ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 03/10/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường N4-Nguyễn Trãi) | 6.000.000 |
|
|
|
- | Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) | 5.000.000 |
|
|
|
- | Các đường nội bộ rộng 5m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Nguyễn Văn Huyên tại phường 9 và xã Bình Kiến (rộng 16m): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường An Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến | 3.000.000 |
|
|
|
- | Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 2.500.000 |
|
|
|
2 | Đường Lý Nam Đế (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
3 | Đường Lê Đài (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
4 | Đường Lương Định Của (rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.000.000 |
|
|
|
5 | Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 2.500.000 |
|
|
|
6 | Đường quy hoạch N rộng 12m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) | 4.000.000 |
|
|
|
- | Đường An Dương Vương (đoạn từ đường số 01 đến đường N4) | 3.300.000 |
|
|
|
- | Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường số 1 đến đường N4) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (đoạn từ đường số 1 đến đường N2) | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2) | 3.200.000 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m | 1.700.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 10m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường số 01 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Lý Nam Đế rộng 25m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Hà Huy Tập (đoạn từ đường số D2 đến đường Lê Đài) | 3.200.000 |
|
|
|
- | Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.500.000 |
|
|
|
- | Đường Lương Định Của (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 2.000.000 |
|
|
|
- | Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) | 1.800.000 |
|
|
|
- | Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m | 2.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Đường Phan Chu Trinh rộng 42m | 3.000.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 25m | 2.000.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 20m | 1.800.000 |
|
|
|
- | Các đường quy hoạch rộng 16m | 1.500.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
- | Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m | 3.000.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 20m | 1.800.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 12.5m | 1.000.000 |
|
|
|
8. Đường Phan Chu Trinh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương):
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
1 | Tuyến đường Phan Chu Trinh rộng 42m: Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) | 3.000.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất ở(đồng/m2) | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
| Tuyến đường quy hoạch rộng 25 m | 2.000.000 |
|
|
|
| Tuyến đường quy hoạch rộng 12m | 1.000.000 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 10 năm 2018./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND