ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Công Thương bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) * 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ (Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ gồm 02 trường hợp): | Bước 3.1 Hoặc Bước 3.2 |
|
|
|
Bước 3.1 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | * Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. | 08 giờ |
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. |
|
|
|
| |||
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3.2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | * Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định lại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP. - Xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân không muộn hơn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất về việc đã đáp ứng đủ điều kiện, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. Mẫu Giấy chứng nhận được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 96 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Phòng Quản lý công nghiệp | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHC | Giờ hành chính |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) * 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh. - Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 20 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy, trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và văn bản soạn thảo: - Nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. - Nếu chưa đạt: Trả lại phòng Quản lý công nghiệp yêu cầu chỉnh sửa. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) * 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ (Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ gồm 02 trường hợp): | Bước 3.1 Hoặc Bước 3.2 |
|
|
|
Bước 3.1 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | * Đối Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3.2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Chuyên viên | * Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất | 08 giờ |
|
|
|
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP. - Xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân không muộn hơn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất về việc đã đáp ứng đủ điều kiện, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. Mẫu Giấy chứng nhận được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 96 giờ |
|
|
| |||
Bước 4 | Phòng Quản lý công nghiệp | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHC | Giờ hành chính |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
|
|
|