- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 9 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Gia Tân | Hồng Hưng | Lê Lợi | Gia Khánh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 9.971,14 | 350,57 | 541,99 | 644,29 | 462,61 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.130,99 | 206,45 | 276,14 | 426,00 | 313,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.352,78 | 142,75 | 185,43 | 271,09 | 252,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.352,78 | 142,75 | 185,43 | 271,09 | 252,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 92,38 | 1,63 | 0,66 | 17,45 | 3,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 447,58 | 23,56 | 35,68 | 36,11 | 23,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.226,52 | 38,50 | 52,76 | 101,35 | 33,67 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 11,74 |
| 1,60 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.840,14 | 144,12 | 265,85 | 218,30 | 149,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2,49 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 1,32 |
| 0,20 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 198,00 |
| 66,06 |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 55,00 |
| 20,84 |
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 49,97 | 1,64 | 19,15 |
| 0,21 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 99,89 | 15,76 | 16,15 | 14,38 | 0,89 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1.714,18 | 60,87 | 81,42 | 107,34 | 95,13 |
| Đất giao thông | 1.171,21 | 33,62 | 56,14 | 77,59 | 66,63 |
| Đất thuỷ lợi | 412,01 | 15,25 | 19,36 | 25,42 | 21,15 |
| Đất công trình năng lượng | 9,93 | 5,45 | 0,04 | 0,09 | 1,22 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,64 | 0,02 | 0,01 | 0,14 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hoá | 14,29 | 0,60 | 0,72 | 0,47 | 0,35 |
| Đất cơ sở y tế | 11,43 | 0,22 | 0,11 | 0,32 | 0,16 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 60,18 | 5,20 | 2,87 | 2,09 | 3,86 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 29,90 | 0,52 | 1,77 | 1,10 | 1,56 |
| Đất chợ | 4,60 |
| 0,39 | 0,13 | 0,19 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11,92 | 0,31 | 0,53 | 0,49 | 0,43 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.008,09 | 43,90 | 49,58 | 53,73 | 40,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 115,91 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16,53 | 1,63 | 0,48 | 0,33 | 0,51 |
2.16 | Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 5,72 | 0,66 | 0,17 | 0,04 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 26,34 | 0,75 | 0,82 | 1,81 | 2,23 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 113,41 | 6,00 | 6,97 | 5,94 | 5,45 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | 0,95 |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 29,02 | 6,98 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,63 | 0,48 | 0,19 | 0,45 | 0,91 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 369,12 | 4,11 | 3,09 | 33,20 | 3,40 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | 10,54 | 1,03 | 0,18 | 0,59 | 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,10 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quang Minh | Nhật Tân | Đức Xương | Hoàng Diệu | Yết Kiêu |
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH | 398,05 | 363,46 | 555,08 | 751,67 | 1.153,04 |
1 | Đất nông nghiệp | 237,58 | 251,28 | 370,33 | 479,40 | 716,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | 170,82 | 195,29 | 284,09 | 346,75 | 498,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 170,82 | 195,29 | 284,09 | 346,75 | 498,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,99 | 8,28 | 3,43 | 2,92 | 5,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,59 |
| 12,02 | 31,95 | 55,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,19 | 43,51 | 69,97 | 97,79 | 153,98 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,21 | 0,82 |
| 3,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 160,47 | 112,18 | 184,75 | 272,27 | 436,18 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,05 |
|
| 0,15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 18,70 |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 5,00 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 2,61 |
| 1,20 | 10,22 | 0,03 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,59 |
| 9,98 | 0,52 | 5,83 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 86,00 | 53,31 | 80,24 | 146,49 | 181,55 |
| Đất giao thông | 56,18 | 36,20 | 51,64 | 98,78 | 119,64 |
| Đất thuỷ lợi | 23,00 | 13,62 | 25,59 | 40,81 | 51,53 |
| Đất công trình năng lượng | 0,05 | 0,10 | 0,08 | 0,33 | 0,11 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,06 |
| Đất cơ sở văn hoá | 0,85 | 0,04 | 0,82 | 0,65 | 1,29 |
| Đất cơ sở y tế | 0,46 | 0,15 | 0,25 | 0,48 | 0,56 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,88 | 2,11 | 1,78 | 2,51 | 5,21 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2,18 | 0,96 | 0,04 | 2,84 | 2,83 |
| Đất chợ | 0,37 | 0,10 |
| 0,06 | 0,30 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,85 | 0,31 | 0,47 | 0,57 | 2,06 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 56,64 | 42,00 | 60,42 | 69,64 | 135,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,34 | 0,80 | 0,86 | 1,06 | 1,52 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
| 0,04 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,39 | 1,84 | 0,58 | 4,31 | 2,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 6,70 | 7,71 | 5,01 | 9,66 | 11,77 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,08 |
| 3,87 |
| 6,62 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,12 | 0,42 | 0,10 | 1,16 | 2,13 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 5,70 | 21,94 | 8,66 | 82,35 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng |
| 0,09 | 0,08 | 1,10 | 0,26 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,09 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phạm Trấn | Tân Tiến | Thống Kênh | Toàn Thắng | Đoàn Thượng |
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 561,02 | 268,40 | 608,16 | 504,96 | 556,76 |
1 | Đất nông nghiệp | 376,82 | 176,68 | 391,28 | 272,15 | 341,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | 247,72 | 105,84 | 297,66 | 211,76 | 225,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 247,72 | 105,84 | 297,66 | 211,76 | 225,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4,44 | 1,94 | 3,77 | 2,44 | 18,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,84 | 31,48 | 31,34 | 20,45 | 6,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 100,81 | 37,42 | 58,51 | 37,50 | 88,26 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 1,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 184,20 | 91,73 | 216,88 | 232,81 | 215,38 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 53,75 |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 15,25 | 13,91 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,03 |
| 0,15 | 0,23 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,61 | 3,52 |
| 5,60 | 11,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 67,17 | 38,93 | 86,28 | 92,51 | 78,99 |
| Đất giao thông | 44,04 | 27,10 | 55,15 | 67,05 | 44,11 |
| Đất thuỷ lợi | 18,26 | 7,41 | 26,07 | 20,14 | 26,68 |
| Đất công trình năng lượng | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,12 | 0,19 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hoá | 0,80 | 0,23 | 0,58 | 0,36 | 0,79 |
| Đất cơ sở y tế | 0,19 | 0,11 | 0,15 | 0,21 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,60 | 1,33 | 2,55 | 2,51 | 4,98 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,03 | 2,22 | 1,52 | 1,76 | 1,95 |
| Đất chợ | 0,18 | 0,47 | 0,23 | 0,33 | 0,14 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,22 | 0,29 | 1,02 | 0,70 | 0,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 74,05 | 31,86 | 52,09 | 55,83 | 65,94 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,25 | 0,52 | 0,67 | 1,06 | 0,55 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,11 |
| 0,04 | 1,42 | 0,15 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,94 | 0,35 | 0,65 | 1,00 | 0,62 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4,98 | 3,81 | 4,01 | 5,39 | 4,51 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
| 0,95 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
| 0,15 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,28 | 0,13 | 0,50 |
| 0,68 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 32,37 | 12,13 | 69,93 |
| 38,18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | 0,19 |
| 0,59 | 0,07 | 0,12 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 0,18 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Đồng Quang | Gia Lương | Thống Nhất | Thị trấn |
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 520,99 | 350,22 | 612,85 | 767,01 |
1 | Đất nông nghiệp | 340,31 | 228,35 | 416,10 | 310,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | 218,93 | 127,86 | 315,65 | 254,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 218,93 | 127,86 | 315,65 | 254,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,57 | 0,46 | 2,20 | 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 20,63 | 55,25 | 17,85 | 19,47 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 99,19 | 44,78 | 80,40 | 35,94 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 180,67 | 121,87 | 196,75 | 456,29 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
| 2,49 |
2.2 | Đất an ninh |
|
|
| 0,91 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 59,49 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,75 | 7,04 |
| 6,71 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,11 |
| 0,73 | 4,97 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 65,48 | 50,84 | 106,44 | 235,20 |
| Đất giao thông | 42,71 | 33,96 | 77,32 | 183,33 |
| Đất thuỷ lợi | 18,25 | 10,50 | 22,44 | 26,52 |
| Đất công trình năng lượng | 0,22 | 1,21 | 0,32 | 0,32 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,08 |
| Đất cơ sở văn hoá | 0,65 | 0,56 | 1,42 | 3,10 |
| Đất cơ sở y tế | 0,25 | 0,20 | 0,52 | 7,00 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 3,15 | 2,04 | 2,51 | 10,00 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,22 | 2,33 | 1,72 | 3,34 |
| Đất chợ |
| 0,02 | 0,15 | 1,52 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,60 | 0,21 | 1,28 | 1,25 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 65,66 | 46,66 | 64,78 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 115,91 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,81 | 0,62 | 0,77 | 3,76 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,01 | 0,03 |
| 3,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,57 | 0,96 | 1,71 | 0,78 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,36 | 3,27 | 5,51 | 11,36 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,68 |
|
| 7,64 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,25 | 0,51 | 0,92 | 0,39 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 27,18 | 11,71 | 13,60 | 1,57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | 5,19 | 0,02 | 1,01 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,02 |
|
| 0,81 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích thu hồi | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Gia Tân | Hồng Hưng | Lê Lợi | Gia Khánh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | 384,97 | 27,18 | 72,23 | 0,50 | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | 363,36 | 24,39 | 69,48 | 0,20 | 2,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 363,36 | 24,39 | 69,48 | 0,20 | 2,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,76 | 1,84 | 0,47 | 0,30 | 0,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,63 | 0,95 | 2,28 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 21,61 |
| 9,60 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,84 |
| 2,10 | 0,05 |
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 43,27 | 4,14 | 6,10 | 0,10 | 0,54 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,61 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 0,55 |
| 0,12 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 0,10 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,28 |
| 0,07 |
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,23 | 0,18 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quang Minh | Nhật Tân | Đức Xương | Hoàng Diệu | Yết Kiêu | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | 14,48 | 1,29 | 11,39 | 3,50 | 30,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | 14,18 | 0,38 | 10,69 | 2,97 | 28,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 14,18 | 0,38 | 10,69 | 2,97 | 28,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
| 0,20 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,30 | 0,23 | 0,30 | 0,33 | 0,33 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,68 | 0,20 | 0,20 | 1,56 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 12,01 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 3,22 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,45 | 0,02 | 0,87 | 1,69 | 3,78 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,49 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 0,43 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,06 |
|
| 0,09 | 0,03 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
| 0,05 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phạm Trấn | Tân Tiến | Thống Kênh | Toàn Thắng | Đoàn Thượng | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | 2,92 | 4,74 | 3,47 | 73,33 | 18,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,52 | 4,16 | 3,07 | 68,85 | 18,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,52 | 4,16 | 3,07 | 68,85 | 18,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,03 | 0,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,18 |
| 4,45 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,10 |
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,62 | 0,69 | 0,55 | 6,93 | 1,28 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,08 |
|
| 0,04 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Đồng Quang | Gia Lương | Thống Nhất | Thị trấn | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 11,83 | 3,50 | 1,50 | 101,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10,77 | 3,20 | 1,11 | 98,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10,77 | 3,20 | 1,11 | 98,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,30 | 0,30 | 0,32 | 0,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,76 |
| 0,07 | 3,30 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,37 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,98 | 0,20 |
| 14,33 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
| 0,03 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Gia Tân | Hồng Hưng | Lê Lợi | Gia Khánh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG | 465,60 | 32,05 | 96,42 | 5,25 | 3,25 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 456,76 | 31,58 | 96,42 | 5,25 | 3,17 |
| Đất lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp | 423,18 | 28,79 | 92,21 | 2,31 | 2,86 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | 0,47 |
|
|
| 0,01 |
| Đất trồng cây lâu năm | 7,94 | 1,84 | 1,10 | 0,30 | 0,30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 25,17 | 0,95 | 3,11 | 2,64 |
|
| Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 8,84 | 0,47 |
|
| 0,08 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quang Minh | Nhật Tân | Đức Xương | Hoàng Diệu | Yết Kiêu | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG | 16,75 | 1,31 | 20,47 | 3,50 | 33,31 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 16,49 | 1,29 | 20,47 | 3,50 | 33,31 |
| Đất lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp | 15,56 | 0,38 | 16,37 | 2,97 | 31,42 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | 0,10 |
| 0,20 |
|
|
| Đất trồng cây lâu năm | 0,30 | 0,23 | 0,30 | 0,33 | 0,33 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 0,53 | 0,68 | 3,60 | 0,20 | 1,56 |
| Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,26 | 0,02 |
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phạm Trấn | Tân Tiến | Thống Kênh | Toàn Thắng | Đoàn Thượng | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG | 4,77 | 7,43 | 4,17 | 80,18 | 24,53 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4,07 | 7,17 | 3,62 | 78,56 | 24,37 |
| Đất lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp | 3,61 | 5,42 | 3,07 | 74,08 | 24,34 |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
|
| 0,15 |
|
|
| Đất trồng cây lâu năm | 0,46 | 0,58 | 0,40 | 0,03 | 0,03 |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1,17 |
| 4,45 |
|
| Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,70 | 0,26 | 0,55 | 1,62 | 0,16 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Đồng Quang | Gia Lương | Thống Nhất | Thị trấn | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG | 13,41 | 3,50 | 1,50 | 113,80 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 12,91 | 3,50 | 1,50 | 109,58 |
| Đất lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp | 10,77 | 3,20 | 1,11 | 104,71 |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
| 0,01 |
| Đất trồng cây lâu năm | 0,61 | 0,30 | 0,32 | 0,18 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 1,53 |
| 0,07 | 4,68 |
| Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,50 |
|
| 4,22 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02 năm 2021.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương