Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2023/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương, bao gồm:

1. Các mức hao phí trực tiếp trong sản xuất các chương trình phát thanh theo quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT), bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Hải Dương); hao phí máy móc thiết bị; hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

2. Các mức hao phí trực tiếp trong sản xuất các chương trình truyền hình theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT), bao gồm: hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Hải Dương); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm:

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

c) Cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện, bao gồm: Đài Phát thanh/Trung tâm Văn hóa và Thông tin/Trung tâm Văn hóa - Thể thao/Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao… cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.

d) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước.

2. Khuyến khích cơ quan, đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại và Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT (theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

b) Đối với các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng bằng 60% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT (theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình truyền hình

Áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình truyền hình quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT (theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Hải Dương, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, (01)Nam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Các cơ quan báo chí của tỉnh áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện áp dụng bằng 60% định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, đối với các chương trình sau:

STT

Tên chương trình

Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT- BTTTT

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.02.00.00.01

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.02.00.00.02

3

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.02.00.00.03

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.04.00.01.02

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.04.00.02.01

IV

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.05.01.01.03

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.05.01.02.03

3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5 phút)

13.05.02.00.01

4

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.03.00.00

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.05.03.00.01

V

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1

Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút)

13.06.00.00.01

VI

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.07.00.01.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút)

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút)

13.07.00.02.02

VII

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.08.00.02.02

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1

Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút)

13.09.00.02.01

2

Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút)

13.09.00.02.02

3

Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút)

13.09.00.02.03

4

Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút)

13.09.00.02.04

IX

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

10.00.01.00

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút)

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.10.00.01.02

2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

10.00.02.00

2.1

Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút)

13.10.00.02.01

X

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

13.11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút)

13.11.02.00.02

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

13.11.03.00.02

XI

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút)

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút)

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút)

13.12.00.00.03

XII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút)

13.13.00.02.03

XIII

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1

Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút)

13.14.00.00.01

2

Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút)

13.14.00.00.02

XIV

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1

Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút)

13.15.00.00.01

2

Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút)

13.15.00.00.02

XV

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1

Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)

13.16.00.00.01

2

Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)

13.16.00.00.02

3

Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)

13.16.00.00.03

XVI

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.17.00.10.01

2

Game show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Game show phát sau (thời lượng 55 phút)

13.17.00.20.01

XVII

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút)

13.18.00.00.01

2

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút)

13.18.00.00.02

3

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút)

13.18.00.00.03

4

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút)

13.18.00.00.04

XVIII

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1

Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút)

13.19.00.00.01

XIX

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1

Thu truyện

20.10.00.00

1.1

Thu truyện (thời lượng 10 phút)

13.20.10.00.01

2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút)

13.20.20.00.01

XX

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1

Đọc truyện (thời lượng 15 phút)

13.21.00.00.01

2

Đọc truyện (thời lượng 20 phút)

13.21.00.00.02

3

Đọc truyện (thời lượng 30 phút)

13.21.00.00.03

XXI

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1

Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15 phút)

13.22.00.00.01

2

Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30 phút)

13.22.00.00.02

XXII

BÌNH TRUYỆN

13.23.00.00.00

1

Bình truyện (thời lượng 30 phút)

23.00.00.01

XXIII

TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút)

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.10.00.03

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.20.00.02

XXIV

CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy Tiếng Việt

13.25.10.00.00

1.1

Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút)

13.25.10.00.01

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

13.25.20.00.01

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút)

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút)

13.25.30.00.02

4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút)

13.25.40.00.01

XXV

BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

13.26.00.00.01

XXVI

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút)

13.27.00.01.03

2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút)

13.27.00.02.00

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Các cơ quan sản xuất các chương trình truyền hình của tỉnh áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, đối với các chương trình sau:

STT

Tên chương trình

Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng 5 phút)

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.01.22.40

2.3

Bản tin truyền hình chuyên đề

01.03.01.40.00

2.3.1

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 5 phút)

01.03.01.40.10

2.3.2

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 15 phút)

01.03.01.40.20

2.4

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

2.4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 10 phút)

01.03.01.50.10

2.4.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 15 phút)

01.03.01.50.20

2.4.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.01.50.30

2.5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

2.5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

01.03.01.60.10

2.5.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút)

01.03.01.60.20

2.6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

2.6.1

Bản tin truyền hình thời tiết (thời lượng 5 phút)

01.03.01.70.10

2.7

Bản tin truyền hình chạy chữ

01.03.01.80.00

2.7.1

Bản tin truyền hình chạy chữ (thời lượng 15 phút)

01.03.01.80.00

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.02.01.50

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận (thời lượng 15 phút)

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận (thời lượng 20 phút)

01.03.03.10.40

2

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra (thời lượng 15 phút)

01.03.03.20.30

3

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành (thời lượng 15 phút)

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành (thời lượng 25 phút)

01.03.03.30.20

4

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 15 phút)

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung (thời lượng 20 phút)

01.03.03.40.30

5

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu (thời lượng 5 phút)

01.03.03.05.10

5.2

Phóng sự tài liệu (thời lượng 15 phút)

01.03.03.05.20

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1

Ký sự (thời lượng 15 phút)

01.03.04.00.10

2

Ký sự (thời lượng 20 phút)

01.03.04.00.20

3

Ký sự (thời lượng 30 phút)

01.03.04.00.30

V

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 10 phút)

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 20 phút)

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 30 phút)

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 45 phút)

01.03.05.10.40

2

Phim tài liệu - biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 60 phút)

01.03.05.20.20

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí (thời lượng 15 phút)

01.03.06.00.10

2

Tạp chí (thời lượng 20 phút)

01.03.06.00.20

3

Tạp chí (thời lượng 30 phút)

01.03.06.00.30

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 40 phút)

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.22.30

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.22.10

5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

01.03.08.30.00

5.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút)

01.03.08.30.20

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình (thời lượng 30 phút)

01.03.09.00.10

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 60 phút)

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 90 phút)

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 120 phút)

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 150 phút)

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 180 phút)

01.03.10.01.60

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động (thời lượng 1 phút)

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động (thời lượng 1 phút 30 giây)

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động (thời lượng 2 phút 20 giây)

01.03.11.10.30

2

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

2.1

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.10

3

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

5.1

Hình hiệu quảng cáo (thời lượng 30 giây)

01.03.11.50.10

XII

ĐỒ HỌA

01.03.12.00.00

1

Đồ họa mô phỏng động

01.03.12.10.00

2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

3

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

4

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

5

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.00

1.1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.10

2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Dạng trả lời đơn thư

01.03.13.02.10

2.2

Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả

01.03.13.02.20

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 5 phút)

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 10 phút)

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 15 phút)

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 20 phút)

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 30 phút)

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 45 phút)

01.03.14.00.60

XV

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP - TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

1

Chương trình biên tập - trong nước

01.03.15.10.00

XVI

PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

 

1

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

 

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

2

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

 

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

 

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình