ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 290/TTr-SKHCN ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 434/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai | Không | - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ; |
02 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ; thời hạn cấp thay đổi nội dung cấp chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai | Không | - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ; |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 434/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | ||
01 | BKHVCN-GLA-282108 T-GLA-127169-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
02 | BKHVCN-GLA-282109 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
03 | BKHVCN-GLA-282110 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- 1 Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 3 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 395/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 2 Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum