Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

Số: 44/2007/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 21 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CÁC HÌNH THỨC ĐỔI ĐẤT LẤY CƠ SỞ HẠ TẦNG; HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - KINH DOANH - CHUYỂN GIAO (BOT); HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - CHUYỂN GIAO - KINH DOANH (BTO); HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - CHUYỂN GIAO (BT); TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng - xây dựng - kinh doanh - chuyển giao; hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh; hợp đồng xây dựng - chuyển giao;

Căn cứ Nghị quyết số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2007 - 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án đầu tư bằng hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng, BOT, BTO, BT, trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ban, ngành của tỉnh tổ chức triển khai công tác xúc tiến kêu gọi đầu tư vào các dự án trên từ các nguồn vốn trong và ngoài nước.

Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 


DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẰNG HÌNH THỨC:

ĐỔI ĐẤT LẤY CSHT, BOT, BTO, BT, TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2007 ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)

 Đvt: tỷ đồng

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

NĂNG LỰC, CÔNG SUẤT

KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

PHÂN KỲ ĐẦU TƯ

Nguồn vốn

 

2007 -2010

2011 -2015

2016 -2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

CÁC DỰ ÁN CSHT NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

545

263

222

60

 

 

1

Quốc lộ 80

 

37,4km

665

245

420

 

 

 

2

Quốc lộ 63 (giai đoạn 2)

 

15,4km

600

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 61 (đoạn từ phà Cái Tư đến Bến Nhứt)

 

26,6km, 4 cầu

135

135

 

 

 

 

4

Tỉnh lộ 99 (An Biên - Vĩnh Thuận)

 

53km

25

25

 

 

 

 

5

Tỉnh lộ U Minh Thượng (An Minh - Vĩnh Thuận)

 

73km

15

 

15

 

 

 

6

Tỉnh lộ kênh Chống Mỹ (An Minh - An Biên)

 

60km

103

43

60

 

 

 

7

Đường kênh T3

Kiên Lương

27km

68

8

60

 

 

 

8

Đường kênh Ba Thê

Kiên Lương

25km

15

5

10

 

 

 

9

Đường Đê quốc phòng ven biển (RG-KL 68 km; sông Cái Lớn - Tiểu Dừa 58 km)

 

126km

80

10

30

40

 

 

10

Cầu Số 1 (vượt kênh xáng Xẻo Rô)

AB-AM

105m

20

 

20

 

 

 

11

Cầu Số 2 (vượt kênh xáng Xẻo Rô)

AB-AM

105m

20

5

15

 

 

 

12

Đường Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội

Rạch Giá

22km

52

52

 

 

 

 

13

Đường Minh Lương- Tắc Cậu

Châu Thành

 

32

 

12

20

 

 

14

Đường Võ Trường Toản

Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

15

Cầu Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu

An Minh

 

 

 

 

 

 

 

16

Cầu Sông Kiên

Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

17

Cầu Lạc Hồng

Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

18

Cầu Nguyễn Văn Cừ

Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường Hành Tấu - Bãi Nò

Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường Nam Đông Hồ

Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường Bình An - Rạch Đùng - Hòn Trẹm

Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Suối Tranh - Hàm Ninh

Phú Quốc

2,9km

35

35

 

 

 

 

23

Đường Cầu Sấu - Bãi Sao

Phú Quốc

2km

16

16

 

 

 

 

24

Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn

Phú Quốc

5km

40

40

 

 

 

 

25

Đường Số 6 (khu QH Đường Bào - Tỉnh lộ 46)

Phú Quốc

3km

24

24

 

 

 

 

II

CÁC DỰ ÁN CSHT KHU CN, TTTM, KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ

 

 

9.487

6.760

0

0

 

 

1

Dự án lấn biển Bình An

Kiên Lương

26,9ha

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm thương mại Xẻo Nhàu

An Minh

4.500ha

3.200

 

 

 

 

 

3

Dự án khu dân cư - TM khu vực IV, V khu lấn biển Rạch Giá

 

400ha

 

 

 

 

 

 

4

Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Vĩnh Quang

Rạch Giá

100ha

 

 

 

 

 

 

5

Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Rạch Vàm Trư

Rạch Giá

100ha

 

 

 

 

 

 

6

Dự án lấn biển xây dựng khu đô thị mới Nam Rạch Sỏi

Rạch Giá

100ha

 

 

 

 

 

 

7

Dự án khu dân cư phường Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

92ha

 

 

 

 

 

 

8

Dự án lấn biển mở rộng khu hoa biển

Rạch Giá

6ha

 

 

 

 

 

 

9

Dự án lấn biển Hòn Tre - Kiên Hải

Kiên Hải

30ha

 

 

 

 

 

 

10

Bắc Gành Gió - Dương Đông

Phú Quốc

67.5ha

236

236

 

 

 

 

11

Gành Gió - Dương Đông

Phú Quốc

73.21ha

256

256

 

 

 

 

12

Trung tâm đô thị Cửa Cạn

Phú Quốc

120ha

420

420

 

 

 

 

13

Trung tâm đô thị Gành Dầu

Phú Quốc

100ha

350

350

 

 

 

 

14

Trung tâm đô thị Hàm Ninh

Phú Quốc

150ha

525

525

 

 

 

 

15

Đô thị Suối Lớn (Dương Tơ)

Phú Quốc

400ha

1400

1400

 

 

 

 

16

Đô thị Đường Bào (Dương Tơ)

Phú Quốc

150ha

52

525

 

 

 

 

17

Đô thị An Thới

Phú Quốc

600ha

2100

2100

 

 

 

 

18

Đô thị Gành Dầu

Phú Quốc

100ha

350

350

 

 

 

 

19

Trung tâm thương mại Dương Đông

Phú Quốc

27ha

108

108

 

 

 

 

20

Trung tâm xã Bãi Thơm

Phú Quốc

80ha

160

160

 

 

 

 

21

Trung tâm xã Cửa Dương

Phú Quốc

60ha

120

120

 

 

 

 

22

Trung tâm xã Dương Tơ

Phú Quốc

60ha

120

120

 

 

 

 

23

Điểm dân cư ấp Cây Thông Trong (Cửa Dương)

Phú Quốc

20ha

30

30

 

 

 

 

24

Điểm dân cư ấp Bãi Bổn (Bãi Thơm)

Phú Quốc

40ha

60

60

 

 

 

 

25

Chợ đầu mối nông sản (Thạnh Lộc)

Châu Thành

75ha

150

150

 

 

 

 

26

Chợ đầu mối thủy sản Tắc Cậu

Châu Thành

24ha

60

60

 

 

 

 

27

Chợ trung tâm nông sản

Tân Hiệp

3ha

5

5

 

 

 

 

28

Trung tâm thương mại Rạch Sỏi

Rạch Giá

2ha

20

20

 

 

 

 

29

Chợ Thứ Bảy

An Biên

3ha

10

 

10

 

 

 

30

Chợ cá trên biển

Kiên Hải

2ha

10

10

 

 

 

 

31

Chợ cửa khẩu Hà Tiên

Hà Tiên

3ha

1,48

1,48

 

 

 

 

32

Chợ cửa khẩu Đầm Chích

Kiên Lương

3,5ha

2

2

 

 

 

 

33

Chợ Ba Hòn

Hòn Đất

2ha

10

10

 

 

 

 

34

Siêu thị nông nghiệp

Rạch Giá

0,8ha

9

9

 

 

 

 

35

Khu kinh tế Cửa khẩu Hà Tiên

Hà Tiên

 

3.200

 

 

 

 

 

III

 CÁC DỰ ÁN CSHT NGÀNH THỦY SẢN

 

 

679

367

312

0

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại đảo Hòn Tre

Kiên Hải

Cầu tàu dài 150m

120

60

60

 

 

 

2

Mở rộng Cảng cá Tắc Cậu giai đoạn 2

Châu Thành

Cầu tàu dài 500m

490

250

240

 

 

 

3

Cảng cá Lình Huỳnh

Hòn Đất

Cầu tàu dài 55,8m

12

 

12

 

 

 

4

Cảng cá Ba Hòn

Kiên Lương

Cầu tàu dài 70m

20

20

 

 

 

 

5

Cảng cá Hòn Ngang

Kiên Hải

 

15

15

 

 

 

 

6

Chợ cá trên biển Lại Sơn

Kiên Hải

Cầu tàu dài 130m

14

14

 

 

 

 

7

Chợ nông sản Cửa Dương

Phú Quốc

3ha

 

 

 

 

 

 

8

Cầu tàu Tiên Hải

Hà Tiên

 

8

8

 

 

 

 

IV

CẢNG GIAO THÔNG

 

 

170

130

40

0

 

 

1

Cảng Vịnh Đầm

Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

2

Cảng Dương Đông

Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

3

Cảng Bãi Đất Đỏ

Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

4

Cảng Bãi Nò

Hà Tiên

 

55

45

10

 

 

 

5

Cảng Hòn Chông

Kiên Lương

5.000T

70

50

20

 

 

 

6

Cảng Tắc Cậu

Châu Thành

300T

45

35

10

 

 

 

V

CÁC DỰ ÁN NGÀNH CẤP NƯỚC

 

 

65,87

65,87

0

0

 

 

1

Hồ Cửa Cạn

Phú Quốc

35 triệu m3

 

 

 

 

 

 

2

Hồ Rạch Cá

Phú Quốc

1 triệu m3

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Suối Lớn

Phú Quốc

3.5 triệu m3

 

 

 

 

 

 

5

Xử lý nước thải toàn đảo Phú Quốc

Phú Quốc

40.000m3

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước U Minh Thượng

U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ thống cấp nước Hòn Đất

Hòn Đất

6.000m3/ngày

36,29

36,29

 

 

 

 

5

Hệ thống cấp nước Nam An Minh

An Minh

8.000m3/ngày

29,58

29,58

 

 

 

 

VI

CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP

 

 

370

370

0

0

 

 

1

Đầu tư nhà máy xử lý rác

Rạch Giá

150-200 tấn/ngày

120

120

 

 

 

 

2

Xử lý rác thải Hàm Ninh

Phú Quốc

25 ha

 

 

 

 

 

 

3

Xử lý rác thải Cửa Cạn

Phú Quốc

25 ha

 

 

 

 

 

 

4

Đầu tư nhà máy xử lý rác

Hà Tiên

150-200 tấn/ngày

250

250

 

 

 

 

VII

CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

5.000

4.710

290

0

 

 

1

Khu công nghiệp Thạnh Lộc

Châu Thành

249,42 ha

590

390

200

 

Ng.sách

+ Khác

 

2

Khu công nghiệp Rạch Vượt

Hà Tiên

140,73 ha

290

200

90

 

Khác

 

3

Khu công nghiệp Kiên Lương

Kiên Lương

3.200ha

4.000

4.000

 

 

 

 

4

Khu công nghiệp xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

Gò Quao

 

120

120

 

 

Khác

 

VIII

CÔNG NGHIỆP ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cáp ngầm xuyên biển Phú Quốc

Phú Quốc

46km

736

736

 

 

 

 

IX

CÁC DỰ ÁN NGÀNH VĂN HÓA TT- TD THỂ THAO

 

 

50

40

10

0

 

 

1

Sân vận động 12 huyện

Kiên Giang

 

40

40

 

 

 

 

2

Sân vận động và Trung tâm văn hóa huyện mới Giang Thành

Giang Thành

 

10

 

10

 

 

 

X

DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa phía Bắc, xã Cửa Dương

Phú Quốc

10 ha

 

 

 

 

 

 

2

Nghĩa địa Suối Mây - Dương Tơ

Phú Quốc

25 ha

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện sinh thái

Phú Quốc

500 giường

800

800

 

 

 

 

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐẢO PHÚ QUỐC

GIAI ĐOẠN 2007 ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)

 Đvt: tỷ đồng

STT

TÊN DỰ ÁN

QUY MÔ

KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

PHÂN KỲ ĐẦU TƯ

Nguồn vốn

 

2007-2010

2011-2015

2016-2020

 

DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỔI ĐẤT LẤY CSHT

 

 

 

 

 

 

 

I

KHU ĐÔ THỊ

ha

5.689

6.162

0

0

 

 

1

Bắc Gành Gió - Dương Đông

67,5

236

236

 

 

 

 

2

Gành Gió - Dương Đông

73,21

256

256

 

 

 

 

3

Trung tâm đô thị Cửa Cạn

120

420

420

 

 

 

 

4

Trung tâm đô thị Gành Dầu

100

350

350

 

 

 

 

5

Trung tâm đô thị Hàm Ninh

150

525

525

 

 

 

 

6

Đô thị Suối Lớn (Dương Tơ)

400

1.400

1.400

 

 

 

 

7

Đô thị Đường Bào (Dương Tơ)

150

52

525

 

 

 

 

8

Đô thị An Thới

600

2.100

2.100

 

 

 

 

9

Đô thị Gành Dầu

100

350

350

 

 

 

 

II

KHU THƯƠNG MẠI

 

108

108

 

 

 

 

1

Trung tâm thương mại Dương Đông

27

108

108

 

 

 

 

III

KHU TRUNG TÂM XÃ VÀ CÁC ĐIỂM DÂN CƯ

 

490

490

 

 

 

 

1

Trung tâm xã Bãi Thơm

80

160

160

 

 

 

 

2

Trung tâm xã Cửa Dương

60

120

120

 

 

 

 

3

Trung tâm xã Dương Tơ

60

120

120

 

 

 

 

4

Điểm dân cư ấp Cây Thông Trong (Cửa Dương)

20

30

30

 

 

 

 

5

Điểm dân cư ấp Bãi Bổn (Bãi Thơm)

40

60

60

 

 

 

 

IV

 CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

km

115

115

 

 

 

 

1

Đường Suối Tranh - Hàm Ninh

2,9

35

35

 

 

 

 

2

Đường Cầu Sấu - Bãi Sao

2

16

16

 

 

 

 

3

Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn

5

40

40

 

 

 

 

4

Đường số 6 (khu QH Đường Bào – Tỉnh lộ 46)

3

24

24

 

 

 

 

V

DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BTO, BT, TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Cửa Cạn

35 triệu m3

 

 

 

 

 

 

2

Hồ Rạch Cá

1 triệu m3

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Suối Lớn

3,5 triệu m3

 

 

 

 

 

 

4

Điện cáp ngầm từ đất liền ra đảo

46km

736

736

 

 

 

 

5

Xử lý nước thải toàn đảo

40.000m3

 

 

 

 

 

 

6

Xử lý rác thải Hàm Ninh

25ha

 

 

 

 

 

 

7

Xử lý rác thải Cửa Cạn

25ha

 

 

 

 

 

 

8

Nghĩa địa phía Bắc xã Cửa Dương

10ha

 

 

 

 

 

 

9

Nghĩa địa Suối Mây - Dương Tơ

25ha

 

 

 

 

 

 

10

Chợ nông sản - Cửa Dương

3ha

 

 

 

 

 

 

11

Bệnh viện sinh thái

500 giường

800

800

 

 

 

 

12

Cảng Vịnh Đầm

 

 

 

 

 

 

 

13

Cảng Dương Đông

 

 

 

 

 

 

 

14

Cảng bãi Đất Đỏ