ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 5 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 12 năm 2017của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 884/TTr-STTTT ngày 29 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 6. Nội dung tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
1. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin;
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan;
3. Dịch vụ công trực tuyến;
4. Nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin;
5. Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin.
Chi tiết nội dung tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin dành cho các cơ quan, đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được quy định tại Phụ lục I và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố được quy định tại Phụ lục II.”
2. Bổ sung Điểm e Khoản 4 Điều 7 như sau:
“e) Thực hiện xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin theo 2 nhóm
- Nhóm 1: Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin dành cho cơ quan, đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Nhóm 2: Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin dành cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.”
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định.
Điều 2. Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7 của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan theo dõi, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN NĂM …
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Hướng dẫn chung:
• Mốc thời gian lấy số liệu thống kê được tính đến hết ngày ....../.../......
• Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
• Trong phiếu điều tra này, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh đều được gọi chung là cơ quan.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ:.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ..................................................................................................................
4. Người thực hiện báo cáo:................................................................................................
- Đơn vị công tác: ................................................................................................................
- Chức vụ:.............................................................................................................................
- Điện thoại cố định: ..................... Điện thoại di động: ....................... Email: .....................
5. Tổng số đơn vị trực thuộc: ...............................................................................................
6. Tổng số cán bộ công chức, viên chức: ............................................................................
- Tổng số cán bộ công chức:................................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức: ................................................................................................
7. Tổng số thủ tục hành chính: ............................................................................................
8. Tổng số máy tính:..............................................................................................................
+ Tại cơ quan:
- Số máy chủ: .......................................................................................................................
- Số máy để bàn:...................................................................................................................
- Số máy tính xách tay:..........................................................................................................
+ Tại các đơn vị trực thuộc:
- Số máy chủ: .......................................................................................................................
- Số máy để bàn:...................................................................................................................
- Số máy tính xách tay:..........................................................................................................
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
STT | TIÊU CHÍ | PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ | CHI CHÚ |
1 | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
| 150 |
|
|
1.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị máy tính:...................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.2 | Mạng nội bộ |
| 20 |
|
|
1.2.1 | Mạng máy chủ/máy trạm | + 20 điểm | 20 |
|
|
1.2.2 | Mạng ngang hàng | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.3 | Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet :… | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.4 | Có mạng không dây (Wifi, Wimax) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.5 | Có kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng | +10 điểm | 10 |
|
|
1.6 | Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm diệt virus: ............................................................. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.7 | Mạng nội bộ có áp dụng các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin |
| 50 |
|
|
1.7.1 | Tường lửa (phần cứng, phần mềm) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.2 | Sử dụng mật khẩu cho truy cập không dây | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.3 | Sao lưu dự phòng (tủ băng, đĩa/SAN/NAS) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.4 | Hệ thống an toàn chống cháy nổ hệ thống CNTT | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.5 | Áp dụng các biện pháp khác, đề nghị ghi rõ: ........................................................... | + 10 điểm | 10 |
|
|
2 | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN | 500 |
|
| |
Hệ thống Thư điện tử công vụ | 80 |
|
| ||
2.1 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử công vụ: ......................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.2 | Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): .................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử trong nội bộ cơ quan:……… | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.4 | Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử với bên ngoài cơ quan:……… | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (QLVB&HSCV) | 165 |
|
| ||
2.5 | Có sử dụng phần mềm QLVB&HSCV | + 30 điểm | 30 |
|
|
2.6 | Dùng phần mềm QLVB&HSCV để lưu trữ văn bản đi, đến, lập lịch công tác | + 30 điểm | 30 |
|
|
2.7 | Dùng phần mềm QLVB&HSCV để điều hành, xử lý công việc qua mạng | + 50 điểm | 50 |
|
|
2.8 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng phần mềm trong giải quyết công việc:….. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.9 | Tỷ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ cơ quan: ...................................................... Trong đó: Số văn bản điện tử: ................................. Tổng số văn bản: ...................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa - Ghi rõ số lượng văn bản điện tử được số hóa, tổng số văn bản của cơ quan. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. | 35 |
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử (Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa) | 80 |
|
| ||
2.10 | Có sử dụng phần mềm một cửa điện tử trong tiếp nhận và xử lý hồ sơ | + 30 điểm | 30 |
|
|
2.11 | Cung cấp thông tin về các thủ tục hành chính Địa chỉ đăng tải: ....................................... | - Không có địa chỉ đăng tải sẽ không tính điểm mục này | 20 |
|
|
2.11.1 | Cung cấp đầy đủ | + 20 điểm | 20 |
|
|
2.11.2 | Chưa cung cấp hoặc cung cấp chưa đầy đủ | - 20 điểm | -20 |
|
|
2.12 | Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa: ............................................ Trong đó: Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:…… Tổng số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa - Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. | 30 |
|
|
Trang thông tin điện tử | 130 |
|
| ||
2.13 | Có Ban biên tập trang thông tin điện tử: (Số văn bản:…Ngày ban hành:….) | + 10 điểm | 10 |
|
|
2.14 | Có Quy chế cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử: (Số văn bản:… Ngày ban hành:… .) | + 10 điểm | 10 |
|
|
2.15 | Thông tin giới thiệu |
| 30 |
|
|
2.15.1 | - Thông tin giới thiệu: sơ đồ cơ cấu tổ chức; chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của từng phòng/ban thuộc Sở, ban, ngành hoặc tương đương; tóm lược quá trình hình thành và phát triển của cơ quan | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.15.2 | - Thông tin giới thiệu: thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin) | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.15.3 | - Thông tin giới thiệu: thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức) | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.16 | Thông tin chỉ đạo điều hành |
| 20 |
|
|
2.16.1 | - Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân | - Cung cấp: điểm tối đa. - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.16.2 | - Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan | - Cung cấp đầy đủ hàng tuần: điểm tối đa. - Cung cấp đầy đủ hàng tháng: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.17 | Thông tin tuyên truyền |
| 20 |
|
|
2.17.1 | - Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.17.2 | -Tuyên truyền chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.18 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật: Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu) | - Thông tin cập nhật đều hàng tháng trong vòng 12 tháng: điểm tối đa. - Thông tin cập nhật đều hàng quý trong vòng 12 tháng: 8 điểm - Thông tin cập nhật đều hàng 6 tháng trong vòng 12 tháng: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.19 | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan | - Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin trong vòng 3 ngày: điểm tối đa. - Cập nhật thường xuyên và không đầy đủ: sau 03 ngày trừ 0,5 điểm; sau 5 ngày trừ 1 điểm; sau 1 tuần từ 2 điểm; sau 10 ngày trừ 3 điểm; sau 15 ngày trừ 5 điểm; sau 1 tháng trừ 8 điểm) - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.20 | Xin ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | - Cung cấp đầy đủ (trong đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến): điểm tối đa. - Không đầy đủ: 5 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.21 | Cung cấp đầy đủ thủ tục hành chính | - Có đầy đủ: điểm tối đa - Không đầy đủ hoặc không cung cấp: 0 điểm | 5 |
|
|
2.22 | Có thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | + 5 điểm | 5 |
|
|
Ứng dụng Chứng thư số |
| 20 |
|
| |
2.23 | Đã sử dụng Đơn vị cấp: .............................................. Số lượng: ................................................. Dùng cho ứng dụng: ................................ | + 20 điểm - Ghi rõ đơn vị cấp, số lượng, ứng dụng triển khai chứng thư số của cơ quan. - Không cung cấp đầy đủ nội dung sẽ không tính điểm mục này. | 20 |
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác | 25 |
|
| ||
2.24 | Phần mềm Quản lý nhân sự | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.25 | Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.26 | Phần mềm Quản lý tài sản | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.27 | Các phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... | - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 5 điểm - Tối đa không quá 10 điểm | 10 |
|
|
3 | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 100 |
|
| |
3.1 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1,2 Địa chỉ đăng tải: ....................................... | - Không cung cấp địa chỉ đăng tải không tính điểm mục này | 10 |
|
|
3.1.1 | Cung cấp, cập nhật đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu | + 10 điểm | 10 |
|
|
3.1.2 | Chưa cung cấp hoặc cập nhật chưa đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu | - 10 điểm | - 10 |
|
|
3.2 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 Địa chỉ truy cập: ....................................... | - Không cung cấp địa chỉ đăng tải không tính điểm mục này - Không có số liệu sẽ không tính điểm mục này. | 50 |
|
|
3.2.1 | Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: .................................................................... Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:............... | Điểm = ((Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến) /(Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan)) x Điểm tối đa | 30 |
|
|
3.2.2 | Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: ................................................................... Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:............... | Điểm = ((Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến) /(Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan)) x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.3 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn: .......... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 40 |
|
|
4 | NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT | 90 |
|
| |
4.1 | Có nhân sự với trình độ chuyên môn về CNTT thực hiện nhiệm vụ CNTT | + 40 điểm | 40 |
|
|
4.2 | Trình độ chuyên môn của nhân sự thực hiện nhiệm vụ CNTT |
| 30 |
|
|
Đại học chuyên ngành CNTT trở lên | + 30 điểm | 30 |
|
| |
Cao đẳng chuyên ngành CNTT | + 10 điểm | 10 |
|
| |
4.3 | Tham gia các khóa tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức CNTT của tỉnh trong năm |
| 10 |
|
|
4.3.1 | Tham gia đầy đủ | + 10 điểm | 10 |
|
|
4.3.2 | Tham gia chưa đầy đủ | - 10 điểm | -10 |
|
|
4.4 | Tự tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ, công chức trong năm hoặc cử cán bộ đi học, tham gia các khóa chuyên ngành CNTT Số lượng: ................................................... (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 10 điểm - Không có số liệu sẽ không tính điểm mục này. | 10 |
|
|
5 | CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT | 160 |
|
| |
5.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ quan: (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 30 điểm | 30 |
|
|
5.2 | Ban hành Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin: (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 20 điểm | 20 |
|
|
5.3 | Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại cơ quan có nội dung ứng dụng CNTT: (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 20 điểm | 20 |
|
|
5.4 | Ban hành các văn bản khác liên quan đến ứng dụng CNTT (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 20 điểm | 20 |
|
|
5.5 | Lãnh đạo phụ trách CNTT tại cơ quan |
| 30 |
|
|
5.5.1 | Người đứng đầu cơ quan | + 30 điểm | 30 |
|
|
5.5.2 | Cấp phó của người đứng đầu cơ quan | + 10 điểm | 10 |
|
|
5.6 | Báo cáo tình hình ứng dụng CNTT tại cơ quan vào kết quả công tác năm, chương trình, dự án… (Số văn bản:…Ngày ban hành:…….) | + 10 điểm | 10 |
|
|
5.7 | Có bố trí kinh phí chi ngân sách Nhà nước cho CNTT trong năm Tổng kinh phí:……..đồng, trong đó: - Kinh phí đầu tư hạ tầng CNTT: ......... - Kinh phí đầu tư phần mềm: ................ - Kinh phí đầu tư ATTT: ......................... | + 30 điểm | 30 |
|
|
TỔNG CỘNG | 1.000 |
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN NĂM …
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Hướng dẫn chung:
• Mốc thời gian lấy số liệu thống kê được tính đến hết ngày ....../.../......
• Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
• Trong phiếu điều tra này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố đều được gọi chung là huyện.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên huyện: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ...................................................................................................................
4. Người thực hiện báo cáo:.................................................................................................
- Đơn vị công tác: ................................................................................................................
- Chức vụ:............................................................................................................................
- Điện thoại cố định: ..................... Điện thoại di động: ....................... Email: ....................
5. Tổng số đơn vị trực thuộc: ..............................................................................................
6. Tổng số cán bộ công chức, viên chức: ...........................................................................
+ Tại huyện:
- Tổng số cán bộ công chức:...............................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức:................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:
- Tổng số cán bộ công chức:...............................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức:................................................................................................
7. Tổng số thủ tục hành chính: ...........................................................................................
+ Tại huyện:.........................................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:...................................................................................................
8. Tổng số máy tính:............................................................................................................
+ Tại huyện:
- Số máy chủ:.......................................................................................................................
- Số máy để bàn: .................................................................................................................
- Số máy tính xách tay: .......................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:
- Số máy chủ:.......................................................................................................................
- Số máy để bàn: .................................................................................................................
- Số máy tính xách tay: .......................................................................................................
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
STT | TIÊU CHÍ | PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ | CHI CHÚ |
1 | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT | 150 |
|
| |
1.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị máy tính: ...................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.2 | Mạng nội bộ |
| 20 |
|
|
1.2.1 | Mạng máy chủ/máy trạm | + 20 điểm | 20 |
|
|
1.2.2 | Mạng ngang hàng | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.3 | Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet: ...... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.4 | Có mạng không dây (Wifi, Wimax…) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.5 | Có kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng | +10 điểm | 10 |
|
|
1.6 | Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm diệt virus:… | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
1.7 | Mạng nội bộ có áp dụng các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin |
| 50 |
|
|
1.7.1 | Tường lửa (phần cứng, phần mềm) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.2 | Sử dụng mật khẩu cho truy cập không dây | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.3 | Sao lưu dự phòng (tủ băng, đĩa/SAN/NAS) | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.4 | Hệ thống an toàn chống cháy nổ hệ thống CNTT | + 10 điểm | 10 |
|
|
1.7.5 | Áp dụng các biện pháp khác, đề nghị ghi rõ: .......................................................... | + 10 điểm | 10 |
|
|
2 | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HUYỆN | 400 |
|
| |
Hệ thống Thư điện tử công vụ | 65 |
|
| ||
2.1 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử công vụ: ........................................ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 |
|
|
2.2 | Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): .......................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử trong nội bộ huyện:.................................. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 |
|
|
2.4 | Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư điện tử với bên ngoài huyện: ................................ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 |
|
|
Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (QLVB&HSCV) | 130 |
|
| ||
2.5 | Có sử dụng phần mềm QLVB&HSCV | + 20 điểm | 20 |
|
|
2.6 | Dùng phần mềm QLVB&HSCV để lưu trữ văn bản đi, đến, lập lịch công tác | + 20 điểm | 20 |
|
|
2.7 | Dùng phần mềm QLVB&HSCV để điều hành, xử lý công việc qua mạng | + 40 điểm | 40 |
|
|
2.8 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng phần mềm trong giải quyết công việc: .......... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
2.9 | Tỉ lệ văn bản đi/đến được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ huyện: ....................... Trong đó: Số văn bản điện tử: .................................. Tổng số văn bản: ...................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa - Ghi rõ số lượng văn bản điện tử được số hóa, tổng số văn bản của huyện. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. | 30 |
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử (Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa) | 50 |
|
| ||
2.10 | Có sử dụng phần mềm một cửa điện tử trong tiếp nhận và xử lý hồ sơ | + 20 Điểm | 20 |
|
|
2.11 | Cung cấp thông tin về các thủ tục hành chính Địa chỉ đăng tải:........................................ | - Không có địa chỉ đăng tải sẽ không tính điểm mục này | 10 |
|
|
2.11.1 | Cung cấp đầy đủ | + 10 điểm | 10 |
|
|
2.11.2 | Chưa cung cấp hoặc cung cấp chưa đầy đủ | - 10 điểm | -10 |
|
|
2.12 | Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa: ............................................. Trong đó: Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:..... Tổng số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa: ...................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa - Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. | 20 |
|
|
Trang thông tin điện tử |
| 110 |
|
| |
2.13 | Có Ban biên tập trang thông tin điện tử: (Số văn bản:……Ngày ban hành:….) | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.14 | Có Quy chế cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử: (Số văn bản:……Ngày ban hành:…..) | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.15 | Thông tin giới thiệu |
| 15 |
|
|
2.15.1 | - Thông tin giới thiệu: thông tin về địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng, diện tích của tỉnh/ thành phố | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 5 |
|
|
2.15.2 | - Thông tin giới thiệu: thông tin giao dịch chính thức của huyện (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin) | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 5 |
|
|
2.15.3 | - Thông tin giới thiệu: thông tin về lãnh đạo của tỉnh/thành phố (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị) | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. | 5 |
|
|
2.16 | Thông tin chỉ đạo điều hành |
| 20 |
|
|
2.16.1 | - Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân | - Cung cấp: điểm tối đa. - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.16.2 | - Lịch làm việc của lãnh đạo huyện | - Cung cấp đầy đủ hàng tuần: điểm tối đa. - Cung cấp đầy đủ hàng tháng: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.17 | Thông tin tuyên truyền |
| 20 |
|
|
2.17.1 | - Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.17.2 | - Tuyên truyền chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của huyện | - Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.18 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật: Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu) | - Thông tin cập nhật đều hàng tháng trong vòng 12 tháng: điểm tối đa. - Thông tin cập nhật đều hàng Quý trong vòng 12 tháng: 8 điểm - Thông tin cập nhật đều hàng 6 tháng trong vòng 12 tháng: 5 điểm - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.19 | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của huyện | - Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin trong vòng 3 ngày: điểm tối đa. - Cập nhật thường xuyên và không đầy đủ: sau 03 ngày trừ 0,5 điểm; sau 5 ngày trừ 1 điểm; sau 1 tuần từ 2 điểm; sau 10 ngày trừ 3 điểm; sau 15 ngày trừ 5 điểm; sau 1 tháng trừ 8 điểm) - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.20 | Xin ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | - Cung cấp đầy đủ (trong đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến): điểm tối đa. - Không đầy đủ: 5 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. | 10 |
|
|
2.21 | Cung cấp đầy đủ thủ tục hành chính | - Có đầy đủ: điểm tối đa - Không đầy đủ hoặc không cung cấp: 0 điểm | 10 |
|
|
2.22 | Có thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | + 5 điểm | 5 |
|
|
Ứng dụng Chứng thư số |
| 20 |
|
| |
2.23 | Đã sử dụng Đơn vị cấp:............................................... Số lượng: ................................................. Dùng cho ứng dụng:................................. | + 20 điểm - Ghi rõ đơn vị cấp, số lượng, ứng dụng triển khai chứng thư số của huyện. - Không cung cấp đầy đủ nội dung sẽ không tính điểm mục này. | 20 |
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác | 25 |
|
| ||
2.24 | Phần mềm Quản lý nhân sự | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.25 | Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.26 | Phần mềm Quản lý tài sản | + 5 điểm | 5 |
|
|
2.27 | Các phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm):............................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... | - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn huyện được: 5 điểm Tối đa không quá 10 điểm | 10 |
|
|
3 | ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC THUỘC | 170 |
|
| |
3.1 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có mạng nội bộ: .......................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có kết nối internet: ........................................................ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.3 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn: ..................................................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.4 | Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị trấn cài đặt phần mềm diệt virus:......... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được cấp phát hộp thư điện tử công vụ tỉnh Ninh Thuận: ............................................... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.6 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ ngày):.............................................. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.7 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng phần mềm QLVB&HSCV: .... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
|
|
3.8 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng chứng thư số:............................. | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 10 |
|
|
3.9 | Các phần mềm sử dụng phục vụ công tác ở các xã, phường, thị trấn (liệt kê tên các phần mềm):............................................. ................................................................ ................................................................ | + 5 điểm cho mỗi phần mềm. Tổng điểm không quá 20 điểm | 20 |
|
|
4 | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 100 |
|
| |
4.1 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1,2 Địa chỉ đăng tải:...................................... . | - Không cung cấp địa chỉ đăng tải không tính điểm mục này | 20 |
|
|
4.1.1 | Cung cấp, cập nhật đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu | + 20 điểm | 20 |
|
|
4.1.2 | Chưa cung cấp hoặc cập nhật chưa đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu | - 20 điểm | -20 |
|
|
4.2 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 Địa chỉ truy cập:....................................... | - Không cung cấp địa chỉ đăng tải không tính điểm mục này - Không có số liệu sẽ không tính điểm mục này | 50 |
|
|
4.2.1 | Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: ................................................................. Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến: ............... | Điểm = ((Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến)/(Tổng số dịch vụ hành chính công của huyện)) x Điểm tối đa | 30 |
|
|
4.2.2 | Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: ................................................................. Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến: .............. | Điểm = ((Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến)/(Tổng số dịch vụ hành chính công của huyện)) x Điểm tối đa | 20 |
|
|
4.3 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:.......... | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 30 |
|
|
5 | NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT | 70 |
|
| |
5.1 | Có nhân sự với trình độ chuyên môn về CNTT thực hiện nhiệm vụ CNTT | + 30 điểm | 30 |
|
|
5.2 | Trình độ chuyên môn của nhân sự thực hiện nhiệm vụ CNTT |
| 20 |
|
|
5.2.1 | Đại học chuyên ngành CNTT trở lên | + 20 điểm | 20 |
|
|
5.2.2 | Cao đẳng chuyên ngành CNTT | + 10 điểm | 10 |
|
|
5.3 | Tham gia các khóa tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức CNTT của tỉnh trong năm |
| 10 |
|
|
5.3.1 | Tham gia đầy đủ | + 10 điểm | 10 |
|
|
5.3.2 | Tham gia chưa đầy đủ | - 10 điểm | -10 |
|
|
5.4 | Tự tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ, công chức trong năm hoặc cử cán bộ đi học, tham gia các khóa chuyên ngành CNTT Số lượng:...................................................... | + 10 điểm - Không có số liệu sẽ không tính điểm mục này. | 10 |
|
|
6 | CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT | 110 |
|
| |
6.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của huyện: (Số văn bản:…..Ngày ban hành:….) | + 15 điểm | 15 |
|
|
6.2 | Ban hành Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin: (Số văn bản:……Ngày ban hành:….) | + 15 điểm | 15 |
|
|
6.3 | Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại huyện có nội dung ứng dụng CNTT: (Số văn bản:……Ngày ban hành:….) | + 15 điểm | 15 |
|
|
6.4 | Ban hành các văn bản khác liên quan đến ứng dụng CNTT (Số văn bản:…..Ngày ban hành:….) | + 20 điểm | 20 |
|
|
6.5 | Lãnh đạo phụ trách CNTT tại huyện | 15 |
|
| |
6.5.1 | Người đứng đầu huyện | + 15 điểm | 15 |
|
|
6.5.2 | Cấp phó của người đứng đầu huyện | + 5 điểm | 5 |
|
|
6.6 | Báo cáo tình hình ứng dụng CNTT tại huyện vào kết quả công tác năm, chương trình, dự án (Số văn bản:……Ngày ban hành:…) | + 10 điểm | 10 |
|
|
6.7 | Có bố trí kinh phí chi ngân sách Nhà nước cho CNTT trong năm Tổng kinh phí:……..đồng, Trong đó: - Kinh phí đầu tư hạ tầng CNTT: ........ - Kinh phí đầu tư phần mềm: ................ - Kinh phí đầu tư ATTT: ......................... | + 20 điểm | 20 |
|
|
TỔNG CỘNG |
| 1.000 |
|
|
- 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 2 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Kế hoạch 102/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 5 Kế hoạch 632/KH-UBND về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 6 Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Kế hoạch 97/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 8 Kế hoạch 63/KH-UBND năm 2017 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 9 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020
- 10 Kế hoạch 396A/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2016
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 14 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Kế hoạch 632/KH-UBND về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 2 Kế hoạch 396A/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2016
- 3 Kế hoạch 102/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 4 Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Kế hoạch 63/KH-UBND năm 2017 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 6 Kế hoạch 97/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 7 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020
- 9 Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019