ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4374/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2007;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2010;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn ở một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 366/TTr-LS: TC-XD-CT-TN&MT ngày 18/01/2013 của Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế - Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố.
(Chi tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành liên quan:
Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong quyết định này có biến động lớn, Sở Tài chính căn cứ các quy định của nhà nước hiện hành, có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế - Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình, lập phương ánh trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy định khác của UBND Thành phố về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(kèm theo Quyết định số 4374/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố | Ghi chú |
1 | Đất |
|
|
|
1.1 | Đất san lấp | đ/m3 | 15 000 |
|
1.2 | Đất làm gạch ngói | đ/m3 | 20 000 |
|
2 | Cát |
|
|
|
2.1 | Cát đen san nền các loại | đ/m3 | 15 000 |
|
2.2 | Cát đen xây dựng | đ/m3 | 20 000 |
|
2.3 | Cát vàng | đ/m3 | 70 000 |
|
3 | Nước |
|
|
|
3.1 | Nước mặt | đ/m3 | 2 000 |
|
3.2 | Nước ngầm | đ/m3 | 6 000 |
|
3.3 | Nước khoáng | đ/m3 | 20 000 |
|
4 | Puzơlan | đ/m3 | 25 000 |
|
5 | Đá xây dựng | đ/m3 | 50 000 |
|
6 | Sỏi | đ/m3 | 60 000 |
|
- 1 Quyết định 78/2009/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016
- 4 Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016
- 1 Công văn 73109/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế bảo vệ môi trường do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10 Luật giá 2012
- 11 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 13 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 14 Luật quản lý thuế 2006
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 78/2009/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 11 Công văn 73109/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế bảo vệ môi trường do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 12 Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016