ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4314/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 2597/STP-XDKTVB ngày 03 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính kỹ thuật trình bày hiệu lực thi hành của 23 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành năm 2016 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VỀ HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4314 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Phần hiệu lực của văn bản đã được trình bày | Nay đính chính lại thành |
1. | 17/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 7 năm 2016 |
2. | 18/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 7 năm 2016 |
3. | 19/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 7 năm 2016 |
4. | 20/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
5. | 21/2016/QĐ-UBND | Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. | Điều 5. Tổ chức thực hiện ... 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 5. Tổ chức thực hiện ... 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 8 năm 2016 |
6. | 23/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
7. | 24/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
8. | 25/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
9. | 26/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
10. | 27/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2016 |
11. | 28/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2016 |
12. | 29/2016/QĐ-UBND | Xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình. | Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 10 năm 2016 |
13. | 31/2016/QĐ-UBND | Ban hành Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 10 năm 2016 |
14. | 32/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
15. | 33/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 11 năm 2016 |
16. | 35/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 11 năm 2016 |
17. | 36/2016/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 11 năm 2016 |
18. | 37/2016/QĐ-UBND | Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 11 năm 2016 |
19. | 38/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
20. | 40/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 12 năm 2016 |
21. | 41/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 12 năm 2016 |
22. | 42/2016/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
23. | 45/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành. | Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
Tổng: 23 Quyết định |
- 1 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định 06/2018/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016-2021
- 9 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy chế cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 15 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 17 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 18 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 19 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình
- 20 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 21 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
- 22 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 23 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 24 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 25 Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
- 26 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 27 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 28 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 29 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 30 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định 06/2018/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính do tỉnh Tiền Giang ban hành