ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẢI THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Phát lệnh Giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thuốc bảo vệ thực vật phải thực hiện đăng ký giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật phải thực hiện đăng ký giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Tất cả các cơ sở, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo danh mục đính kèm Quyết định này phải thực hiện đăng ký giá với cơ quan quản lý nhà nước về giá theo quy định hiện hành.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các ngành liên quan thông báo cụ thể danh sách các cơ sở, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh thực hiện đăng ký giá theo quy định; đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ sở, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 43 /2011/QĐ-UBND ngày 30 /12/2011 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
I. THUỐC TRỪ SÂU, RẦY
Hoạt chất: Abamectin
Tên thương phẩm:
1. Abasuper 1.8EC; 3.6EC; 5.55EC, 7.5EC; 8EC (sâu cuốn lá/lúa;sâu tơ/bắp cải; rầy nâu.
2. Abavec super 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC, 7.5EC.
3. Aba thai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC.
4. Acimetin 1.8EC, 3.6EC, 5EC, 5.6EC, 8EC.
5. Abatin 1.8EC, 5.4EC.
5. Fanty :2EC, 3,6EC, 4,2EC, 5.0EC, 5.6EC, 6.2EC.
6. Voi thai 2EC, 2.6EC, 3.6EC.
Hoạt chất: Emamectin benzoate (Avermectin B la 90% + Avvermectin B1b 10%)
Tên thương phẩm:
7. Angun 5WDG, 5ME.
Hoạt chất: Cypermethrin (min 90 %)
Tên thương phẩm:
8. Cyper 25 EC.
9. Cypermap 10 EC, 25 EC.
10. Visher 10 EW, 25 ND, 25EW, 50 EC.
Hoạt chất: Fipronil (min 95%)
Tên thương phẩm:
11. Regent 0.2G, 0.3G, 5SC, 800 WG.
Hoạt chất: Emamectin benzoate 42g/l (60g/l + Matrine 4g/l (4g.l)
Tên thương phẩm:
12. Bạch tượng 46 EC, 64 EC.
Hoạt chất: Lambda-cyhalothrin 106g/l + 141g/l Thiamethoxam
Tên thương phẩm:
13. Alika 2477C.
Hoạt chất: Thiamethoxam (min 95 %)
Tên thương phẩm:
14. Actara 25 WG, 350 FS.
Hoạt chất: Chlorantranilipprole 20% (100g/l) + Thiamethoxam 20% (200g/l)
Tên thương phẩm:
15. Virtako 40WG, 300SC.
16. Sumithion (Sumitomo).
17. OFatox 400EC.
18. Drogon 585EC.
II. THUỐC TRỪ BỆNH
Hoạt chất: Azoxystrobin 200g/l + Difenoconnazole 125g/l
Tên thương phẩm:
1. Amistar top 325SC (khô vằn, vàng lá do nấm, lem lép hạt, đạo ôn/lúa...).
Hoạt chất: Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l
Tên thương phẩm:
2. Tilt Super 300 EC.
Hoạt chất: Fenoxanil 200g/ kg + Tricyclazole 500g/Kg
Tên thương phẩm:
3. Map Famy 700WP (đạo ôn/lúa).
4. Nuzole 40EC.
Hoạt chất: Fosetyl Aluminium (min 95%)
Tên thương phẩm:
5. Aliiette 80 WP, 800 WG.
Hoạt chất: Hexaconazole (min 85 %)
Tên thương phẩm:
6. Anvil 5SC.
7. Perevil 300SC, 800WP.
Hoạt chất: Isoprothiolane (min 96)
Tên thương phẩm:
8. Bump 600WP, 650WP, 800 WP.
9. Carbenzim.
10. Benzimidini.
Hoạt chất: Propineb (min 80%)
Tên thương phẩm:
11. Antracol 70WP, 70 WG.
12. Newtracon 70 WP.
Hoạt chất: Tebuconazole 500/kg + 250g/kg Trifloxystrobin
Tên thương phẩm:
13. Nativo 750.
Hoạt chất: Tricyclazole (min 95%)
Tên thương phẩm:
14. Flash 75 WP, 800 WDG.
Hoạt chất: Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
Tên thương phẩm:
15. Validacin 3L, 5L, 5SP.
16. Vali 3DD, 5 DD.
17. Validan 3 DD, 5 DD, 5 WP.
III. THUỐC TRỪ CỎ
Hoạt chất: 2,4 D (min 96 %)
Tên thương phẩm:
1. Zico 45WP, 48SL, 80WP, 96WP, 520SL, 720DD, 850DD,
Hoạt chất: Ethoxysulfuron 20g/l + Fenoxaptop-P-Ethyl 69g/l
Tên thương phẩm:
2. Tubo 89 OD.
Hoạt chất: Glyphosate (min 95%)
Tên thương phẩm:
3. Carphosate16 DD, 41 DD, 480 SL.
Hoạt chất: Paraquat (min 95%)
Tên thương phẩm:
4. Gramoxone 20 SL.
Hoạt chất: Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l
Tên thương phẩm:
5. Sofit 300EC.
- 1 Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Pháp lệnh Giá năm 2002