- 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4319/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 8 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết); 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có);
2. Thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4319/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | Sử dụng nguồn CC tiền lương và nguồn thu tại đơn vị để chi trả lương cho số biên chế được UBND tỉnh giao (3) | |||||||||||
Tổng dự toán | Ngân sách quản lý | Dự toán còn lại giao cho đơn vị được sử dụng (4) | ||||||||||||
Tổng số | Ngân sách | Nguồn thu phí, lệ phí | Tổng số | Tiết kiệm 10% kinh phí không tự chủ để tạo nguồn cải cách tiền lương | Số phí, lệ phí nộp NSNN | Tổng số | Ngân sách | Số phí đơn vị được sử dụng | ||||||
Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | |||||||||||||
Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Kinh phí thực hiện chi tiền lương (1) và hoạt động thường xuyên | Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương tại đơn vị đối với kinh phí tự chủ (2) | |||||||||||
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 ...12 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DỰ TOÁN THU, CHI NSNN | 26.029 | 6.533 | 6.944 | 12.552 | 8.491 | 675 | 7.816 | 17.538 | 6.379 | 154 | 6.269 | 4.736 | 1.212 |
A | TỔNG SỐ THU, CHI: PHÍ, LỆ PHÍ | 12.552 | 0 | 0 | 12.552 | 7.816 | 0 | 7.816 | 4.736 | 0 | 0 | 0 | 4.736 |
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 12.552 |
|
| 12.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lệ phí | 6.222 |
|
| 6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Lệ phí cấp, đổi GPLX | 4.477 |
|
| 4.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Lệ phí cấp biển số xe máy thi công | 35 |
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Lệ phí cấp giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho xe cơ giới | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phí | 6.330 | 0 | 0 | 6.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phí sát hạch lái xe ô tô, mô tô | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phí sát hạch cấp giấy phép phương tiện thủy nội địa | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Phí thẩm định thiết kế nghiệm thu kỹ thuật xe cải tạo | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Phí thẩm định đầu tư xây dựng cơ bản | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
|
| 4.736 |
|
|
| 4.736 |
|
2.1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
| 4.736 |
|
|
| 4.736 |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, trong đó |
|
|
|
|
|
|
| 4.736 | 0 | 0 | 0 | 4.736 |
|
| - Chuyển trả cho các cơ sở đào tạo theo quy định |
|
|
|
|
|
|
| 2.900 |
|
|
| 2.900 |
|
| - Số còn lại tại đơn vị |
|
|
|
|
|
|
| 1.836 |
|
|
| 1.836 |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
| 7.816 |
| 7.816 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lệ phí |
|
|
|
| 6.222 |
| 6.222 |
|
|
|
|
|
|
a | Lệ phí cấp, đổi GPLX |
|
|
|
| 4.477 |
| 4.477 |
|
|
|
|
|
|
b | Lệ phí cấp biển số xe máy thi công |
|
|
|
| 35 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
c | Lệ phí cấp giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
d | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho xe cơ giới |
|
|
|
| 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phí |
|
|
|
| 1.594 |
| 1.594 |
|
|
|
|
|
|
a | Phí sát hạch lái xe ô tô, mô tô |
|
|
|
| 1.480 |
| 1.480 |
|
|
|
|
|
|
b | Phí sát hạch cấp giấy phép phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
c | Phí thẩm định thiết kế nghiệm thu kỹ thuật xe cải tạo |
|
|
|
| 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
d | Phí thẩm định đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.477 | 6.533 | 6.944 | 0 | 675 | 675 | 0 | 12.802 | 6.379 | 154 | 6.269 | 0 | 1.212 |
I | CHI HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10.127 | 6.533 | 3.594 | 0 | 340 | 340 | 0 | 9.787 | 6.379 | 154 | 3.254 | 0 | 1.212 |
a | Quản lý Nhà nước | 6.485 | 6.485 |
|
| 0 |
|
| 6.485 | 6.331 | 154 |
|
| 1.212 |
b | Khen thưởng toàn ngành | 48 | 48 |
|
| 0 |
|
| 48 | 48 |
| 0 |
|
|
c | Chi nghiệp vụ: | 3.594 |
| 3.594 |
| 340 | 340 |
| 3.254 | 0 |
| 3.254 |
|
|
| Trong đó: | 0 |
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Chi theo đơn giá để thực hiện công tác thu phí và lệ phí (trong đó đã bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận xe cơ giới) | 3.000 |
| 3.000 |
| 300 | 300 |
| 2.700 |
|
| 2.700 |
|
|
| - Chi phí XD lịch sử | 100 |
| 100 |
| 10 | 10 |
| 90 |
|
| 90 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở | 66 |
| 66 |
| 0 | 0 |
| 66 |
|
| 66 |
|
|
| - Thực hiện các phần mềm quản lý nhà nước của sở GTVT | 300 |
| 300 |
| 30 | 30 |
| 270 |
|
| 270 |
|
|
| - Chuyển đổi ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015 | 20 |
| 20 |
| 0 | 0 |
| 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trang phục thanh tra GT sở | 108 |
| 108 |
| 0 | 0 |
| 108 |
|
| 108 |
|
|
II | CHI SỰ NGHIỆP | 3.350 | 0 | 3.350 | 0 | 335 | 335 | 0 | 3.015 | 0 | 0 | 3.015 | 0 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 3.000 | 0 | 3.000 | 0 | 300 | 300 | 0 | 2.700 | 0 | 0 | 2.700 | 0 |
|
a | - Chi kinh phí thực hiện công tác an toàn giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 3.000 |
| 3.000 |
| 300 | 300 |
| 2.700 | 0 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp đào tạo | 350 | 0 | 350 | 0 | 35 | 35 | 0 | 315 | 0 | 0 | 315 | 0 |
|
a | Chi kinh phí thực hiện hỗ trợ cho lớp đào tạo lái thủy theo đề án Phát triển giao thông đường thủy đến 2020 | 300 |
| 300 |
| 30 | 30 |
| 270 |
|
| 270 |
|
|
b | Chi tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ giao thông vận tải | 50 |
| 50 |
| 5 | 5 |
| 45 |
|
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Ghi chú :
(1) Ngân sách cấp kinh phí hoạt động tự chủ năm 2019 (sau khi đã sử dụng nguồn tiền lương còn lại tại đơn vị để chi trả lương cho số biên chế được UBND tỉnh giao),
(2) Tiết kiệm 10% chi kinh phí tự chủ để lại tại đơn vị tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2019,
(3) Nguồn tiền lương tại đơn vị, bao gồm:
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất tiền lương) năm 2018 còn lại chưa sử dụng hết chuyển số dư sang năm 2019.
- Số thu được để lại theo chế độ quy định để thực hiện nhiệm vụ làm lương năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2019
- 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành