- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung đã quy định:
Stt | Tên phường/xã | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
... |
|
|
|
|
III | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
… |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,1 | 1,0 |
… |
|
|
|
|
III.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
... |
|
|
|
|
04 | Xã Đức Minh | 1,0 | 0,1 | 1,0 |
… |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,0 | 1,0 |
07 | Xã Đắk Rla | 1,0 | 0,1 | 1,0 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 0,1 | 0,1 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
III.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
08 | Xã Đắk N'Drot | 1,0 | 0,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
IV | HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
... | .... |
|
|
|
IV.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
05 | Xã Đắk Búk So | 0,1 | 0,1 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
2. Nội dung đính chính:
Stt | Tên phường/xã | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
... |
|
|
|
|
III | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
… |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
… |
|
|
|
|
III.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
... |
|
|
|
|
04 | Xã Đức Minh | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
… |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
07 | Xã Đắk Rla | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
III.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
08 | Xã Đắk N'Drot | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
IV | HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
... | .... |
|
|
|
IV.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
05 | Xã Đắk Búk So | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
... |
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 03/NQ-HĐND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 3 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2023 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Sơn La ban hành