- 1 Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 (phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác) do thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 8 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000 do thành phố Hà Nội ban hành
- 11 Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 12 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 (phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác) do thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4292/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6342/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm là: 35 dự án, với diện tích 305,59 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:
Đơn vị tính (ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.534,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 668,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,29 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 325,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 259,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 54,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.725,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 71,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 38,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 30,12 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,67 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 202,25 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 130,74 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 35,46 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.246,73 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 9,88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.181,43 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 9,72 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,85 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50,79 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,52 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 37,14 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,11 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 441,34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,96 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 140,79 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023
Đơn vị tính (ha)
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 274,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0 |
- | Đất ở tại đô thị | ODT | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND Thành phố: 225 dự án, với diện tích là 1.146,64 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | Ghi chú | |
Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| |||
I | Các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các dự án Biểu 3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa tuyến đường Phú Diễn - Trại gà, phường Phú Diễn | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 0,440 | 0,440 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Số 5428/QĐ-UBND ngày 04/10/2018; Quyết định số 4321/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm phê duyệt dự án (Tiến độ 2019-2023) |
|
2 | Mở rộng và cải tạo đài tưởng niệm liệt sỹ kết hợp vườn hoa cây xanh, phường Thụy Phương | CCC | UBND phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm | 0,382 | 0,382 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | QĐ số 5657/QĐ-UBND ngày 23/1/2022 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 11) Tiến độ 2023-2025 |
|
3 | Cải tạo sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm | DTL | Ban QLDA ĐTXD Công trình nông nghiệp và PTNT | 6,940 | 3,300 | Bắc Từ Liêm | các phường: Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện (Tiến độ 2021) |
|
4 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Đinh Tứ đến đường Cổ Nhuế | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 0,500 | 0,500 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 | QĐ số: 659/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND quận về việc phê duyệt nghiên cứu báo cáo khả thi dự án. Tiến độ 2023-2025 |
|
5 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Tăng Bí - Phố Viên hướng ra đường Mỏ địa chất đi Phạm Văn Đồng | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 0,233 | 0,233 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 | QĐ 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 Vv triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm. Tiến độ 2023-2025 |
|
6 | Xây dựng tuyến đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) | DGT | Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm | 9,376 | 0,074 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương; Cổ Nhuế 2 | - Quyết định số 3917/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án: Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) - Huyện Từ Liêm - Quyết định số 3184/QĐ-UB ngày 19/5/2005 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 88.454m2 đất tại các xã Thụy Phương và Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm giao cho Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để thực hiện dự án: Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long. - Quyết định số 5215/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) - giai đoạn 1, quận Bắc Từ Liêm, (Tiến độ: năm 2023) |
|
7 | Xây dựng trung tâm văn hóa - TDTT phường Thượng Cát | DVH | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 1,900 | 0,190 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | - QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án - QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian dự án (đến hết năm 2023) |
|
8 | Đường nghĩa trang Thượng Cát nối đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long ra đường vành đai 4 | DGT | Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm | 2,367 | 2,367 | Bắc Từ Liêm | Phường Thượng Cát | - QĐ Số 1780/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 về việc phê duyệt dự án, QĐ số 2717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ 2009-2024 |
|
9 | Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh Khai nối từ đường Phúc Diễn, Tây Tựu đến đường vào trung tâm hành chính Quận | DGT | Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm | 1,575 | 1,575 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | - QĐ số 6410/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND quận về việc phê duyệt dự án. QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND quận về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. Tiến độ 2017-2021 |
|
10 | Xây dựng cụm văn hóa thể thao Thụy Phương | DVH | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 2,019 | 0,070 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | - Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư, Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ 2015-2023) |
|
11 | Mở rộng và cải tạo trường Tiểu Học Thụy Phương | DGD | Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm | 0,673 | 0,214 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | - Quyết định số 7137/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư; Quyết định số 4505/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ 2014-2023) |
|
12 | Trường Mầm non Đức Thắng | DGD | Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm | 0,390 | 0,390 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | QĐ số 8882/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường Mầm non Đông Ngạc; Quyết định số 4772/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án) đầu tư xây dựng điều chỉnh Dự án: Xây dựng trường Mầm non Đức Thắng. Tiến độ: Hết năm 2023 |
|
III | Các dự án Biểu 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đầu tư xây dựng cầu vượt bộ hành cụm trường tiểu học, trung học cơ sở Tây Hồ Tây | DGT | Cty cổ phần đầu tư và thương mại Thủ Đô | 0,012 | 0,012 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ: 2022-2023 |
|
IV | Các dự án Biểu 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương | DGT | UBND quận | 0,510 | 0,510 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
15 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu GS1-5 thuộc phường Cổ Nhuế 2 | DGT | UBND quận | 0,250 | 0,250 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
16 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu B1-ĐX1 thuộc phường Đông Ngạc | DGT | UBND quận | 0,240 | 0,240 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
17 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3 thuộc phường Xuân Đỉnh | DGT | UBND quận | 0,050 | 0,050 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
18 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu X5 thuộc phường Liên Mạc | DGT | UBND quận | 0,720 | 0,720 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
19 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu X2 thuộc phường Minh Khai | DGT | UBND quận | 0,290 | 0,290 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
20 | Khu đô thị sinh thái đa chức năng phục vụ du lịch sông Hồng | TMD | UBND quận | 48,890 | 48,890 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc, Thượng Cát | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
21 | Khu chức năng đô thị Thượng Cát | ODT | UBND quận | 138,940 | 138,940 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát, Tây Tựu | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000 |
|
22 | Xây dựng Cảng Thượng Cát | DGT | UBND quận | 25,000 | 25,000 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
23 | Xây dựng Cảng Chèm-cảng Liên Mạc | DGT | UBND quận | 36,000 | 36,000 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
24 | Xây dựng khu nhà ở xã hội tại khu chức năng đô thị Tây Tựu | ODT | UBND quận | 3,000 | 3,000 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 |
|
25 | Công viên lịch sử hình thành trái đất thông qua hóa thạch | DVH | UBND quận | 11,100 | 11,100 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | DGD | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 1,840 |
| Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội; Tiến độ thực hiện dự án: 2017-2021; Quyết định số 466/QĐ-ĐHCN-QLDA ngày 25/11/2021 của Trường đại học công nghiệp Hà Nội vv điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng mở rộng cs 1 Trường Đại học công nghiệp Hà Nội. Tiến độ 2024 |
|
2 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND quận Bắc Từ Liêm | 4,500 |
| Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Văn bản số 1184/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến của các Sở, ngành. |
|
3 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND quận Bắc Từ Liêm | 2,500 |
| Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Văn bản số 2062/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/3/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành. |
|
4 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND quận Bắc Từ Liêm | 1,200 |
| Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư, Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Văn bản số 1085/STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành. |
|
5 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND quận Bắc Từ Liêm | 0,085 |
| Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư, Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Thông báo số 449/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị liên hệ với UBND quận Bắc Từ Liêm để đăng ký bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm. |
|
6 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND quận Bắc Từ Liêm | 0,850 |
| Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Thông báo số 569/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị Liên hệ với UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
7 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | Người sử dụng đất | 0,220 |
| Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Văn bản: Số 3046/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/5/2021; số 2391/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/4/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành. |
|
8 | Dự án đầu tư khu nhà ở thương mại Vạn Xuân tại lô đất D2-BT1 Khu đô thị mới Bắc Cổ Nhuế - Chèm, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm | ODT | Công ty Cổ phần đầu tư và Xây dựng số 4 - Vạn Xuân | 0,990 |
| Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND Thành phố về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Tiến độ: Hoàn thành Quý III/2025 |
|
9 | Đề xuất Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | TMD |
| 0,412 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Văn bản số 5023/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành; Văn bản số 7053/VP-ĐT ngày 13/7/2021 của Văn phòng UBND Thành phố |
| |
10 | Xây dựng trường THCS Cổ Nhuế 2A | DGD | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm | 1,2401 | 1,2401 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | QĐ số 1321/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện 1 số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn (tiến độ 2022-2025) | Điều chỉnh địa danh phường: Từ Thụy Phương thánh Cổ Nhuế 2. |