ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 141/TTr-SNV ngày 11/7/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang (có Danh mục thủ tục hành chính và thời gian giải quyết).
Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm công khai các quy định, thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng, dễ tiếp cận theo quy định.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Công Thương; các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC GIANG.
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 22/07/2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực/ các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đóng) | Ghi chú | |||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc | Theo quy định | Chưa có quy định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa |
|
| 20 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ, - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa |
|
| 20 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa |
|
| 20 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa |
|
| 10 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ. - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
11 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Một cửa |
|
| 5 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
14 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa |
|
| 5 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
II | An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | Một cửa |
|
| 7 | 30.000đ/ người/lần |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Một cửa |
|
| 15 | + Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. + Lệ phí: 150.000đ/lần cấp. |
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Một cửa |
|
| 15 | + Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. + Lệ phí: 150.000đ/lần cấp. |
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Một cửa |
|
| 15 | + Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. + Lệ phí: 150.000đ/lần cấp. |
|
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Một cửa |
|
| 15 | + Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. + Lệ phí: 150.000đ/lần cấp. |
|
|
21 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Một cửa |
|
| 10 | - Phí Thẩm định: 300.000/1 lần/1 sản phẩm. - Lệ phí: 50.000/1 lần cấp/1 sản phẩm. |
|
|
22 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Một cửa |
|
| 5 | - Phí Thẩm định: 300.000/1 lần/1 sản phẩm. - Lệ phí: 50.000/1 lần cấp/1 sản phẩm. |
|
|
III | Giám định thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một cửa |
|
| 5 | Lệ phí: 20.000đ/mẫu dấu/lần |
|
|
24 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một cửa |
|
| 5 | Lệ phí: 20.000đ/mẫu dấu/lần |
|
|
IV | Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
26 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
27 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một cửa |
|
| 05 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
29 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ. Lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
31 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/ năm) | Một cửa |
|
| 7 | Phí thẩm định: 2.200.000đ, Lệ phí: 400.000đ |
|
|
32 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/ năm) | Một cửa |
|
| 7 | Phí thẩm định: 2.200.000đ, Lệ phí: 400.000đ |
|
|
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Một cửa |
|
| 7 | Phí thẩm định: 2.200.000đ, Lệ phí: 400.000đ |
|
|
V | Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 20 |
| Không quy định | Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
35 | Thành lập cụm công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 25 |
| Không quy định | Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
36 | Mở rộng cụm công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 17 |
| Không quy định | Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 07 ngày. |
37 | Hỗ trợ kinh phí khuyến công |
| Một cửa liên thông |
| 20 |
| Không quy định | Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
38 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
| Một cửa liên thông |
| 20 |
| Không quy định | Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
39 | Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Một cửa |
|
| 7 |
| Không quy định |
|
40 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Một cửa liên thông |
| 20 |
| Không quy định | Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
41 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Một cửa liên thông |
| 10 |
| Không quy định | Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh Quyết định 03 ngày. |
42 | Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Một cửa liên thông |
| 20 |
| Không quy định | Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
VI | Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Một cửa |
|
| 5 |
| Không quy định |
|
44 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Một cửa |
|
| 5 |
| Không quy định |
|
45 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một cửa |
|
| 10 |
| Không quy định |
|
VII | Dầu khí, Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
| Không quy định | Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
| Không quy định | Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
48 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
| Không quy định | Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày. |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp LPG vào chai | Một cửa |
|
| 5 | - Đối với thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: phí thẩm định: 1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ; + Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ; lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực khác ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp LPG vào ô tô | Một cửa |
|
| 5 | - Đối với thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: phí thẩm định: 1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ; + Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ; lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực khác ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Một cửa |
|
| 5 | - Đối với thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: phí thẩm định: 1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ; + Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ; lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực khác ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Một cửa |
|
| 7 | - Đối với thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: phí thẩm định: 1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ; + Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ; lệ phí: 200.000đ; - Đối với khu vực khác ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. |
|
|
VIII | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 10 | - Phí thẩm định: 4.000.00Ođ/ giấy phép; - Lệ phí: không. |
| Sở thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
54 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 10 | - Phí thẩm định: 2.000.000đ/ giấy phép; - Lệ phí: không |
| Sở thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
55 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 10 | - Phí thẩm định: 2.000.000đ/ giấy phép; - Lệ phí: không |
| Sở thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
IX | Hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Một cửa |
|
| 10 |
| Không quy định |
|
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Một cửa |
|
| 03 |
| Không quy định |
|
58 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | Theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
|
|
59 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Một cửa |
|
| 10 |
| Không quy định |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 200.000 đồng - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng |
|
|
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 100.000 đồng; - Phí thẩm định: không. |
|
|
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 100,000 đồng; - Phí thẩm định: không. |
|
|
63 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 200.000 đồng; - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng. |
|
|
64 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 100.000 đồng - Phí thẩm định: không. |
|
|
65 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 200.000 đồng. - Phí thẩm định: không. |
|
|
66 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 200.000 đồng; - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng. |
|
|
67 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 100.000 đồng; - Phí thẩm định: không. |
|
|
68 | Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất | Một cửa |
|
| 10 | - Lệ phí: 100.000 đồng; - Phí thẩm định: không. |
|
|
69 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Một cửa |
|
| 03 | - Lệ phí cấp giấy xác nhận: 200.000 đồng; - Phí cấp giấy xác nhận: không. |
|
|
X | Điện, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
70 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Một cửa |
|
| 10 | + Phí thẩm định: 2.100.000đ. + Lệ phí: 700.000đ/lần cấp. |
|
|
71 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Một cửa |
|
| 10 | + Phí thẩm định: 800.000đ. + Lệ phí: 700.000đ/lần cấp. |
|
|
72 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Một cửa |
|
| 10 | + Phí thẩm định: 800.000đ. + Lệ phí: 700.000đ/lần cấp. |
|
|
73 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Một cửa |
|
| 10 | + Phí thẩm định: 800.000đ. + Lệ phí: 700.000đ/lần cấp. |
|
|
74 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Một cửa |
|
| 10 | + Phí thẩm định: 700.000đ, + Lệ phí: 700.000đ/lần cấp. |
|
|
75 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một cửa |
|
| 03 |
| Không quy định |
|
76 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng | Một cửa |
|
| 03 |
| Không quy định |
|
77 | Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện | Một cửa |
|
| 10 | - Chi phí huấn luyện, cấp thẻ do người sử dụng chi trả theo quy định tài chính kế toán. - Lệ phí: Không. |
|
|
78 | Cấp lại thẻ An toàn điện | Một cửa |
|
| 05 |
| Không quy định |
|
79 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện | Một cửa |
|
| 05 | - Phí thẩm định: Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu |
|
|
80 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Một cửa |
|
| 15 | - Phí thẩm định: Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu |
|
|
81 | Thẩm định thiết kế cơ sở | Một cửa |
|
| 15 | Theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính. |
|
|
82 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình | Một cửa |
|
| 15 | - Chi phí huấn luyện, cấp thẻ do người sử dụng chi trả theo quy định tài chính kế toán. - Lệ phí: Không. |
|
|
83 | Xác nhận sự phù hợp phát triển điện lực tỉnh | Một cửa |
|
| 3 |
| Không quy định |
|
84 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV) |
| Một cửa liên thông |
| 10 |
| Không quy định | Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết định 05 ngày. |
XI | Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 10 | 3.000.000/ Giấy phép |
|
|
86 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 5 | 1.500.000/ Giấy phép |
|
|
87 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 10 | 1.500.000/ Giấy phép |
|
|
88 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 05 | 1.500.000/ Giấy phép |
|
|
XII | Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
89 | Đăng ký tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 05 |
| Không quy định |
|
90 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 05 |
| Không quy định |
|
91 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một cửa |
|
| 05 |
| Không quy định |
|
92 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung thực hiện khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một cửa |
|
| 05 |
| Không quy định |
|
93 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
|
| Trong ngày |
| Không quy định |
|
XIII | Xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Một cửa |
|
| 03 |
| Không quy định |
|
XIV | Công nghiệp nặng |
|
|
|
|
|
|
|
95 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | Một cửa |
|
| 10 | Thông tư số 176/2011/BTC |
|
|
XV | Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
96 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Một cửa |
|
| 5 |
| Không quy định |
|
- 1 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang