ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2017/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định mức giá dịch vụ cụ thể trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức giá dịch vụ tối đa trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe và các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe tại các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Quy định mức giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe tại các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch, điểm du lịch:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ | |
Địa bàn thành phố Phan Thiết | Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) | |||
I | Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 | Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) | |||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 3.000 | 2.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 5.000 | 4.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | 12.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 25.000 | 22.000 |
2 | Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) | |||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 6.000 | 5.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 10.000 | 9.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 30.000 | 22.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 50.000 | 45.000 |
3 | Cả ngày và đêm | |||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 9.000 | 7.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 15.000 | 13.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 45.000 | 35.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 75.000 | 65.000 |
II | Giá thu theo tháng | |||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 135.000 | 100.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/tháng | 270.000 | 200.000 |
3 | Ô tô các loại |
|
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/tháng | 750.000 | 600.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/tháng | 1.000.000 | 900.000 |
b) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ | |
Địa bàn thành phố Phan Thiết | Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) | |||
I | Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 | Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ ) | |||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 2.000 | 2.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 4.000 | 3.000 |
c | Ô tô các loại |
| 12.000 | 11.000 |
2 | Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
| ||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 4.000 | 3.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 8.000 | 6.000 |
c | Ô tô các loại |
| 30.000 | 23.000 |
3 | Cả ngày và đêm |
| ||
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 6.000 | 5.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 12.000 | 10.000 |
c | Ô tô các loại |
| 45.000 | 40.000 |
II | Giá thu theo tháng |
| ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 40.000 | 35.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/tháng | 75.000 | 65.000 |
3 | Ô tô các loại |
|
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/tháng | 600.000 | 500.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/tháng | 750.000 | 650.000 |
c) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các tổ chức y tế (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Giá thu theo lượt |
|
|
1 | Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
2 | Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 4.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
3 | Cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 3.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 6.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 30.000 |
II | Giá thu theo tháng |
| |
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 25.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/tháng | 50.000 |
3 | Ô tô các loại |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/tháng | 400.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. | Đồng/xe/tháng | 500.000 |
d) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các kho, bãi của các đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện giao thông của người vi phạm pháp luật (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/ngày đêm | 2.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/ngày đêm | 5.000 |
3 | Xe ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn | Đồng/xe/ngày đêm | 15.000 |
- | Xe ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 đến 6 tấn | Đồng/xe/ngày đêm | 20.000 |
- | Xe ô tô trên 30 chỗ, xe tải trên 6 tấn | Đồng/xe/ngày đêm | 30.000 |
- | Các loại xe tương tự xe ô tô, xe chuyên dùng, máy cày, máy kéo | Đồng/xe/ngày đêm | 20.000 |
2. Giá dịch vụ cụ thể tại các điểm trông giữ xe các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thì thực hiện thu với mức giá dịch vụ cụ thể theo quy định tại
4. Trường hợp cơ quan, đơn vị thu tiền dịch vụ trông giữ xe các loại hoặc đơn vị quyết định tạm giữ phương tiện giao thông vi phạm pháp luật nếu tổ chức đấu thầu giao cho các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trông giữ xe thì đơn vị trúng thầu không được thu vượt mức giá dịch vụ cụ thể theo quy định tại
5. Đối với các cơ quan hành chính nhà nước như: Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ngành,… trên địa bàn tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc. Không thu phí gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước).
1. Quy định mức giá dịch vụ tối đa về trông giữ xe các loại tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các loại tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Giá thu theo lượt |
|
|
1 | Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 3.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 5.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 25.000 |
2 | Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 6.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 30.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 50.000 |
3 | Cả ngày và đêm |
|
|
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 9.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 15.000 |
c | Ô tô các loại |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 45.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 75.000 |
II | Giá thu theo tháng |
|
|
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 135.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/tháng | 270.000 |
3 | Ô tô các loại |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/tháng | 750.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. | Đồng/xe/tháng | 1.000.000 |
b) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các loại tại các tổ chức y tế, cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư và các điểm khác:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Giá thu theo lượt |
| |
1 | Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|
|
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 4.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 12.000 |
2 | Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 4.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 8.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 30.000 |
3 | Cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 6.000 |
b | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/lượt | 12.000 |
c | Ô tô các loại | Đồng/xe/lượt | 45.000 |
II | Giá thu theo tháng |
| |
1 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 40.000 |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/tháng | 75.000 |
3 | Ô tô các loại |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/tháng | 600.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. | Đồng/xe/tháng | 750.000 |
2. Giá tối đa đối với các dịch vụ trông giữ xe các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tự quyết định giá dịch vụ, nhưng không được vượt mức giá dịch vụ tối đa theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao cơ quan thuế phối hợp với các cơ quan, đơn vị thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy định của pháp luật về thuế; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thực hiện kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế đối với doanh thu thu được theo quy định của Luật Quản lý thuế hiện hành.
2. Giao cho cơ quan tài chính các cấp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ trông giữ xe của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý hoạt động trông giữ xe theo địa bàn quản lý; kịp thời chấn chỉnh những sai phạm (nếu có) của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe; chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn giám sát việc thực hiện mức giá dịch vụ trông giữ xe và thực hiện nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định về giá và quản lý dịch vụ trông giữ xe sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2018.
2. Bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật phí và lệ phí 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11 Luật giá 2012
- 12 Quyết định 129/2007/QĐ-TTg về Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông