ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 53 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các quyết định: Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
| Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | - Ban Tôn giáo Chính phủ, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày kể từ ngày nhận văn bản đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
| Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, số 034, phố Đàm Quang Trung, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức quyên góp | Không | - Luật Tín ngưỡng tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
| Công bố | 53 thủ tục hành chính |
Trong đó: | Thủ tục hành chính cấp tỉnh: | 35 thủ tục |
| Thủ tục hành chính cấp huyện: | 08 thủ tục |
| Thủ tục hành chính cấp xã: | 10 thủ tục |
- 1 Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo)
- 5 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo)