- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 9 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | Hồng Khê | |||
(1) | (2) | (3)=(4) ... (…) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 10.614,51 | 301,98 | 417,58 | 864,40 | 717,90 | 713,88 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.537,60 | 99,71 | 238,49 | 496,50 | 497,98 | 528,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.713,76 | 70,96 | 196,44 | 399,26 | 334,46 | 332,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.713,76 | 70,96 | 196,44 | 399,26 | 334,46 | 332,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 73,79 | 17,00 | 0,90 | 1,62 | 2,84 | 9,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 784,22 | 9,11 | 8,61 | 36,24 | 64,79 | 71,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 861,08 | 2,64 | 25,29 | 40,82 | 95,88 | 113,91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 104,76 | - | 7,24 | 18,56 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.076,91 | 202,26 | 179,10 | 367,90 | 219,92 | 185,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | 19,04 | 2,97 | 0,01 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | 0,66 | 0,62 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 667,84 | - | 1,56 | 130,09 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 106,17 | 13,24 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 19,94 | 4,25 | 0,20 | 0,48 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 91,77 | 5,75 | 7,14 | 20,33 | 0,87 | 3,37 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.710,56 | 69,89 | 86,11 | 97,35 | 129,41 | 95,71 |
- | Đất giao thông | 1.154,96 | 50,09 | 58,61 | 59,83 | 87,24 | 58,46 |
- | Đất thủy lợi | 452,78 | 8,38 | 18,77 | 30,55 | 38,26 | 33,24 |
- | Đất công trình năng lượng | 1,50 | 0,06 | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,99 | 0,25 | 0,05 | 0,04 | 0,09 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,03 | 2,03 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,85 | 0,29 | 2,16 | 0,60 | 0,14 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | 53,92 | 4,77 | 4,60 | 2,83 | 1,91 | 2,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | 31,14 | 2,37 | 1,90 | 3,25 | 1,40 | 1,46 |
- | Đất chợ | 2,33 | 1,14 | - | - | 0,14 | 0,04 |
- | Đất chuyên dùng khác | 5,06 | 0,50 | - | 0,23 | 0,17 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,65 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 13,06 | 1,98 | 0,42 | 0,77 | 0,54 | 1,16 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 884,41 | - | 62,07 | 89,06 | 56,25 | 60,24 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 74,53 | 74,53 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,76 | 3,37 | 0,62 | 0,37 | 1,05 | 0,70 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,95 | 0,48 | - | 0,14 | 0,01 | - |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 28,82 | 6,28 | 0,63 | 1,63 | 0,86 | 1,50 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 177,28 | 4,36 | 7,73 | 11,11 | 10,11 | 8,66 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | 0,08 | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,83 | 0,24 | 0,39 | 0,78 | 0,86 | 1,31 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 19,81 | 1,08 | 5,75 | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 11,24 | - | 0,21 | 0,84 | - | 0,21 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 197,75 | 12,20 | 5,81 | 14,58 | 17,23 | 12,94 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 24,42 | 1,01 | 0,10 | 0,37 | 2,74 | 0,06 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,35 | - | 0,35 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* | 301,98 | 301,98 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | Tân Hồng | Tân Việt | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 679,16 | 522,27 | 619,39 | 712,81 | 629,26 |
1 | Đất nông nghiệp | 432,88 | 344,56 | 366,15 | 505,57 | 441,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | 209,03 | 221,22 | 314,04 | 427,60 | 360,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 209,03 | 221,22 | 314,04 | 427,60 | 360,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,77 | 3,24 | 2,92 | 1,19 | 7,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 73,27 | 27,24 | 32,23 | 39,58 | 19,74 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 142,82 | 77,24 | 16,95 | 26,09 | 26,42 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | 15,62 | 0,01 | 11,10 | 26,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 246,28 | 177,71 | 253,24 | 207,24 | 188,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | 2,41 | - |
2.2 | Đất an ninh | - | 0,02 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 90,00 | - | 31,58 | 0,57 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 16,11 | 12,65 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | 1,74 | 1,28 | 0,52 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,09 | 2,80 | 0,46 | 1,44 | 6,70 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 76,21 | 70,01 | 113,37 | 125,98 | 98,10 |
- | Đất giao thông | 47,05 | 48,35 | 79,59 | 85,15 | 61,44 |
- | Đất thủy lợi | 25,02 | 17,88 | 26,51 | 36,17 | 30,67 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,06 | 0,05 | - | 0,04 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,01 | 0,02 | - | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,15 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | 2,69 | 1,51 | 2,59 | 2,23 | 4,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | 1,12 | 1,75 | 2,78 | 1,26 | 1,57 |
- | Đất chợ | 0,04 | - | 0,10 | 0,83 | - |
- | Đất chuyên dùng khác | 0,04 | 0,28 | 1,59 | 0,15 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | 0,65 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,59 | 0,72 | 0,50 | 0,43 | 1,59 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 45,76 | 60,25 | 53,47 | 41,45 | 66,84 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,56 | 1,10 | 0,58 | 0,67 | 0,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | 0,06 | - | - | 0,08 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,85 | 1,24 | 1,86 | 1,46 | 0,63 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 10,91 | 11,18 | 13,80 | 13,32 | 6,90 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,61 | 1,01 | 1,23 | 0,63 | 0,74 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,19 | 1,44 | 0,22 | 0,10 | 0,62 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,78 | 0,54 | 0,41 | 0,66 | 0,07 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 16,48 | 25,18 | 9,11 | 3,94 | 4,96 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,25 | 0,43 | 9,24 | 0,36 | 0,42 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thái Dương | Thái Hòa | Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 714,94 | 786,06 | 621,13 | 810,27 | 860,34 | 643,15 |
1 | Đất nông nghiệp | 476,21 | 389,48 | 328,06 | 563,57 | 545,06 | 284,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | 369,95 | 290,93 | 225,72 | 441,26 | 369,36 | 150,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 369,95 | 290,93 | 225,72 | 441,26 | 369,36 | 150,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,59 | 0,13 | 2,16 | 2,24 | 8,61 | 4,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 56,04 | 61,70 | 53,59 | 83,84 | 86,63 | 59,64 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 40,66 | 36,72 | 46,34 | 33,36 | 77,00 | 58,93 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 7,97 | - | 0,25 | 2,85 | 3,46 | 10,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 238,73 | 396,58 | 293,07 | 246,71 | 315,29 | 358,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | 3,95 | - | 0,18 | - | - | 9,52 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 4,04 | 209,96 | 75,47 | - | 60,00 | 64,57 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | 4,39 | 23,20 | 36,58 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | 0,37 | 0,50 | - | 10,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,67 | 0,50 | 4,63 | 0,77 | 8,57 | 21,68 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 143,93 | 121,39 | 122,53 | 149,10 | 115,07 | 96,41 |
- | Đất giao thông | 90,90 | 83,41 | 89,79 | 101,09 | 77,53 | 76,42 |
- | Đất thủy lợi | 48,78 | 33,53 | 21,54 | 43,23 | 31,20 | 9,05 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,02 | 0,03 | 0,25 | 0,01 | 0,75 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,04 | 0,25 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,30 | 0,10 | 0,19 | 0,18 | 0,49 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | 1,91 | 2,46 | 8,94 | 2,20 | 2,20 | 6,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | 1,80 | 1,82 | 0,98 | 2,17 | 2,88 | 2,63 |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | 0,04 |
- | Đất chuyên dùng khác | 0,19 | - | 0,60 | 0,17 | - | 1,14 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,56 | 0,47 | 0,20 | 1,56 | 0,78 | 0,79 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 43,47 | 50,57 | 59,84 | 49,03 | 83,40 | 62,71 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,51 | 0,48 | 0,42 | 0,35 | 1,05 | 3,34 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | 0,18 | - |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,68 | 3,08 | 2,45 | 1,11 | 1,35 | 2,21 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,25 | 8,92 | 10,94 | 22,01 | 14,19 | 13,89 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | 0,08 | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,37 | 0,38 | 0,91 | 0,31 | 1,20 | 0,85 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | 2,48 | - | 0,83 | 6,10 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,91 | 0,58 | 0,82 | 1,56 | 1,43 | 1,22 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 23,24 | - | 11,38 | 15,07 | 1,31 | 24,32 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,16 | 0,25 | 0,43 | 0,87 | 2,73 | 4,00 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | Hồng Khê | |||
(1) | (2) | (3)=(4) ... (…) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 766,11 | 6,28 | 34,20 | 127,42 | 1,62 | 3,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | 743,91 | 6,13 | 33,49 | 124,48 | 1,62 | 3,86 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 743,91 | 6,13 | 33,49 | 124,48 | 1,62 | 3,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,07 | 0,05 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4,95 | - | 0,19 | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 14,91 | 0,10 | 0,52 | 0,71 | - | 0,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,27 | - | - | 2,23 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 152,51 | 1,11 | 1,66 | 18,56 | 0,43 | 1,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 0,41 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 141,27 | 0,52 | 1,65 | 16,28 | 0,43 | 1,12 |
- | Đất giao thông | 81,95 | 0,16 | 1,18 | 10,80 | 0,33 | 0,33 |
- | Đất thuỷ lợi | 58,92 | 0,24 | 0,47 | 5,48 | 0,10 | 0,79 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,01 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hoá | 0,12 | 0,12 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | 0,04 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | 0,23 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,10 | 0,35 | - | 0,51 | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1,91 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 0,09 | 0,09 | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,09 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,16 | - | 0,01 | 1,77 | - | - |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,50 | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch | 1,66 | 0,15 | - | - | - | - |
2.23 | Đất mặt nước chuyên dùng | 0,32 | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | Tân Hồng | Tân Việt | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 79,71 | 18,06 | 37,52 | 4,21 | 6,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | 78,30 | 18,06 | 37,13 | 3,65 | 6,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 78,30 | 18,06 | 37,13 | 3,65 | 6,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,02 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | 0,11 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1,39 | - | 0,28 | 0,56 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 29,27 | 2,01 | 3,68 | 0,08 | 0,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | 0,41 | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 29,27 | 1,75 | 2,97 | 0,08 | 0,80 |
- | Đất giao thông | 15,02 | 0,96 | 2,06 | 0,07 | 0,50 |
- | Đất thuỷ lợi | 14,25 | 0,55 | 0,91 | 0,01 | 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | - | 0,01 | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hoá | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | - | 0,23 | - | - | - |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | - | 0,10 | 0,23 | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | 0,16 | 0,07 | - | - |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thái Dương | Thái Hòa | Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | 4,17 | 186,03 | 99,66 | 8,13 | 61,39 | 87,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4,17 | 185,14 | 97,76 | 7,83 | 57,92 | 77,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4,17 | 185,14 | 97,76 | 7,83 | 57,92 | 77,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 0,10 | 0,76 | - | 3,34 | 0,45 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | - | 0,79 | 1,14 | 0,30 | 0,09 | 9,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 0,04 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,38 | 28,85 | 14,18 | 1,91 | 21,41 | 26,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,38 | 26,07 | 13,06 | 1,91 | 20,32 | 23,66 |
- | Đất giao thông | 0,50 | 13,96 | 10,66 | 0,86 | 11,43 | 13,13 |
- | Đất thuỷ lợi | 0,88 | 12,11 | 2,40 | 1,05 | 8,89 | 10,49 |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hoá | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | 0,04 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | 0,12 | 0,12 | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | - | 0,17 | - | - | 1,09 | 0,32 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | 0,09 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | 2,49 | 0,50 | - | - | 0,16 |
2.18 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | 1,51 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | 0,32 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | |||
(1) | (2) | (3)=(4) (…) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 806,50 | 6,78 | 34,75 | 136,58 | 1,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | 783,31 | 6,63 | 34,04 | 133,64 | 1,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 783,31 | 6,63 | 34,04 | 133,64 | 1,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,15 | 0,05 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4,98 | - | 0,19 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 15,79 | 0,10 | 0,52 | 0,71 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,27 | - | - | 2,23 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8,40 | - | - | - | - |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 5,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 2,78 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,57 |
|
|
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,05 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 17,77 | 0,40 | 1,66 | 1,27 | 0,43 |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi nông nghiệp | 155,76 | 1,11 | 1,66 | 19,48 | 0,43 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Hồng Khê | Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 5,38 | 79,71 | 19,45 | 37,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5,36 | 78,30 | 19,45 | 37,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,36 | 78,30 | 19,45 | 37,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,02 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | 0,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,02 | 1,39 | - | 0,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,12 | 0,60 | 1,57 | 0,27 |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi nông nghiệp | 1,22 | 29,27 | 2,23 | 3,68 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Tân Hồng | Tân Việt | Thái Dương | Thái Hòa | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4,70 | 9,46 | 9,62 | 186,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4,05 | 8,66 | 9,62 | 185,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4,05 | 8,66 | 9,62 | 185,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,08 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 0,03 | - | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,65 | 0,69 | - | 0,79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,02 | 0,80 | 0,24 | 0,33 |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi nông nghiệp | 0,19 | 0,97 | 1,93 | 28,85 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 99,89 | 8,13 | 65,49 | 100,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 97,99 | 7,83 | 62,02 | 91,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 97,99 | 7,83 | 62,02 | 91,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,76 | - | 3,34 | 0,45 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1,14 | 0,30 | 0,09 | 9,11 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | 0,04 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 5,00 | - | 3,40 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 5,00 | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 2,78 |
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 0,57 |
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 0,05 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 2,79 | 1,11 | 1,47 | 3,69 |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi nông nghiệp | 14,18 | 1,91 | 21,81 | 26,84 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02 năm 2021.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương