- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 2 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2016/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 296/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh, bổ sung về giá một số loại đất tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 638/TTr-STNMT ngày 08/11/2016 năm 2016; Thông báo số 43/TB-STC ngày 28/10/2016 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định, bổ sung về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo số 162/BC-STP ngày 03/11/2016 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Khoản 6 vào Điều 6 Bản quy định về giá đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
“6. Giá đất sử dụng vào mục đích sân Golf (bao gồm toàn bộ diện tích làm sân golf và các công trình phụ trợ xây dựng trong diện tích sân golf) được xác định cụ thể cho từng sân golf trên địa bàn tỉnh, không tính theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014”.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá một số loại đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
(có bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | KÝ HIỆU | VỊ TRÍ, KHU VỰC | Giá đất theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2) | Giá đất điều chỉnh, bổ sung (đồng/m2) |
| A | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
|
|
| MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| I | CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI |
|
|
| 1 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). |
|
|
| d | Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú |
|
|
| - | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: |
|
|
2 | + | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3.000.000 | 4.000.000 |
3 | + | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2.000.000 | 3.000.000 |
4 | e | Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50) | 7.000.000 | 8.400.000 |
| 10 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
5 | - | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3.500.000 | 4.200.000 |
| 25 | Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| d | Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
|
6 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.500.000 | 6.000.000 |
| 46 | Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý |
|
|
| a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50 |
|
|
8 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11.500.000 | 8.000.000 |
| 48 | Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
|
| a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo |
|
|
9 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7.500.000 | 9.000.000 |
10 | 59 | Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | 6.500.000 | 7.800.000 |
11 | 62 | Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) | 3.500.000 | 4.200.000 |
12 | 63 | Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô) | 2.500.000 | 6.000.000 |
14 | 88 | Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3.500.000 | 4.200.000 |
15 | 103 | Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3.500.000 | 4.200.000 |
16 | 109 | Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3.500.000 | 4.500.000 |
17 | 111 | Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung đến phố Trần Quang Sơn) | 3.500.000 | 4.200.000 |
18 | 120 | Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) | 1.500.000 | 2.000.000 |
19 | 131 | Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn) | 6.000.000 | 3.000.000 |
20 | 141 | Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3.500.000 | 4.200.000 |
21 | 156 | Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3.500.000 | 4.200.000 |
22 | 158 | Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du) | 3.500.000 | 4.200.000 |
23 | 159 | Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến phố Lê Đức Thọ) | 2.000.000 | 2.500.000 |
24 | 161 | Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy) | 3.500.000 | 4.200.000 |
25 | 173 | Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3.500.000 | 4.500.000 |
27 | 178 | Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 3.500.000 | 4.200.000 |
28 | 194 | Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến phố Hà Văn Chúc) | 4.000.000 | 4.800.000 |
29 | 208 | Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành) | 2.500.000 | 4.000.000 |
30 | 215 | Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng | 2.000.000 | 2.500.000 |
31 | 223 | Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo | 2.000.000 | 3.500.000 |
32 | 225 | Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng | 2.000.000 | 3.000.000 |
| 228 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo |
|
|
| b | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã |
|
|
33 |
| Đường mặt cắt 19.5 m | 5.000.000 | 4.000.000 |
36 |
| Đường mặt cắt < 13.5 m | 2.500.000 | 2.000.000 |
| II | ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
| 2 | Xã Định Trung |
|
|
| h | Khu dân cư làng Gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu |
|
|
38 | - | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính | 1.000.000 | 1.500.000 |
|
| MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
| I | ĐẤT Ở |
|
|
| h | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới. |
|
|
37 | - | Đường mặt cắt >27m |
| 7.500.000 |
| 2 | Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên |
|
|
39 | d | Đoạn 4: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) đến giao phố Đặng Trần Côn |
| 6.000.000 |
| 42 | Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời |
|
|
40 | - | Vị trí 4: Đường dạo ven hồ cống Tỉnh |
| 4.000.000 |
| 47 | Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khoái |
|
|
41 | c | Đoạn 3: Từ phố Nguyễn Khoái đến phố Ngô Thì Nhậm |
| 4.000.000 |
42 | d | Đoạn 4: Từ Trung tâm pháp y đến giao đường Lê Hồng Phong |
| 2.500.000 |
| 48 | Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm |
|
|
| d | Đoạn 4: Từ chân cầu vượt đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
|
43 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền |
| 4.000.000 |
44 | - | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn này |
| 2.000.000 |
| 51 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương |
|
|
| c | Đoạn 3: Từ ngõ 8 đến hết địa giới phường Hội Hợp |
|
|
45 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền |
| 3.500.000 |
46 | - | Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này |
| 2.000.000 |
47 | - | Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn |
| 1.500.000 |
|
| Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút giao phố Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần Côn |
|
|
48 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền |
| 4.000.000 |
49 | - | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này |
| 2.000.000 |
| 130 | Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc) |
|
|
50 | - | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Tô Ngọc Vân |
| 6.000.000 |
51 | - | Đoạn 2: Từ giao phố Tô Ngọc Vân đến giao đường Điện Biên Phủ |
| 3.000.000 |
| 151 | Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh |
|
|
52 | - | Đoạn 1: Từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong |
| 4.000.000 |
53 | - | Đoạn 2: Từ phố đường Lê Hồng Phong đến phố Nguyễn Bính |
| 3.000.000 |
| 209 | Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố Phùng Dong Oánh) |
|
|
54 | - | Đoạn 1: Từ đường Mê Linh đến đường Ngô Gia Tự |
| 5.000.000 |
55 | - | Đoạn 2: Từ giao đường Ngô Gia Tự đến phố Phùng Dong Oánh |
| 3.500.000 |
| 210 | Phố Đồng Tum (Từ đường Kim Ngọc đến KDC rừng ướt) |
|
|
56 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền |
| 4.000.000 |
57 | - | Các ngõ giao với đường này |
| 2.000.000 |
| 227 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo |
|
|
| d | Khu đất dịch vụ thôn Hán Lữ phường Khai Quang |
|
|
58 | - | Đường mặt cắt 16,5m |
| 2.800.000 |
59 | - | Đường mặt cắt 13,5m |
| 2.600.000 |
| 228 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp |
|
|
| f | Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú, khu CBCN viên trường Đại học giao thông vận tải, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên, khu dân cư cơ khí Bắc Sơn mà chưa có tên đường |
|
|
59a | - | Đường mặt cắt ≥13.5 m |
| 2.500.000 |
| i | Khu đất ở cho nhân dân và cán bộ, công nhân viên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Đồng Tâm |
|
|
60 | - | Đường mặt cắt 19.5 m |
| 3.000.000 |
61 | - | Đường mặt cắt 16.5 m |
| 2.500.000 |
62 | - | Đường mặt cắt ≥13.5 m |
| 2.000.000 |
63 | - | Đường mặt cắt < 13.5 m |
| 1.500.000 |
| 230 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh |
|
|
64 | - | Vị trí 1: Đất mặt tiền |
| 8.500.000 |
65 | - | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này |
| 4.000.000 |
66 | 231 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| 3.500.000 |
| 232 | Các đường chưa đặt tên thuộc các khu dân cư trên địa bàn xã Thanh Trù |
|
|
67 | - | Đường mặt cắt >26 m |
| 6.000.000 |
68 | - | Đường mặt cắt ≤26 m |
| 5.000.000 |
69 | - | Đường mặt cắt 19.5 m |
| 3.500.000 |
70 | - | Đường mặt cắt 16.5 m |
| 3.000.000 |
71 | - | Đường mặt cắt 13.5 m |
| 2.500.000 |
72 | - | Đường mặt cắt < 13.5 m |
| 2.000.000 |
| Đất ở thuộc khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên |
|
| |
73 | - | Đường mặt cắt ≥ 30m |
| 7.500.000 |
74 | - | Đường mặt cắt ≥ 24m |
| 6.000.000 |
75 | - | Đường mặt cắt ≥ 21m |
| 5.000.000 |
76 | - | Đường mặt cắt ≥ 16,5m |
| 3.500.000 |
77 | - | Đường mặt cắt ≥ 13,5m |
| 3.000.000 |
78 | - | Đường mặt cắt ≥ 11,5m |
| 2.000.000 |
| 234 | Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm Đầm Vạc |
|
|
79 | - | Đường mặt cắt ≥ 30m |
| 7.500.000 |
80 | - | Đường mặt cắt ≥ 24m |
| 6.000.000 |
81 | - | Đường mặt cắt ≥ 21m |
| 5.000.000 |
82 | - | Đường mặt cắt ≥ 16,5m |
| 3.500.000 |
83 | - | Đường mặt cắt ≥ 13,5m |
| 3.000.000 |
84 | - | Đường mặt cắt ≥ 11,5m |
| 2.000.000 |
84a | 235 | Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên |
| 6.000.000 |
84b | 236 | Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên |
| 6.000.000 |
| 237 | Đất ở thuộc khu đô thị Nam Đầm Vạc |
|
|
84c | - | Đường mặt cắt ≥ 30m |
| 7.500.000 |
84d | - | Đường mặt cắt ≥ 24m |
| 6.000.000 |
84e | - | Đường mặt cắt ≥ 21m |
| 5.000.000 |
84f | - | Đường mặt cắt ≥ 16,5m |
| 3.500.000 |
84g | - | Đường mặt cắt ≥ 13,5m |
| 3.000.000 |
84h | - | Đường mặt cắt ≥ 11,5m |
| 2.000.000 |
26a | 238 | Đường Triệu Thái |
| 2.000.000 |
26b | 239 | Phố Nguyễn Tông Lỗi |
| 2.000.000 |
26c | 240 | Đường Phạm Công Bình |
| 2.000.000 |
26d | 241 | Phố Đặng Trần Côn |
| 2.000.000 |
26e | 242 | Phố Đào Duy Anh |
| 3.000.000 |
26f | 243 | Đường Phùng Hưng |
| 2.000.000 |
26g | 244 | Phố Ngô Sỹ Liên |
| 2.000.000 |
26h | 245 | Đường Văn Cao |
| 4.500.000 |
| B | THỊ XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
| MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| I | Phường Xuân Hòa |
|
|
86 | 18 | Khu trung tâm hành chính Phường |
|
|
Băng 1 | 2.500.000 | 2.500.000 | ||
Băng 2 + 3 | 2.500.000 | 1.500.000 | ||
| II | Phường Phúc Thắng |
|
|
| 3 | Đường Nội Phường |
|
|
87 |
| Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) | 4.500.000 | 5.400.000 |
88 | 7 | Từ nhà ông Thông đến thôn Thanh Vân - Thanh Lâm | 3.500.000 | 4.200.000 |
| IV | Phường Trưng Trắc |
|
|
89 | 1 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | 15.000.000 | 18.000.000 |
90 | 8 | Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | 12.000.000 | 14.400.000 |
| 11 | Phố An Dương Vương |
|
|
91 |
| Từ ghi tầu đến hộ ông Phạm Trung Bình | 4.500.000 | 5.400.000 |
| VI | Xã Nam Viêm |
|
|
| 2 | Khu tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
94 |
| Băng 1 | 6.500.000 | 4.000.000 |
95 |
| Băng 2 | 4.000.000 | 2.500.000 |
| X | Xã Ngọc Thanh |
|
|
| 1 | Từ dốc Bảo An đến cống số 1 Đại Lải |
|
|
96 |
| Từ dốc Bảo An đến Nhà Sáng Tác Đại Lải | 3.000.000 | 3.000.000 |
97 |
| Từ tiếp theo Nhà Sáng Tác Đại Lải đến cống số 1 Đại Lải | 3.000.000 | 1.000.000 |
|
| MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
| ĐẤT Ở |
|
|
| I | Phường Phúc Thắng |
|
|
98 | 8 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa phận phường Phúc Thắng) |
| 6.000.000 |
99 | 9 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt = <13,5 |
| 4.000.000 |
100 | 10 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt > = 13,5 |
| 5.000.000 |
101 | 11 | Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương- Từ nhà ông Tỵ đến nhà ông Nam |
| 3.200.000 |
| II | Xã Tiền Châu |
|
|
102 | 8 | Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên |
| 2.000.000 |
103 | 9 | Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm đất ven QL2) |
| 2.000.000 |
| 10 | Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình |
|
|
104 | - | Vị trí dọc theo trục đường Quang Trung |
| 5.000.000 |
105 | - | Các vị trí bên trong |
| 3.000.000 |
| III | Phường Trưng Trắc |
|
|
106 | 13 | Phố Thành Đỏ |
| 6.000.000 |
| V | Phường Trưng Nhị |
|
|
107 | 9 | Đường Chu Văn An ( Từ giáp phường Trưng Trắc chạy đến Phố Chùa Cấm phường Trưng Nhị ) |
| 4.500.000 |
| IV | Xã Nam Viên |
|
|
| 1 | Các tuyến đường |
|
|
108 | - | Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) đến nhà anh Vũ Văn Trường |
| 1.800.000 |
| V | Xã Cao Minh |
|
|
110 | 9 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh) |
| 3.000.000 |
111 | 10 | Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải (nhà ông Thịnh) đến cống số 1 Đại Lải |
| 4.000.000 |
| VI | Xã Ngọc Thanh |
|
|
112 | 34 | Ngã 3 đường Lê Duẩn nhà ông Lâm Minh Châu theo đường nhựa đến ngã 3 nhà ông Trương Văn Sơn |
| 900.000 |
| C | HUYỆN LẬP THẠCH |
|
|
|
| MỤC 2. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| I | Khu đất dân cư hai bên đường giao thông |
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu |
|
|
114 |
| Đoạn từ ngân hàng Triệu Đề đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông |
| 1.000.000 |
115 |
| Đoạn từ đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông đến phà Phú Hậu |
| 1.400.000 |
116 |
| Đất hai bên đường TL307: Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C |
| 1.500.000 |
| D | HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
| MỤC 1: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| I | XÃ HỢP CHÂU |
|
|
| 1 | Đường tỉnh lộ 302 |
|
|
117 | h | Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang đến hết đường đôi thôn Tích Cực | 3.000.000 | 5.500.000 |
|
| Mục 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| 2.1 | ĐẤT Ở |
|
|
| I | XÃ HỢP CHÂU |
|
|
118 |
| Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực |
| 2.500.000 |
| II | XÃ ĐẠI ĐÌNH |
|
|
119 |
| Đường trục chính Trung tâm lễ hội Tây Thiên (từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 đến cổng Tam Quan) |
| 1.000.000 |
120 |
| Đường từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt đến xã Đạo Trù |
| 300.000 |
121 |
| Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới |
| 500.000 |
| III | XÃ MINH QUANG |
|
|
122 |
| Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang |
| 570.000 |
| E | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
|
|
| MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
| 1 | Khu dân cư đồng Đình Thế và đồng Cổng Huyện |
|
|
124 | - | Băng 1 đường nội thị | 2.600.000 | 4.000.000 |
|
| MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
126 | 33 | Đường Kim Long- Tam Quan, huyện Tam Dương (Giai đoạn 2) |
| 600.000 |
127 | 34 | Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã Kim Long, huyện Tam Dương |
| 350.000 |
128 | 35 | Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương |
| 3.000.000 |
129 | 36 | Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) |
| 800.000 |
| 37 | Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
|
|
130 | - | Tuyến 1: Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu. |
| 600.000 |
131 | - | Tuyến 2: Từ ngã tư nhà Nhâm Cân - Đê tả sông Phó Đáy |
| 350.000 |
132 | 38 | Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương |
| 800.000 |
133 | 39 | Đoạn từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa |
| 800.000 |
134 | 40 | Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương |
| 2.000.000 |
135 | 41 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo |
| 800.000 |
136 | 42 | Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương |
| 350.000 |
137 | 43 | Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
| 800.000 |
| 44 | Đường nội thị đoạn từ QL 2C - Hợp Hòa - An Hòa |
|
|
138 | - | Băng 1: |
| 2.600.000 |
139 | - | Còn lại: |
| 1.000.000 |
140 | 45 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú |
| 3.000.000 |
141 | 46 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
| 800.000 |
| 47 | Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa ( Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) |
|
|
142 | - | Băng 1 đường nội thị phía Tây |
| 4.000.000 |
143 | - | Các băng còn lại |
| 2.000.000 |
| 48 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương |
|
|
144 | - | Băng 1 đường nội thị phía Tây |
| 4.000.000 |
145 | - | Các băng còn lại |
| 2.000.000 |
| 49 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa |
|
|
146 | - | Băng 1 đường QL 2C |
| 5.000.000 |
147 | - | Còn lại |
| 2.200.000 |
| 50 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm |
|
|
148 | - | Băng 1 đường QL 2C |
| 4.000.000 |
149 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 51 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình |
|
|
150 | - | Băng mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa |
| 2.200.000 |
151 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
152 | 52 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay, TDP Đồi |
| 2.500.000 |
153 | 53 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú |
| 2.000.000 |
| 54 | Khu đất giãn dân, đấu giá tại TDP Vinh Phú |
|
|
154 | - | Băng 1 QL 2C |
| 3.000.000 |
155 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 55 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồng Nam, Cổng Huyện |
|
|
156 | - | Băng 1 đường nội thị phía Tây |
| 4.000.000 |
157 | - | Băng 1 đường TL 309 |
| 4.000.000 |
| 56 | Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế ( 2 bên đường vào trường cấp 3 Tam Dương) |
|
|
158 | - | Mặt đường nội thị phía Tây |
| 4.000.000 |
159 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 57 | Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía Tây |
|
|
160 | - | Băng 1 đường nội thị |
| 4.000.000 |
161 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 58 | Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía Đông |
|
|
162 | - | Băng 1 đường nội thị |
| 4.000.000 |
163 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 59 | Khu dân cư đồng Cầu Thiện |
|
|
164 | - | Băng 1 đường nội thị |
| 3.600.000 |
165 | - | Còn lại |
| 2.000.000 |
| 60 | Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh |
|
|
166 | - | Các ô đất giáp hai mặt đường |
| 2.500.000 |
167 | - | Các ô giáp một mặt đường |
| 2.000.000 |
168 | 61 | Đường từ QL 2C - chợ Đạo Tú - TL310 |
| 2.400.000 |
169 | 62 | Khu May Mặc - xã Kim Long; |
| 2.800.000 |
170 | 63 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; |
| 900.000 |
171 | 64 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên |
| 900.000 |
172 | 65 | Khu đất giãn dân (điều chỉnh từ đất đấu giá sang) đồng Cổng Vôi, xã Duy Phiên |
| 1.100.000 |
173 | 66 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân |
|
|
| - | Băng 1 |
| 4.000.000 |
174 | - | Còn lại |
| 1.500.000 |
175 | 67 | Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú |
| 3.500.000 |
176 | 68 | Khu tái định cư mặt đường QL2C xã Đạo Tú |
| 5.000.000 |
177 | 69 | Khu tái định cư xã Hoàng Đan |
| 1.700.000 |
178 | 70 | Khu tái định cư thôn Gô - xã Kim Long |
| 1.800.000 |
179 | 71 | Khu tái định cư thôn Hương Đình - xã An Hòa |
| 2.500.000 |
| G | HUYỆN YÊN LẠC |
|
|
|
| MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
180 |
| Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu |
| 3.000.000 |
| H | HUYỆN BÌNH XUYÊN |
|
|
|
| MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
181 | 1 | Đường Tân Phong đi Thanh Lãng |
| 4.000.000 |
182 | 2 | Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến |
| 1.400.000 |
183 | 3 | Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến |
| 1.500.000 |
| I | HUYỆN SÔNG LÔ |
|
|
|
| MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
184 | - | Đất hai bên đường nội thị đoạn từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) đến bến xe khách |
| 1.000.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ, KHU VỰC, TÊN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (KHU VỰC CÁC SÂN GOLF)
(Kèm theo Quyết định số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | KÝ HIỆU | VỊ TRÍ, KHU VỰC | Giá đất theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2) | Giá đất điều chỉnh, bổ sung (đồng/m2) |
| 1 | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
|
| - | Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đầm Vạc |
| 260.000 |
| 2 | THỊ XÃ PHÚC YÊN |
|
|
| - | Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đại Lải |
| 260.000 |
| 3 | HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
| - | Khu vực đất xây dựng Sân Golf và câu lạc bộ tại xã Hợp Châu, Minh Quang, Hồ Sơn |
| 210.000 |
- 1 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
- 2 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 3 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 4 Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
- 5 Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
- 1 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 2 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 3 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 3 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 4 Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
- 5 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành