Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4362/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 618/TTr-STP ngày 13/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 30/10/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

A) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

I.

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (2.000635.000. 00.00.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)

Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

Thủ tục mới

B) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

- Sửa đổi, bổ sung 16/16 TTHC tại Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

I.

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

(2.000528.000. 00.00.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức 3)

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ.

- Trình tự thực hiện

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

(2.000806.000.0 0.00.H56)

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức độ 4)

Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết

- Yêu cầu,

điều kiện.

3

Thủ tục đăng

ký khai tử có yếu tố nước ngoài

(1.001766.000. 00.00.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 4)

Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp.

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

(2.000779.000. 00.00.H56)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 1.500.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu (1.001695.000. 00.00.H56)

- 15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

6

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

(1.001669.000. 00.00.H56 )

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Bộ luật Dân sự

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756.000. 00.00.H56 )

02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.

(2.000748.000. 00.00.H56 )

- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần xác minh thì kéo dài không quá 6 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Bộ luật Dân sự

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Thẩm quyền quyết định;

- Trình tự thực hiện

- Yêu cầu, điều kiện.

9

Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002189.000. 00.00.H56)

12 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và Gia đình.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện

- Yêu cầu, điều kiện.

10

Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. (2.000554.000. 00.00.H56)

Thời hạn: 12 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Địa chỉ trực tuyến: https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ;

- Thẩm quyền quyết định.

11

Thủ tục Ghi

vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (2.000547.000. 00.00.H56)

- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ.

- Trình tự thực hiện

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522.000. 00.00.H56)

05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Thời gian thực hiện

- Cơ quan phối hợp.

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893.000. 00.00.H56)

Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Thời gian thực hiện

- Cơ quan phối hợp.

14

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513.000. 00.00.H56)

Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện.

- Thời gian thực hiện

15

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài  (2.000497.000. 00.00.H56)

Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ

16

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (2.000635.000. 00.00.H56)

Thời hạn: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ.

II. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ

- Sửa đổi, bổ sung 21/21 TTHC tại Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

1

Đăng ký khai sinh (1.001193.000.00.00 .H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức 3)

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian thực hiện

- Trình tự thực hiện.

2

Đăng ký kết hôn (1.000894.000.00.00 .H56)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức độ 4);

Không

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Yêu cầu, điều kiện.

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022.000.00.00 .H56 )

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và Gia đình.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ;

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689.000.00.00 .H56)

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí nhận cha mẹ con: 15.000 đồng/trường hợp.

- Lệ phí khai sinh quá hạn: 8.000đ/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đăng ký khai sinh đúng hạn.

- Luật Hôn nhân và Gia đình

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

5

Thủ tục đăng ký khai tử

(1.000656.000.00.00 .H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức độ

4)

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thời hạn giải quyết

- Thành phần hồ sơ.

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

(1.003583.000.00.00 .H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (1.000593.000.00.00 .H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Miễn lệ phí

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Yêu cầu, điều kiện.

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động. (1.000419.000.00.00 .H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện

9

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110.000.00.00 .H56 )

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

10

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094.000.00.00 .H56 )

03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Yêu cầu, điều kiện.

11

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080.000.00.00 .H56 )

07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

12

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827.000.00.00 .H56 )

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ

13

Thủ tục đăng ký giám hộ (1.004837.000.00.00 .H56 )

03 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Miễn lệ phí

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

14

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ (1.004845.000.00.00 .H56 )

02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Miễn lệ phí

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ.

15

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch  (1.004859.000.00.00 .H56 )

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc;

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Trình tự thực hiện

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan thực hiện;

- Yêu cầu, điều kiện.

16

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873.000.00.00 .H56)

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức 3)

15.000 Đồng (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi.)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Trình tự thực hiện;

- Yêu cầu, điều kiện.

17

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh (1.004884.000.00.00 .H56)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Trình tự thực hiện.

18

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772.000.00.00 .H56)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Trình tự thực hiện

19

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn (1.004746.000.00.00 .H56)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Căn cứ pháp lý;

- Thời hạn giải quyết;

- Trình tự thực hiện.

20

Thủ tục Đăng ký lại khai tử (1.005461.000.00.00 .H56)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Cách thức thực hiện.

21

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (2.000635.000.00.00 .H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Địa chỉ trực tuyến: https://dic hvucong.th anhhoa.go v.vn (mức 4)

Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

- Căn cứ pháp lý;

- Thành phần hồ sơ;

- Lệ phí.