- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2825/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4360/QĐ-UBND | Long An, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THƯ VIỆN VÀ LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2459/TTr-SVHTTDL ngày 19/10/2020 và Tờ trình số 2815/TTr-SVHTTDL ngày 16/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thư viện và 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo 126 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
(Các thủ tục số thứ tự từ 01 đến 08 trong 12 thủ tục được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch có hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định được ký và hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021).
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố tại tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/12/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THƯ VIỆN VÀ LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thư viện và lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVCTT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng DVC của tỉnh | Cổng DVC Bộ/ Cổng DVC quốc gia | |||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | ||||||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
I | Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thư viện | ||||||||||||
1 | 1.008895 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | 1.008896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4
| https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | 1.008897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4
| https://dichvucong.longan.gov.vn |
II | Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch | ||||||||||||
1 | 2.001628 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/giấy phép | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. Có hiệu lực thi hành từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
2 | 2.001616 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 750.000 đồng/giấy phép | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
3 | 2.001622 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/giấy phép | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
4 | 1.001440
| Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | 100.000 đồng/thẻ | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
5 | 1.004628 | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 325.000 đồng/thẻ | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
6 | 1.004623 | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 325.000 đồng/thẻ | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
7 | 1.001432 | Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 325.000 đồng/thẻ | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
|
8 | 1.004614 | Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
9 | 1.004551 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC) | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 và Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
10 | 1.004503 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC) | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 và Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
11 | 1.001455 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC) | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 và Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
12 | 1.004572 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC) | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 và Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||||||
I | Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thư viện | ||||||||||||
1 | 1.008898 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | 1.008899 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | 1.008900 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||||||
I | Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thư viện | ||||||||||||
1 | 1.008901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | 1.008902 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | 1.008903 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Không quy định | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 | UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
Phần 2: Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thư viện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.005439 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019 | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | 1.001723 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019 | Thư viện | Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 | 1.000954 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019 | Thư viện | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
- 3 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên