26

173,69

196,61

212,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

519,68

0,72

0,19

2,11

26,18

149,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

922,73

13,85

27,07

48,64

38,06

60,60

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

974,91

13,97

30,00

31,28

107,22

78,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

57,10

-

-

9,11

3,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.715,96

369,74

137,33

150,04

307,96

348,85

2.1

Đất quốc phòng

8,09

1,65

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,72

0,66

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

180,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

44,41

34,41

9,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

53,25

6,54

5,46

-

0,57

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

185,92

22,75

-

0,78

14,58

6,68

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.984,37

153,92

50,72

75,20

117,99

152,55

 

Đất giao thông

1.172,60

119,53

37,82

53,16

65,53

62,89

 

Đất thủy lợi

681,32

7,52

9,75

15,28

46,48

84,42

 

Đất công trình năng lượng

4,72

1,26

0,05

0,08

0,12

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,74

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

11,75

0,63

0,38

1,35

0,62

0,99

 

Đất cơ sở y tế

7,41

1,90

0,21

0,37

0,40

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

59,19

12,16

1,36

2,04

2,53

2,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

42,70

9,83

0,86

2,49

2,28

1,42

 

Đất chợ

3,94

0,82

0,27

0,39

-

0,63

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,32

-

-

-

-

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,33

0,63

0,65

1,07

0,57

0,32

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.022,41

-

45,22

37,77

63,69

46,76

2.11

Đất ở tại đô thị

112,18

112,18

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,74

6,53

0,46

0,52

0,84

0,40

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,51

0,22

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

14,72

1,60

1,43

0,33

0,29

1,55

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

118,50

7,44

6,74

7,29

5,12

5,75

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

39,34

-

-

-

32,27

3,39

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

27,53

8,57

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,98

2,43

0,40

1,24

0,45

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

755,05

6,81

11,45

23,33

69,19

120,87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

117,10

3,40

5,82

2,51

2,42

9,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

647,05

427,87

397,12

607,84

644,03

616,06

554,76

1

Đất nông nghiệp

436,91

296,43

256,54

369,22

290,50

409,36

383,37

1.1

Đất trồng lúa

321,33

203,40

185,32

180,79

244,26

251,23

272,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

321,30

202,45

185,17

180,79

244,26

251,23

272,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,37

3,53

0,68

29,36

5,35

1,70

17,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

45,96

28,63

42,17

49,16

13,45

80,86

37,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

61,18

57,87

28,36

104,75

23,74

72,85

54,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,08

3,00

-

5,16

3,70

2,72

-

2

Đất phi nông nghiệp

210,14

131,44

140,58

238,62

353,53

206,70

171,39

2.1

Đất quốc phòng

-

2,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

123,50

15,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,61

0,48

3,49

0,37

-

-

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,78

3,78

14,29

5,21

1,12

1,46

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

109,72

77,61

67,56

107,64

88,15

105,31

99,81

 

Đất giao thông

71,74

45,70

42,01

42,80

42,36

66,99

53,41

 

Đất thủy lợi

32,79

25,42

20,65

60,02

40,60

29,41

41,13

 

Đất công trình năng lượng

0,17

0,06

0,01

0,07

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,05

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

0,51

1,11

0,27

0,38

0,42

0,65

0,38

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,34

0,12

0,13

1,48

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,42

1,85

2,03

1,50

3,00

4,70

2,97

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,63

2,81

2,10

2,72

1,40

1,88

1,72

 

Đất chợ

0,27

-

0,13

-

0,19

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

-

1,33

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,48

0,79

0,58

0,55

1,10

0,85

0,66

2.10

Đất ở tại nông thôn

65,68

37,97

39,35

36,91

76,86

59,31

41,72

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

0,61

0,66

0,56

0,70

0,58

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

4,00

-

-

1,29

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,96

1,17

0,94

0,16

0,24

1,08

0,52

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,28

5,19

4,57

4,70

6,17

9,83

5,61

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,17

0,18

0,34

1,58

0,27

0,73

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,35

-

-

71,21

46,27

5,62

17,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,63

0,92

4,85

8,12

7,95

5,52

3,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

617,08

460,61

377,49

494,91

687,32

1.128,70

668,87

1

Đất nông nghiệp

403,21

260,92

187,02

257,66

446,02

655,89

274,62

1.1

Đất trồng lúa

306,05

178,59

106,90

161,71

273,34

321,14

85,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

306,05

178,59

106,72

161,65

273,34

250,21

85,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,62

0,16

9,11

35,91

4,02

151,82

72,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

54,27

58,03

35,05

21,60

110,68

98,00

59,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

34,25

24,13

35,96

22,62

52,49

84,92

56,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

6,02

-

-

15,82

5,50

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

213,87

199,70

190,47

237,26

241,30

472,81

394,24

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,24

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

41,50

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

1,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,51

2,02

6,59

0,84

4,02

12,58

5,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

8,60

28,46

2,12

30,04

36,27

2,30

2.7

Đất phát triển hạ tầng

92,21

98,33

68,93

95,94

106,89

166,93

148,96

 

Đất giao thông

54,73

67,32

42,72

47,07

77,27

89,99

89,56

 

Đất thủy lợi

32,81

26,63

20,70

44,98

21,37

68,38

52,95

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,06

0,06

0,22

2,07

0,09

0,12

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

 

Đất cơ sở văn hóa

0,58

0,53

0,59

0,16

1,03

0,49

0,68

 

Đất cơ sở y tế

0,21

0,11

0,15

0,13

0,45

0,11

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,60

2,21

3,49

2,08

2,53

4,41

3,31

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,16

1,45

0,69

1,13

2,09

2,94

2,13

 

Đất chợ

0,06

-

0,50

0,13

0,05

0,49

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,74

0,77

0,26

0,12

0,86

1,18

0,16

2.10

Đất ở tại nông thôn

57,76

62,86

37,21

41,92

69,48

82,21

119,74

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,49

0,61

0,64

0,64

0,41

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,87

0,34

-

0,13

0,53

1,19

0,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,11

3,46

6,61

5,24

9,82

6,50

7,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

2,22

0,45

-

-

1,01

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

18,96

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,76

0,78

0,65

0,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,39

38,73

73,50

14,75

159,04

79,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,13

12,19

0,18

14,65

1,24

4,27

9,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4) .. (22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

475,17

65,73

12,25

1,61

22,86

0,86

1.1

Đất trồng lúa

412,24

50,46

12,16

1,61

22,26

0,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

412,24

50,46

12,16

1,61

22,26

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,65

4,13

-

-

-

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,73

5,91

0,10

-

0,30

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

13,55

5,23

-

-

0,30

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

38,75

10,07

0,57

0,07

1,45

0,38

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

27,48

6,13

0,27

0,07

0,65

0,04

 

Đất giao thông

13,30

2,46

0,03

0,02

0,65

0,02

 

Đất thủy lợi

13,52

3,36

0,25

0,05

-

0,02

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

0,08

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,31

0,06

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,27

0,25

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,27

-

0,30

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

0,25

0,25

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,57

0,57

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2,28

2,09

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,41

-

-

-

0,36

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,19

1,03

-

-

0,44

0,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

9,40

2,67

13,24

1,51

122,68

20,24

1,65

1.1

Đất trồng lúa

9,28

2,61

12,91

0,20

99,66

13,24

1,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,28

2,61

12,91

0,20

99,66

13,24

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

-

-

-

3,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

0,05

0,53

20,01

7,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

0,06

0,28

0,79

0,01

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,21

0,45

0,99

1,02

8,51

0,68

0,19

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,21

0,45

0,91

0,05

5,51

0,68

0,19

 

Đất giao thông

0,06

0,07

0,41

-

2,28

0,55

0,14

 

Đất thủy lợi

0,03

0,38

0,43

0,05

3,24

0,05

0,05

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

0,08

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,12

-

0,08

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,97

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,08

-

3,00

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

47,13

42,63

7,66

3,72

3,27

3,76

92,32

1.1

Đất trồng lúa

47,09

40,82

7,33

3,69

2,54

3,16

81,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

47,09

40,82

7,33

3,69

2,54

3,16

81,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,39

0,00

-

-

0,00

5,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,70

-

-

0,09

-

1,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,04

0,72

0,33

0,03

0,64

0,60

4,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,82

3,16

0,27

0,55

0,07

0,35

3,93

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

4,42

2,79

0,21

0,55

0,07

0,35

3,93

 

Đất giao thông

2,15

1,72

0,21

0,15

0,05

0,20

2,14

 

Đất thủy lợi

2,27

1,07

-

0,40

0,02

0,09

1,79

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

0,04

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

0,02

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,19

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,05

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,40

0,18

0,01

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4) (...) (22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

553,38

77,03

17,45

1,61

23,43

1,36

1.1

Đất trồng lúa

464,10

61,76

17,36

1,61

22,26

0,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

464,10

61,76

17,36

1,61

22,26

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,51

4,13

-

-

0,57

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37,64

5,91

0,10

-

0,30

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

15,13

5,23

-

-

0,30

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

63,38

-

6,00

3,00

25,14

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

42,84

-

6,00

-

20,69

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

19,39

-

-

3,00

3,30

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

1,15

-

-

-

1,15

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,89

2,96

0,05

0,05

0,95

0,03

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

12,20

5,08

22,72

2,21

122,68

21,14

2,15

1.1

Đất trồng lúa

12,08

5,02

22,24

0,20

99,66

14,14

1,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,08

5,02

22,24

0,20

99,66

14,14

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

-

0,15

0,70

3,00

-

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

0,05

0,53

20,01

7,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

0,06

0,28

0,79

0,01

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,80

8,60

-

4,39

3,00

8,25

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,80

7,10

-

-

-

8,25

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

1,50

-

4,39

3,00

-

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,12

0,12

0,46

-

0,36

0,07

0,14

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

49,33

50,37

9,08

4,56

12,29

25,78

92,93

1.1

Đất trồng lúa

49,29

45,07

7,65

3,69

11,55

7,16

81,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

49,29

45,07

7,65

3,69

11,55

7,16

81,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,39

1,10

0,84

0,01

18,02

6,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

2,61

-

-

0,09

-

1,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,04

2,30

0,33

0,03

0,64

0,60

4,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

3,50

-

-

0,70

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

3,50

-

-

0,70

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,11

2,11

0,24

0,16

0,05

0,07

2,85

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Sách theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nam Sách có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử

dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái