ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4318/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1322/TTr- SCT ngày 26 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4318 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực khai thác khoáng sản | |
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực vực khai thác khoáng sản | |||
1 |
| Thủ tục: Thẩm định thiết kế cơ sở dự án khai thác mỏ.
| Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Thiết kế mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
Thủ tục tham gia ý kiến thiết kế cơ sở hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức có nhu cầu, nộp hồ sơ xin ý kiến tham gia về thiết kế cơ sở (TKCS) hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật (KTKT) dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ nhóm B, C theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Quảng Nam.
Bước 2: Sở Công Thương kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định, tiến hành thẩm tra theo quy định và cho ý kiến tham gia bằng văn bản về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ nhóm B,C.
Bước 4: Đơn vị đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo thời gian đã hẹn.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Quảng Nam (số 07 Trần Hưng Đạo, Tam Kỳ, Quảng Nam).
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình xin ý kiến về thiết kế cơ sở (theo Mẫu số 1 hoặc 2 kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BCT).
+ Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp là chủ đầu tư và doanh nghiệp hoặc cá nhân làm tư vấn (Giấy phép thành lập doanh nghiệp, Đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh, Chứng chỉ hành nghề).
+ Bản sao các văn bản của cơ quan quản lý nhà nước, Giấy phép có liên quan đến công tác thăm dò, khai thác khoáng sản và văn bản phê duyệt các tài liệu địa chất, địa hình, trữ lượng khoáng sản sử dụng để thiết kế.
+ Quyết định chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài của cấp có thẩm quyền trong trường hợp Thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn nước ngoài (thực hiện theo Thông tư số 40/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định việc áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam).
+ Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ (trọn bộ, số lượng hồ sơ cụ thể theo yêu cầu của cơ quan nhà nước được hỏi ý kiến, nhưng ít nhất là 3 bộ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
- Thời hạn giải quyết:
+ 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B
+ 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản tham gia ý kiến.
- Phí, lệ phí: Được tính toán dựa theo Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính.Cụ thể:
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | = | Tổng mức đầu tư được phê duyệt | x | Mức thu |
Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm giữa các khoảng giá trị công trình ghi trên Biểu mức thu thì phí thẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau:
Nib - Nia
Nit = Nib - {---------------- x ( Git - Gib ) }
Gia - Gib
Trong đó:
+ Nit là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
+ Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Nia là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).
+ Nib là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) | <15 | 25 | 50 | 100 | 200 | 500 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | ≥10.000 |
Tỷ lệ % | 0,0190 | 0,0170 | 0,0150 | 0,0125 | 0,0100 | 0,0075 | 0,0047 | 0,0025 | 0,0020 | 0,0010 |
- Tên mẫu đơn:
+ Tờ trình xin ý kiến về Thiết kế cơ sở (theo Mẫu số 1 hoặc 2 kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BCT).
- Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
+ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
+ Thông tư số 03/2009/TT- BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
+ Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế Mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn.
Mẫu số 1
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-....... | ................, ngày........... tháng ....... năm 201... |
TỜ TRÌNH
XIN Ý KIẾN VỀ THIẾT KẾ CƠ SỞ
của Dự án đầu tư khai thác mỏ.......lộ thiên..................
Kính gửi:............................................................................................
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Thiết kế mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn;
Căn cứ Quyết định số... phê duyệt Quy hoạch.... (hoặc văn bản cho phép đầu tư của...; văn bản thoả thuận về quy hoạch xây dựng của........nếu dự án nhóm A chưa có trong Quy hoạch);
Căn cứ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của...hoặc văn bản thoả thuận về môi trường của...;
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (về tài liệu địa chất, thoả thuận địa điểm, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản,.v.v.....);
(Tên Chủ đầu tư) trình xin tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư khai thác mỏ......lộ thiên.............với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Dự án
2. Chủ đầu tư
3. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Dự án
4. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Thiết kế cơ sở
5. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
6. Mục tiêu đầu tư
7. Công suất thiết kế
- Tính theo sản phẩm nguyên khai chưa chế biến: .............tấn/năm.
- Tính theo sản phẩm đã chế biến: .............tấn/năm.
8. Công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản
- Hệ thống khai thác, các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác và đồng bộ thiết bị khai thác chủ yếu.
- Dây chuyền công nghệ chế biến khoáng sản và các thông số chủ yếu
9. Địa điểm xây dựng
10. Tổng diện tích sử dụng đất::..........Ha.
Trong đó:
- Diện tích khai trường:..........Ha.
- Diện tích bãi thải:..........Ha.
- Diện tích mặt bằng sân công nghiệp:..........Ha.
- Diện tích cho các công trình khác:..........Ha.
11. Các hạng mục xây dựng chính phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản của mỏ
12. Công tác bảo vệ môi trường, an toàn và phòng chống cháy nổ
13. Tổng vốn đầu tư của dự án
14. Thời gian thực hiện dự án
Các nội dung khác (nếu có)
Kính đề nghị cơ quan ................tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở./.
Nơi nhận: | CHỨC DANH CỦA ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) Họ và Tên |
Mẫu số 2
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-....... | ................, ngày........... tháng ....... năm 201... |
TỜ TRÌNH
XIN Ý KIẾN VỀ THIẾT KẾ CƠ SỞ
của Dự án đầu tư khai thác mỏ.......hầm lò..................
Kính gửi:............................................................................................
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Thiết kế mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn;
Căn cứ Quyết định số... phê duyệt Quy hoạch.... (hoặc văn bản cho phép đầu tư của...; văn bản thoả thuận về quy hoạch xây dựng của........nếu dự án nhóm A chưa có trong Quy hoạch);
Căn cứ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của...(hoặc văn bản thoả thuận về môi trường của...);
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (về tài liệu địa chất, thoả thuận địa điểm, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản,.v.v.....);
(Tên Chủ đầu tư) trình xin tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư khai thác mỏ......hầm lò.............với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Dự án
2. Chủ đầu tư
3. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Dự án
4. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Thiết kế cơ sở
5. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
6. Mục tiêu đầu tư
7. Công suất thiết kế
- Tính theo sản phẩm nguyên khai chưa chế biến: .............tấn/năm.
- Tính theo sản phẩm đã chế biến: .............tấn/năm.
8. Công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản
- Hệ thống khai thác, các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác và đồng bộ thiết bị khai thác chính.
- Dây chuyền công nghệ chế biến khoáng sản và các thông số chủ yếu
9. Địa điểm xây dựng
10. Tổng diện tích sử dụng đất::..........Ha.
Trong đó:
- Diện tích mặt bằng các cửa lò:..........Ha.
- Diện tích khai trường khu vực lộ vỉa cần bảo vệ:..........Ha.
- Diện tích mặt bằng sân công nghiệp:..........Ha.
- Diện tích cho các công trình khác:..........Ha.
11. Các hạng mục xây dựng chính phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản của mỏ
12. Công tác bảo vệ môi trường, an toàn và phòng chống cháy nổ
13. Tổng vốn đầu tư của dự án
14. Thời gian thực hiện dự án
Các nội dung khác (nếu có)
Kính đề nghị cơ quan ................tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở./.
Nơi nhận: | CHỨC DANH CỦA ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) Họ và Tên |
- 1 Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang