CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 43 và 45/TTr-CP ngày 05/02/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-CTN ngày 07 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Lê Thị Công Tâm, sinh ngày 25/02/1994 tại Séc
Hiện trú tại: Brevnicka 1587, Chote Boe 58301
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 15/11/1992 tại Séc
Hiện trú tại: Na Jahodach 1297/7 Praha 4 14800
Giới tính: Nữ
3. Phạm Hồng Vân, sinh ngày 04/10/1993 tại Séc
Hiện trú tại: Sokolska 27 (Lobzy) Plzen
Giới tính: Nữ
4. Lê Anh Dũng, sinh ngày 17/4/1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Bozeny Nemcove 96, Jachev 34701
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 29/4/2004 tại Séc
Hiện trú tại: Americka 1372/28, 35002 Cheb
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Tuấn Dũng, sinh ngày 24/12/2006 tại Séc
Hiện trú tại: Americka 1372/28, 35002 Cheb
Giới tính: Nam
7. Nguyễn Hữu Hòa, sinh ngày 27/4/1991 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Osuoboditelu 1213/10, Kopniunice 74221
Giới tính: Nam
8. Hà Đăng Tiệp, sinh ngày 21/11/1996 tại Séc
Hiện trú tại: Ant.Sovy 21/673 Ceske Budejovice 37005
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Khoa, sinh ngày 27/02/1994 tại Séc
Hiện trú tại: Cukrovarska 378/87, Praha 9, 19600.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 2051/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 418/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 419/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 7 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 8 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 2051/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 418/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 419/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành